Thực trạng hoạt động chăm sóc sức khỏe người cao tuổi tại tuyến y tế cơ sở năm 2017, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
Luận văn Thực trạng hoạt động chăm sóc sức khỏe người cao tuổi tại tuyến y tế cơ sở năm 2017, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.Sự già hóa dân số nhanh sẽ tác động tới nhiều lĩnh vực của đời sống xã hội, như hệ thống an sinh xã hội, việc làm, tuổi nghỉ hưu, quan hệ gia đình, tâm lý, lối sống và đặc biệt là hệ thống dịch vụ chăm sóc sức khỏe. Theo báo cáo của Tổng cục Thống kê, năm 2016 cả nước có 10.144.400 người cao tuổi (NCT), chiếm 10,94% dân số, dự báo vào năm 2050, số NCT sẽ tăng lên 32 triệu người, đưa Việt Nam trở thành quốc gia “siêu già” trên thế giới. Điều này sẽ tạo ra những thách thức rất lớn cho sự phát triển kinh tế – xã hội, sự phát triển bền vững của quốc gia và đặc biệt là vấn đề chăm sóc sức khỏe NCT[30].
Theo kết quả Điều tra Quốc gia về NCT Việt Nam năm 2011, hơn 60% NCT cho biết tình trạng sức khỏe yếu hoặc rất yếu cần người chăm sóc. Các bệnh mạn tính thường gặp ở NCT, cần nhiều thời gian điều trị hay thậm chí phải điều trị suốt đời như: bệnh mạch vành, tăng huyết áp, đột quỵ, đái tháo đường, ung thư, tắc nghẽn mạch phổi, thoái hóa khớp, loãng xương, sa sút trí tuệ…. Nhiều NCT đang phải đối diện với gánh nặng “bệnh tật kép”, trung bình mỗi NCT mắc 3 bệnh mãn tính, chủ yếu là: Đái tháo đường, tăng huyết áp, thoái hóa khớp, ung thư, đột quỵ…. Họ cũng phải đối diện với nguy cơ tàn phế do quá trình lão hóa và chi phí điều trị lớn.
Tại Ninh Thuận, tính đến nay toàn tỉnh có 51.635 NCT; có 26.886 người cao tuổi được cấp thẻ BHYT, chiếm tỷ lệ 52,06% số NCT, hiện còn 47,94% NCT chưa có thẻ BHYT. Hàng năm, các cơ sở khám, chữa bệnh phối hợp Hội người cao tuổi cùng cấp để tổ chức chăm sóc sức khỏe và khám sức khỏe định kỳ cho NCT theo Thông tư số 35/2011/TT-BYT ngày 15/10/2011 của Bộ Y tế. Năm 2016, có 130.655 lượt NCT khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế; số NCT được khám sức khỏe định kỳ là 3.518 người; số người lập hồ sơ theo dõi các bệnh mãn tính tại trạm Y tế xã, phường 3.601 người.
Tuy nhiên, công tác chăm sóc sức khỏe NCT vẫn còn gặp nhiều khó khăn, tồn tại như: Mạng lưới chăm sóc sức khỏe NCT chưa đầy đủ tại các tuyến; nhân lực chuyên ngành lão khoa còn thiếu, các bệnh viện chưa có khoa Lão riêng.2
Ngày 30/12/2016 Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 7618/QĐ-BYT về việc phê duyệt: “Đề án chăm sóc sức khỏe người cao tuổi giai đoạn 2017-2025”; Dựa trên quyết định này Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã xây dựng Kế hoạch số 2720 “Triển khai đề án chăm sóc sức khỏe người cao tuổi tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017- 2020”. Huyện Ninh Hải cũng đã ban hành kế hoạch triển khai đề án tại huyện từ tháng 7/2017. Để tiến hành triển khai thực hiện Đề án chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi tại huyện Ninh Hải giai đoạn 2017- 2020 đạt được mục tiêu và các chỉ tiêu đã đề ra, chúng tôi tiến hành nghiên cứu đánh giá “Thực trạng hoạt động chăm sóc sức khỏe người cao tuổi tại tuyến y tế cơ sở năm 2017, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận”. Từ nghiên cứu thực trạng chúng tôi sẽ phát hiện những hoạt động nào được triển khai, tiến độ thực hiện kế hoạch như thế nào? Những thuận lợi và khó khăn gì gặp phải trong quá trình triển khai đề án?… Kết quả nghiên cứu sẽ góp phần giúp ban quản lý Đề án có những điều chỉnh phù hợp giúp Đề án được triển khai đúng tiến độ và đạt được mục tiêu, chỉ tiêu đã đề ra.3
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Mô tả kết quả một số hoạt động chăm sóc sức khoẻ người cao tuổi tại tuyến y tế cơ sở năm 2017, huyện Ninh Hải, Ninh Thuận.
2. Phân tích một số yếu tố thuận lợi và khó khăn trong công tác chăm sóc sức khoẻ người cao tuổi tại tuyến y tế cơ sở năm 2017, huyện Ninh Hải, Ninh Thuận
MỤC LỤC
MỤC LỤC……………………………………………………………………………………………………. i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ………………………………………………………………….v
DANH MỤC CÁC BẢNG …………………………………………………………………………… vi
DANH MỤC BẢNG CÁC PHỤ LỤC ………………………………………………………….. vii
TÓM TẮT NGHIÊN CỨU…………………………………………………………………………. viii
ĐẶT VẤN ĐỀ ………………………………………………………………………………………………1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU……………………………………………………………4
1.1. Một số khái niệm: ……………………………………………………………………………….4
1.1.1. Sức khỏe………………………………………………………………………………………….4
1.1.2. Chăm sóc sức khỏe …………………………………………………………………………..4
1.1.3. Người cao tuổi …………………………………………………………………………………4
1.2. Thực trạng người cao tuổi trên thế giới và Việt Nam ………………………………5
1.2.1. Già hóa dân số…………………………………………………………………………………5
1.2.2. Già hóa dân số trên thế giới………………………………………………………………6
1.2.3. Già hóa dân số ở Việt Nam ……………………………………………………………….6
1.3. Tình hình sức khỏe của người cao tuổi ………………………………………………….7
1.3.1. Tình hình chung về bệnh tật của người cao tuổi …………………………………..7
1.3.2. Tình hình các bệnh cấp tính của người cao tuổi …………………………………..8
1.3.3. Tình hình mắc bệnh mạn tính ở người cao tuổi…………………………………….8
1.3.4. Tình hình tàn tật ở người cao tuổi………………………………………………………9
1.4. Nhu cầu chăm sóc sức khỏe của người cao tuổi………………………………………9
1.5. Quản lý sức khỏe và chăm sóc y tế đối với người cao tuổi……………………..10ii
1.5.1. Công tác quản lý sức khỏe của người cao tuổi …………………………………..10
1.5.2. Hoạt động chăm sóc sức khỏe đối với người cao tuổi …………………………12
1.6. Chính sách chăm sóc sức khỏe người cao tuổi ở Việt Nam…………………….13
1.7 Các mô hình chăm sóc sứa khỏe người cao tuổi …………………………………….15
1.8. Nghiên cứu về hoạt động quản lý và chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi
trên thế giới và Việt Nam……………………………………………………………………17
1.8.1. Nghiên cứu về hoạt động quản lý và chăm sóc sức khỏe cho người cao
tuổi trên thế giới ……………………………………………………………………………………..18
1.8.2. Nghiên cứu về hoạt động quản lý và CSSK người cao tuổi ở Việt Nam …19
1.9. Khung lý thuyết ………………………………………………………………………………..21
1.10. Giới thiệu địa bàn nghiên cứu: ………………………………………………………….23
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU……………………26
2.1. Đối tượng nghiên cứu:……………………………………………………………………….26
Nghiên cứu định lượng:……………………………………………………………………………26
Nghiên cứu định tính: ………………………………………………………………………………26
2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu. ………………………………………………………26
2.3. Thiết kế nghiên cứu …………………………………………………………………………..26
2.4. Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu. …………………………………………………….27
2.4.1. Mẫu cho cấu phần định lượng: ………………………………………………………..27
2.4.2. Mẫu cho cấu phần định tính……………………………………………………………27
2.5. Biến số/chủ đề trong nghiên cứu …………………………………………………………27
2.6. Kỹ thuật, công cụ và quy trình thu thập thông tin ………………………………….28
2.6.1. Thu thập số liệu định lượng……………………………………………………………..28
2.6.2. Thu thập số liệu định tính ………………………………………………………………..28
2.7. Xử lý và phân tích số liệu…………………………………………………………………..29iii
2.8. Đạo đức trong nghiên cứu ………………………………………………………………….29
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU………………………………………………………..31
3.1 Thực trạng triển khai một số hoạt động chăm sóc sức khỏe người cao tuổi tại
tuyến y tế cơ sở năm 2107, huyện Ninh Hải , tỉnh Ninh Thuận ……………….31
3.1.1 Quản lý điều hành……………………………………………………………………………31
3.1.2 Các hoạt động truyền thông ……………………………………………………………..32
3.1.3 Tập huấn ………………………………………………………………………………………..32
Biểu đồ 3.1: Tỷ lệ cán bộ y tế xã/ thị trấn được tập huấn về CSSK NCT (n=63)
………………………………………………………………………………………………………..33
3.1.4 Tổ chức CSSK và lập hồ sơ theo dõi sức khỏe, quản lý các bệnh mãn tính
cho NCT…………………………………………………………………………………………………33
Biểu đồ 3.2 Phân bố mô hình bệnh tật của NCT đến khám tại các Trạm y tế xã.38
3.1.5 Sự phối hợp giữa các ban ngành……………………………………………………….38
Biểu đồ 3.3: Phân bố tỷ lệ người cao tuổi có thẻ BHYT theo xã/thị trấn năm
2017…………………………………………………………………………………………………39
3.2. Những thuận lợi và khó khăn trong công tác chăm sóc sức khỏe cho người
cao tuổi tại tuyến y tế cơ sở năm 2017, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận..40
3.2.1. Cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế và thuốc trong khám chữa bệnh cho
NCT …………………………………………………………………………………………………40
3.2.1.1 Cơ sở vật chất và trang thiết bị y tế…………………………………………………40
3.2.1.2 Thuốc thiết yếu……………………………………………………………………………..41
3.2.1.3 Trang thiết bị, tài liệu cho hoạt động truyền thông……………………………42
3.2.2. Nguồn nhân lực y tế trong khám chữa bệnh cho NCT …………………………43
3.2.3 Kinh phí hoạt động cho khám chữa bệnh NCT ……………………………………44
CHƯƠNG 4 ………………………………………………………………………………………………..46
BÀN LUẬN ………………………………………………………………………………………………..46
4.1 Thực trạng triển khai một số hoạt động chăm sóc sức khỏe người cao tuổi tạiiv
tuyến y tế cơ sở năm 2107, huyện Ninh Hải , tỉnh Ninh Thuận ……………….46
4.1.1 Quản lý điều hành……………………………………………………………………………46
4.1.2 Các hoạt động truyền thông ……………………………………………………………..47
4.1.3 Tập Huấn ……………………………………………………………………………………….47
4.1.4 Tổ chức CSSK và lập hồ sơ theo dõi sức khỏe, quản lý các bệnh mãn tính
cho NCT …………………………………………………………………………………………..48
4.1.5 Sự phối hợp giữa các ban ngành……………………………………………………….52
4.1.6 Bảo hiểm y tế cho người cao tuổi ………………………………………………………52
4.2. Những thuận lợi và khó khăn trong công tác chăm sóc sức khỏe cho người
cao tuổi tại tuyến y tế cơ sở năm 2017, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận..52
4.2.1. Cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế và thuốc trong KCB cho NCT…………..53
4.2.2. Nguồn nhân lực y tế trong khám chữa bệnh cho NCT …………………………54
4.2.3 Kinh phí dành cho các hoạt động CSSK người cao tuổi ……………………….56
4.2.4. Hạn chế của nghiên cứu và cách khắc phục ………………………………………57
KẾT LUẬN…………………………………………………………………………………………………58
5.1 Thực trạng triển khai một số hoạt động chăm sóc sức khỏe người cao tuổi tại
tuyến y tế cơ sở năm 2107, huyện Ninh Hải , tỉnh Ninh Thuận ……………….58
5.2. Những thuận lợi và khó khăn trong công tác chăm sóc sức khỏe cho người
cao tuổi tại tuyến y tế cơ sở năm 2017, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận..58
5.2.1. Cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế và thuốc trong KCB cho NCT…………..58
5.2.2. Nguồn nhân lực y tế trong khám chữa bệnh cho NCT …………………………59
5.2.3 Kinh phí dành cho các hoạt động CSSK người cao tuổi ……………………….59
KHUYẾN NGHỊ………………………………………………………………………………………….60
TÀI LIỆU THAM KHẢO……………………………………………………………………………..61
A. TIẾNG VIỆT ……………………………………………………………………………………..61
B. TIẾNG ANH………………………………………………………………………………………
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Số lượng và tỷ lệ người cao tuổi trên thế giới (1975-2050) ………………………… 6
Bảng 1.2. Phân bổ dân số Việt nam ở nhóm người cao tuổi (% dân số) ……………………… 7
Bảng 3.1. Các hoạt động quản lý điều hành đã triển khai……………………………………….. 31
Bảng 3.2: Tỷ lệ NCT tiếp cận được các hoạt động quản lý các bệnh mãn tính…………… 33
Nhận định của NCT về hoạt động tổ chức CSSK và lập hồ sơ theo dõi sức khỏe ……….. 34
Bảng 3.3. Thông tin chung về NCT được quản lý tại huyện Ninh Hải năm 2017………… 34
Bảng 3.4. Tình hình khám chữa bệnh cho NCT tại bệnh viện huyện Ninh Hải năm 201735
Bảng 3.5. Tình hình khám chữa bệnh cho NCT tại TYT xã năm 2017……………………….. 36
Bảng 3.6. Tình hình khám chữa bệnh ở người cao tuổi phân theo nhóm tuổi …………….. 37
Bảng 3.7 Thực trạng cơ sở vạt chất và trang thiết bị y tế tại 9 tram y tế……………………. 40
Bảng 3.8. Thuốc thiết yếu tại TYT xã/thị trấn ………………………………………………………… 41
Bảng 3.9. Cơ sở vật chất cho triển khai các hoạt động truyền thông ………………………… 42
Bảng 3.10: Thực trạng nguồn nhân lực TYT xã/ thị trấn…………………………………………. 43
Bảng 3.11. Kinh phí dành cho các hoạt động CSSK người cao tuổi …………………………. 44vii
DANH MỤC BẢNG CÁC PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: GIẤY ĐỒNG Ý THAM GIA NGHIÊN CỨU………………………………………………….. 66
PHỤ LỤC 2: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN THỨ CẤP TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ…… 67
PHỤ LỤC 3: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN THỨ CẤP TẠI TRẠM Y TẾ XÃ………………… 68
PHỤ LỤC 4: HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN SÂU LÃNH ĐẠO UBND XÃ/THỊ TRẤN VỀ CSSK
NGƯỜI CAO TUỔI HUYỆN NINH HẢI…………………………………………………………………………… 71
PHỤ LỤC 5: HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN SÂU CÁN BỘ PHỤ TRÁCH CSSK NCT XÃ/THỊ
TRẤN…………………………………………………………………………………………………………………………….. 74
PHỤ LỤC 6: HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN SÂU TRƯỞNG TRẠM Y TẾ; CÁN BỘ PHỤ
TRÁCH CSSK NCT XÃ ………………………………………………………………………………………………….. 76
PHỤ LỤC 7: HƯỚNG DẪN THẢO LUẬN NHÓM NGƯỜI CAO TUỔI……………………………… 79
PHỤ LỤC 8: THU THẬP SỐ LIỆU THỨ CẤP…………………………………………………………………… 81
PHỤ LỤC 9: THU THẬP SỐ LIỆU THỨ CẤP TẠI HUYỆN ………………………………………………. 83
PHỤ LỤC 10: PHIẾU PHỎNG VẤN NGƯỜI CAO TUỔI ………………………………………………….. 84
PHỤ LỤC 11: BẢNG BIỂN SỐ NGHIÊN CỨU…………………………………………………………………. 8