TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.World Health Organization (2015). Già hoá và sức khỏe ở Việt Nam và khu vực Tây Thái Bình Dương hệ quả chính sách và ưu tiên hành động. Hội thảo chính sách Y tế cho người cao tuổi, Vĩnh Phúc, 02/12/2015.
2.Ủy ban Quốc gia về người cao tuổi Việt Nam (2016). Tình hình và kết quả thực hiện công tác người cao tuổi năm 2016. Tình hình và kết quả thực hiện công tác người cao tuổi năm 2016 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2017, tr. 1.
3.Bệnh viện Lão khoa Trung ương (2015). Già hóa dân số – Những thách thức đối với công tác chăm sóc sức khỏe người cao tuổi. Hội thảo chính sách Y tế cho người cao tuổi, Vĩnh Phúc, 02/12/2015.
4.Trần Văn Trường, Lâm Ngọc Ấn và Trịnh Đình Hải (2002). Điều tra sức khỏe răng miệng toàn quốc, Nhà xuất bản Y học Hà Nội, tr. 12-18.
5.Phạm Văn Việt (2004). Nghiên cứu tình trạng, nhu cầu chăm sóc sức khoẻ răng miệng và đánh giá kết quả hai năm thực hiện nội dung chăm sóc răng miệng ban đầu ở người cao tuổi tại Hà Nội, Luận án tiến sỹ y học, Đại học Y Hà Nội, tr. 40, 125-128.
6.Nguyễn Thị Sen (2015). Thực trạng bệnh sâu răng, nhu cầu điều trị và ảnh hưởng của bệnh đến chất lượng cuộc sống ở người cao tuổi tỉnh Yên Bái năm 2015, Luận văn thạc sỹ y học, Trường Đại học Y Hà Nội, tr. 67-70.
7.Nguyễn Thị Hoa (2015). Thực trạng bệnh vùng quanh răng và kiến thức, thái độ, hành vi chăm sóc răng miệng của người cao tuổi ở tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015, Luận văn thạc sỹ y học, Trường Đại học Y Hà Nội, tr. 79-81.
8.Nguyễn Văn Tiên (2003). Già hoá dân số ở Việt Nam và những thách thức với việc chăm sóc sức khoẻ người già. Tạp chí thông tin Y Dược, 1(3), tr. 1.
9.Quỹ Dân số Liên hợp quốc (2011). Già hóa dân số và người cao tuổi ở Việt Nam. Thực trạng, dự báo và một số khuyến nghị chính sách, Quỹ Dân số Liên Hợp Quốc, tr. 15-36.
10.Giang Thanh Long (2012). Bảo trợ xã hội cho người già ở Việt Nam: Thách thức và các biện pháp cải cách. Hội nghị quốc tế về người cao tuổi, Malaysia.
11.Tổng cục thống kê (2010). Kết quả chủ yếu của tổng điều tra dân số và nhà ở, Nhà xuất bản thống kê, tr. 201.
12.Nguyễn Ngọc Lanh (2008). Sinh lý bệnh quá trình lão hóa. Sinh lý bệnh học, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, tr. 169-184.
13.Cautley A.J., Rodda J.C., Treasure E.T. et al (1992). The oral health and attitudes to dental treatment of a dentate elderly population in Mosgiel, Dunedin. The New Zealand dental journal, 88(394), pp. 138-143.
14.Garg N. and Garg A. (2010). Textbook of endodontics, Boydell & Brewer Ltd, pp. 495-503.
15.Trương Mạnh Dũng và Ngô Văn Toàn (2013). Nha khoa cộng đồng, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam, tr. 33-40,107-113.
16.Usha C. and Sathyanarayanan R. (2009). Dental caries-A complete changeover (Part I). Journal of Conservative Dentistry, 12(2), pp. 46.
17.Basavaraj P., Khuller N., Khuller R.I. et al (2011). Caries risk assessment and control. J Oral Health Comm Dent, 5(2), pp. 58-63.
18.Hurlbutt M., Novy B. and Young D. (2010). Dental Caries: A pH-mediated disease. CA Dent Hyg J, 25(1), pp. 9,15.
19.Nguyễn Mạnh Hà (2010). Sâu răng và các biến chứng, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam, Hà Nội, tr. 5-18.
20.Genco R.J. and Williams R.C. (2010). Periodontal disease and overall health: a clinician’s guide, Professional Audience Communications Inc., Yardley, Pennsylvania, USA, pp. 13-17.
21.Chawla K., Lamba A.K., Faraz F. et al (2012). Achondroplasia and periodontal disease. Journal of Indian Society of Periodontology, 16(1), pp. 138.
22.Lê Long Nghĩa (2013). Vi sinh vật vùng quanh răng. Bệnh học quanh răng, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam, tr. 16-22.
23.Nguyễn Văn Bài (2013). Phân loại hàm mất răng từng phần. Phục hình răng tháo lắp, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam, Viện đào tạo Răng Hàm Mặt, Trường Đại học Y Hà Nội, tr. 16-19.
24.Rihs L.B., Silva D.D.D. and Sousa M.D.L.R.D. (2009). Dental caries in an elderly population in Brazil. Journal of Applied Oral Science, 17(1), pp. 8-12.
25.Liu L., Zhang Y., Wu W. et al (2013). Prevalence and correlates of dental caries in an elderly population in northeast China. PLoS One, 8(11), pp. e78723.
26.Petersen P. E., Kandelman D., Arpin S. et al (2010). Global oral health of older people-call for public health action. Community dental health, 27(4), pp. 257.
27.Luan W.M., Baelum V., Chen X. et al (1989). Dental caries in adult and elderly Chinese. Journal of dental research, 68(12), pp. 1771-1776.
28.Galan D., Odium O. and Brecx M. (1993). Oral health status of a group of elderly Canadian Inuit (Eskimo). Community dentistry and oral epidemiology, 21(1), pp. 53-56.
29.Chirstensen J. (1997). Preliminary report on the replications of who’s international collaborative study in Denmark. J. Dent Res, 56(Special Issue C), pp. 149-153.
30.Wyatt C.C. (2002). Elderly Canadians residing in long-term care hospitals: Part II. Dental caries status. Journal-Canadian Dental Association, 68(6), pp. 359-363.
31.Petersen P.E. and Yamamoto T. (2005). Improving the oral health of older people: the approach of the WHO Global Oral Health Programme. Community dentistry and oral epidemiology, 33(2),
pp. 81-92.
32.Banting D.W. (1986). Epidemiology of Root Caries1. Gerodontology, 5(1), pp. 5-11.
33.S. Thomas, Raja R.V., Kutty R. et al (1994). Pattern of caries experience among an elderly population in south India. International dental journal, 44(6), pp. 617-622.
34.Trần Thanh Sơn (2007). Đánh giá tình trạng bệnh răng miệng, K.A.P và nhu cầu điều trị ở người cao tuổi tại quận Hoàng Mai, Hà Nội. Tạp chí y học thực hành, 1(1), tr. 77-81.
35.Nguyễn Trà My (2012). Khảo sát thực trạng bệnh sâu răng và bệnh quang răng ở một số nhóm người cao tuổi tại phường Yên Sở, quận Hoàng Mai, Hà Nội năm 2012. Tạp chí Y học Việt Nam, 404(2), tr. 6-9.
36.Baelum V., Wen-Min L.U.A.N., Fejerskov O. et al (1988). Tooth mortality and periodontal conditions in 60–80‐year‐old Chinese. European Journal of Oral Sciences, 96(2), pp. 99-107.
37.Douglass C.W., Jette A.M., Fox C.H. et al (1993). Oral health status of the elderly in New England. Journal of gerontology, 48(2), pp. 39-46.
38.Zhang J., Xuan D., Fan W. et al (2010). Severity and prevalence of plaque-induced gingivitis in the Chinese population. Compendium of continuing education in dentistry (Jamesburg, NJ: 1995), 31(8), pp. 624-629.
39.Idrees M.M., Azzeghaiby S.N., Hammad M.M. et al (2014). Prevalence and severity of plaque-induced gingivitis in a Saudi adult population. Saudi medical journal, 35(11), pp. 1373.
40.Khanagar S., Naganandini S., V. Rajanna et al (2015). Oral Hygiene Status of Institutionalised Dependent Elderly in India–a Cross-Sectional Survey. Canadian Geriatrics Journal, 18(2), pp. 51-56.
41.Lương Xuân Tuấn (2012). Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị viêm quanh răng bảo tồn ở người cao tuổi, Luận văn bác sỹ chuyên khoa cấp II, Trường Đại học Y Hà Nội, tr. 84-86.
42.Peltzer K., Hewlett S., Yawson A. E. et al (2014). Prevalence of loss of all teeth (edentulism) and associated factors in older adults in China, Ghana, India, Mexico, Russia and South Africa. International journal of environmental research and public health, 11(11), pp. 11308-11324.
43.Trương Mạnh Dũng (2009). Tình trạng sâu răng ở người cao tuổi phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Tạp chí Y học thực hành, 686(11), tr. 4.
44.Chu Đức Toàn (2012). Nghiên cứu thực trạng mất răng và nhu cầu điều trị của người cao tuổi tại quận Đống Đa – Hà Nội, Luận văn thạc sỹ y học, Trường Đại học Y Hà Nội, tr. 53-55.
45.Phan Vinh Nguyên (2007). Tình trạng sức khỏe răng miệng của người cao tuổi tại thành phố Huế. Tạp chí Y học thực hành, 568(1), tr. 1.
46.Bergman J.D., Wright F.A. and Hammond R.H. (1991). The Oral health of the elderly in Melbourne. Aust – Denta – J, 36(4), pp. 280-285.
47.Lamster Ir. B. (2004). Oral Health Care Service For Oder Adults: A Looming Crisis. American Journal of Public Health, 94(5), pp. 699-701.
48.Fejerskov O. (2004). Changing paradigms in concepts on dental caries: consequences for oral health care. Caries research, 38(3), pp. 182-191.
49.Pitts N.B. (2004). Are we ready to move from operative to non-operative/preventive treatment of dental caries in clinical practice?. Caries research, 38(3), pp. 294-304.
50.World Health Organization (1994). Fluorides and oral health: report of a WHO Expert Committee on Oral Health Status and Fluoride Use. meeting held in Geneva from 22 to 28 November 1993.
51.Marinho V.C., Higgins J., Logan S. et al (2002). Fluoride gels for preventing dental caries in children and adolescents. The Cochrane Library, 1(2), pp. 1.
52.Beltrán-Aguilar E.D., Goldstein J.W. and Lockwood S.A. (2000). Fluoride varnishes: a review of their clinical use, cariostatic mechanism, efficacy and safety. The Journal of the American Dental Association, 131(5), pp. 589-596.
53.Twetman S. (2004). Antimicrobials in future caries control? Caries research, 38(3), pp. 223-229.
54.Koo H., Rosalen P.L., Cury J.A. et al (2002). Effects of compounds found in propolis on Streptococcus mutans growth and on glucosyltransferase activity. Antimicrobial agents and chemotherapy, 46(5), pp. 1302-1309.
55.Loesche W.J. (1986). Role of Streptococcus mutans in human dental decay. Microbiological reviews, 50(4), pp. 353.
56.Nogales C.G., Ferrari P.H., Kantorovich E.O. et al (2008). Ozone therapy in medicine and dentistry. J Contemp Dent Pract, 9(4), pp. 75-84.
57.Riley P., Moore D., Ahmed F. et al (2015). Xylitol‐containing products for preventing dental caries in children and adults. The Cochrane Library, 1(1), pp. 1.
58.Santos V.R., Lima J.A., De Mendonça A.C. et al (2009). Effectiveness of full-mouth and partial-mouth scaling and root planing in treating chronic periodontitis in subjects with type 2 diabetes. Journal of periodontology, 80(8), pp. 1237-1245.
59.Ioannou I., Dimitriadis N., Papadimitriou K. et al (2009). Hand instrumentation versus ultrasonic debridement in the treatment of chronic periodontitis: a randomized clinical and microbiological trial. Journal of clinical periodontology, 36(2), pp. 132-141.
60.Xajigeorgiou C., Sakellari D., Slini T. et al (2006). Clinical and microbiological effects of different antimicrobials on generalized aggressive periodontitis. Journal of clinical periodontology, 33(4),
pp. 254-264.
61.Sanders P.C., Linden G.J. and Newman H.N. (1986). The effects of a simplified mechanical oral hygiene regime plus supragingival irrigation with chlorhexidine or metronidazole on subgingival plaque. Journal of clinical periodontology, 13(3), pp. 237-242.
62.Aichelmann-Reidy M.E. and Reynolds M.A. (2008). Predictability of clinical outcomes following regenerative therapy in intrabony defects. Journal of periodontology, 79(3), pp. 387-393.
63.John V., El Kholy K. and Krishna R. (2008). Periodontal maintenance therapy: an integral part of dental practice. Case reports on three periodontally involved patients. Journal (Indiana Dental Association), 88(1), pp. 37-47.
64.Dörfer C.E., Joerss D. and Wolff D. (2009). A prospective clinical study to evaluate the effect of manual and power toothbrushes on pre-existing gingival recessions. J Contemp Dent Pract, 10(4), pp. 1-8.
65.Altenburger M.J., Bernhart J., Schicha T.D. et al (2009). Comparison of in vitro fluoride uptake from whitening toothpastes and a conventional toothpaste in demineralised enamel. Schweizer Monatsschrift fur Zahnmedizin= Revue mensuelle suisse d’odonto-stomatologie= Rivista mensile svizzera di odontologia e stomatologia/SSO, 120(2), pp. 104-113.
66.Morita M., Nishi K. and Watanabe T. (1998). Comparison of 2 toothbrushing methods for efficacy in supragingival plaque removal The Toothpick method and the Bass method. Journal of clinical periodontology, 25(10), pp. 829-831.
67.Schüz B., Wiedemann A.U., Mallach N. et al (2009). Effects of a short behavioural intervention for dental flossing: randomized‐controlled trial on planning when, where and how. Journal of clinical periodontology, 36(6), pp. 498-505.
68.Haffajee A.D., Roberts C., Murray L. et al (2008). Effect of herbal, essential oil, and chlorhexidine mouthrinses on the composition of the subgingival microbiota and clinical periodontal parameters. The Journal of clinical dentistry, 20(7), pp. 211-217.
69.Sherman D.K., Updegraff J.A. and Mann T. (2008). Improving oral health behavior: A social psychological approach. The Journal of the American Dental Association, 139(10), pp. 1382-1387.
70.Ship J.A. (2002). Improving oral health in older people. Journal of the American Geriatrics Society, 50(8), pp. 1454-1455.
71.Trần Văn Trường (2000). Phòng bệnh răng miệng và vấn đề nha học đường, nha cộng đồng. Thực trạng và tổ chức-kỹ thuật. Tạp chí Y học Việt Nam, 8(9), tr. 11-22.
72.Evans C.A. (1984). A national survey of dental public health services in local health departments: a report of findings. Journal of public health dentistry, 44(3), pp. 112-119.
73.Vigild M., Brinck J.J. and Christensen J. (1993). Oral health and treatment needs among patients in psychiatric institutions for the elderly. Community dentistry and oral epidemiology, 21(3), pp. 169-171.
74.Mascarenhas A.K. (1999). A comparison of oral health in elderly populations seeking and not seeking dental care. Special Care in Dentistry, 19(6), pp. 248-253.
75.Simons D., Brailsford S.R., Kidd E.A. et al (2002). The Effect of Medicated Chewing Gums on Oral Health in Frail Older People: A 1‐Year Clinical Trial. Journal of the American Geriatrics Society, 50(8), pp. 1348-1353.
76.Griffin S.O., Regnier E., Griffin P.M. et al (2007). Effectiveness of fluoride in preventing caries in adults. Journal of dental research, 86(5), pp. 410-415.
77.Costa F. O., Miranda Cota L. O., Pereira Lages E. J. et al (2012). Periodontal risk assessment model in a sample of regular and irregular compliers under maintenance therapy: a 3-year prospective study. Journal of periodontology, 83(3), pp. 292-300.
78.Kim S. Y., Lee J. K., Chang B. S. et al (2014). Effect of supportive periodontal therapy on the prevention of tooth loss in Korean adults. Journal of periodontal & implant science, 44(2), pp. 65-70.
79.Sidorenko A. and Walker A. (2004). The Madrid International Plan of Action on Ageing: from conception to implementation. Ageing & Society, 24(2), pp. 147-165.
80.World Health Organization (2015). World report on ageing and health, World Health Organization.
81.Lưu Ngọc Hoạt (2014). Cỡ mẫu và cách chọn mẫu. Nghiên cứu khoa học trong y học, Nhà xuất bản Y học, Trường Đại học Y Hà Nội, tr. 108-124, 124-125, 161-172.
82.Casagrande J.T., Pike M.C. and Smith P. G. (1978). An Improved Approximate Formula for Calculating Sample Sizes for Comparing Two Binomial Distributions. Biometrics, 34(3), pp. 483-486.
83.World Health Organization (1984). Prevention methods and programmes for oral diseases: report of a WHO expert committee meeting held in Geneva from 12 to 16 September 1983.
84.Hoàng Văn Minh (2014). Thống kê ứng dụng và phân tích số liệu, Phương pháp nghiên cứu khoa học y học, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, tr. 24-80.
85.World Health Organization (2013). Oral health surveys: basic methods, World Health Organization.
86.Sumaiya Zabin Eusuf Zai., Nafij Bin Jamayet1. and Mohammad Khursheed Alam. (2013). A study of teeth status and oral health related quality of life among elderly in Bangladesh. International Medical Journal, 20(5), pp. 610-614.
87.Papagiannopoulou V., Oulis C.J., Papaioannou W. et al (2012). Validation of a Greek version of the oral health impact profile (OHIP-14) for use among adults. Health and quality of life outcomes, 10(1), pp. 7.
88.Patro B.K., Kumar B.R., Goswami A. et al (2008). Prevalence of dental caries among adults and elderly in an urban resettlement colony of New Delhi. Indian journal of dental research, 19(2), pp. 95.
89.Henriksen B.M., Ambjørnsen E. and Axéll T. (2004). Dental caries among the elderly in Norway. Acta odontologica scandinavica, 62(2), pp. 75-81.
90.Agrawal R., Gautam N. R., Kumar P. M. et al (2015). Assessment of dental caries and periodontal disease status among elderly residing in old age homes of Madhya Pradesh. Journal of international oral health: JIOH, 7(8), pp. 57.
91.La Minh Tân (2011). Nghiên cứu tình hình mất răng ở người cao tuổi thành phố Cần Thơ. Tạp chí Y học thực hành, 825(6), tr. 154-155.
92.Trần Văn Dũng (2011). Nghiên cứu thực trạng bệnh sâu răng, viêm nha chu trong nhân dân thành phố Huế, Luận văn bác sỹ chuyên khoa II Răng Hàm Mặt, tr. 84-86.
93.Nguyễn Võ Duyên Thơ (1992). Điều tra tình hình sức khoẻ răng miệng ở người già, Khóa luận tốt nghiệp bác sỹ Răng Hàm Mặt khoá 86-92, Trường Đại học Y Dược, thành phố Hồ Chí Minh, tr. 50-54.
94.Kumar G.A., Maheswar G., Malathi S. et al (2013). Dental prosthetic status and prosthetic needs of the institutionalized elderly living in geriatric homes in Hyderabad: A pilot study. The journal of contemporary dental practice, 14(6), pp. 1169.
95.Deogade S. C., Vinay S. and Naidu S. (2013). Dental prosthetic status and prosthetic needs of institutionalised elderly population in oldage homes of Jabalpur city, Madhya Pradesh, India. The Journal of Indian Prosthodontic Society, 13(4), pp. 587-592.
96.Kuthy R.A. and Odom J.G. (1988). Local dental programs: a descriptive assessment of funding and activities. Journal of public health dentistry, 48(1), pp. 36-42.
97.Strayer M.S. (1993). A description of dental public health programs for the elderly. Journal of public health dentistry, 53(2), pp. 83-87.
98.Trịnh Đình Hải (2000). Hiệu quả chăm sóc răng miệng trẻ em học đường trong sâu răng và bệnh quanh răng tại Hải Dương, Luận án tiến sĩ y học, Trường Đại học Y Hà Nội, tr. 23-24.
99.Đào Thị Ngọc Lan (2003). Nghiên cứu thực trạng bệnh răng miệng của học sinh tiểu học các dân tộc tỉnh Yên Bái và một số biện pháp can thiệp ở cộng đồng, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Y Hà Nội, tr. 23-24.
100.Lee K.L., Schwarz E. and Mak K.Y. (1993). Improving oral health through understanding the meaning of health and disease in a Chinese culture. International dental journal, 43(1), pp. 2-8.
101.Vucicevic-Boras V., Bosnjak A., Alajbeg I. et al (2002). Dental health of elderly in retirement homes of two cities in South Croatia-A cross-sectional study. European journal of medical research, 7(12), pp. 550-554.
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ1
Chương1: TỔNG QUAN3
1.1. Tổng quan một số khái niệm, thuật ngữ liên quan đến sức khỏe răng miệng người cao tuổi3
1.1.1. Khái niệm người cao tuổi3
1.1.2. Thực trạng già hóa dân số3
1.1.3. Một số đặc điểm sinh lý, bệnh lý răng miệng ở người cao tuổi5
1.1.4. Bệnh sâu răng7
1.1.5. Bệnh quanh răng9
1.1.6. Mất răng ở người cao tuổi11
1.2.Thực trạng, nhu cầu điều trị và một số yếu tố liên quan đến bệnh răng miệng13
1.2.1. Thực trạng bệnh răng miệng ở người cao tuổi13
1.2.2. Nhu cầu điều trị bệnh răng miệng ở người cao tuổi18
1.3. Một số biện pháp can thiệp sâu răng, bệnh quanh răng và truyền thông giáo dục sức khỏe ở người cao tuổi.21
1.3.1. Một số biện pháp điều trị và dự phòng sâu răng21
1.3.2. Một số biện pháp điều trị và dự phòng bệnh quanh răng24
1.4. Chăm sóc sức khoẻ răng miệng ban đầu ở người cao tuổi31
1.4.1. Đại cương31
1.4.2. Vấn đề giáo dục nha khoa hay phòng bệnh cấp I32
1.4.3. Các biện pháp phòng bệnh tích cực hay phòng bệnh cấp II33
1.4.4. Khám kiểm tra sau điều trị hay phòng bệnh cấp III33
1.4.5. Nội dung hoạt động thúc đẩy sức khoẻ răng miệng34
1.4.6. Nội dung tổ chức mạng lưới dịch vụ lâm sàng35
1.5. Một số nghiên cứu can thiệp bệnh răng miệng ở người cao tuổi36
1.6. Chính sách chăm sóc răng miệng cho người cao tuổi của WHO 37
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU40
2.1. Nghiên cứu mô tả cắt ngang40
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu40
2.1.2. Phương pháp nghiên cứu40
2.1.3. Cỡ mẫu nghiên cứu40
2.1.4. Cách chọn mẫu41
2.1.5. Các bước tiến hành nghiên cứu42
2.1.6. Kỹ thuật thu thập số liệu42
2.1.7. Các chỉ số và biến số nghiên cứu cắt ngang43
2.2. Nghiên cứu can thiệp44
2.2.1. Đối tượng nghiên cứu44
2.2.2. Phương pháp nghiên cứu44
2.2.3. Cỡ mẫu nghiên cứu44
2.2.4. Cách chọn mẫu45
2.2.5. Các bước tiến hành nghiên cứu46
2.2.6. Các hoạt động can thiệp47
2.2.7. Các biến số, chỉ số trong nghiên cứu can thiệp52
2.3. Một số tiêu chuẩn đánh giá trong nghiên cứu cắt ngang và can thiệp54
2.3.1. Đánh giá tình trạng răng54
2.3.2. Đánh giá tình trạng vùng quanh răng57
2.3.3. Tình trạng mất răng và nhu cầu răng giả62
2.3.4. Điều tra kiến thức, thái độ, hành vi62
2.4. Công cụ thu thập số liệu63
2.5. Xử lý và phân tích số liệu64
2.6. Sai số và biện pháp khống chế sai số65
2.6.1. Sai số65
2.6.2. Biện pháp khắc phục:65
2.7. Đạo đức nghiên cứu66
2.7.1. Nghiên cứu mô tả cắt ngang66
2.7.2. Nghiên cứu can thiệp66
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU67
3.1. Thực trạng bệnh răng miệng, nhu cầu điều trị và một số yếu tố liên quan ở người cao tuổi tỉnh Đắk Lắk67
3.1.1. Một số thông tin chung của đối tượng nghiên cứu67
3.1.2. Thực trạng bệnh răng miệng của đối tượng nghiên cứu70
3.1.3. Nhu cầu điều trị bệnh răng miệng75
3.1.4. Một số yếu tố liên quan đến bệnh răng miệng ở NCT78
3.2. Đánh giá hiệu quả can thiệp điều trị sâu răng, bệnh quanh răng và truyền thông giáo dục sức khỏe ở người cao tuổi81
3.2.1. Một số thông tin chung của nhóm can thiệp và nhóm đối chứng81
3.2.2. Tình trạng quanh răng87
3.2.3. Kiến thức, thái độ thực hành về chăm sóc SKRM ở người cao tuổi91
Chương 4: BÀN LUẬN97
4.1. Thực trạng, nhu cầu điều trị và một số yếu tố liên quan đến bệnh răng miệng ở người cao tuổi97
4.1.1. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu97
4.1.2. Tình trạng sâu răng99
4.1.3. Tình trạng mất răng104
4.1.4. Tình trạng bệnh quanh răng108
4.1.5. Nhu cầu điều trị bệnh răng miệng113
4.1.6. Một số yếu tố liên quan tới bệnh lý răng miệng người cao tuổi116
4.2. Đánh giá hiệu quả can thiệp điều trị BQR, sâu răng và truyền thông giáo dục sức khỏe ở người cao tuổi120
4.2.1. Một số thông tin chung của nhóm can thiệp và nhóm đối chứng121
4.2.2. Hiệu quả can thiệp sâu răng122
4.2.3. Hiệu quả can thiệp bệnh quanh răng125
4.2.4. Hiệu quả về hiểu biết, thái độ và thực hành đối với sức khỏe răng miệng130
4.3. Đóng góp mới của luận án134
KẾT LUẬN135
KIẾN NGHỊ137
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tỷ lệ người cao tuổi tại Việt Nam 4
Bảng 1.2. Tình hình bệnh sâu răng qua một số nghiên cứu trên thế giới13
Bảng 1.3. Tình hình bệnh sâu răng qua một số nghiên cứu tại Việt Nam14
Bảng 1.4. Ba cấp chăm sóc răng miệng ban đầu cho người cao tuổi33
Bảng 1.5. Một số vấn đề giáo dục nha khoa cho người cao tuổi34
Bảng 2.1. Các tiêu chuẩn đánh giá tình trạng răng55
Bảng 2.2. Mã nhu cầu điều trị sâu răng56
Bảng 3.1. Phân bố giới, nhóm tuổi, địa dư ở NCT67
Bảng 3.2. Phân bố trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân ở NCT68
Bảng 3.3. Phân bố lần khám răng gần nhất và số lần chải răng trong ngày ở NCT69
Bảng 3.4. Tỷ lệ sâu, mất, trám răng theo giới tính, nhóm tuổi, địa dư ở NCT 71
Bảng 3.5. Chỉ số sâu, mất, trám theo giới tính, nhóm tuổi, địa dư ở NCT72
Bảng 3.6. Số răng tự nhiên còn lại trên cung hàm ở NCT (n=1350)73
Bảng 3.7. Chỉ số CPI nặng nhất theo giới, nhóm tuổi, địa dư ở NCT 74
Bảng 3.8. Phân bố nhu cầu điều trị sâu răng theo giới, nhóm tuổi và địa dư ở NCT75
Bảng 3.9. Phân bố nhu cầu răng giả theo giới, nhóm tuổi và địa dư ở NCT76
Bảng 3.10.Nhu cầu điều trị bệnh quanh răng theo giới, nhóm tuổi và địa dư ở NCT 77
Bảng 3.11. Mối liên quan giữa một số yếu tố và tình trạng sâu răng ở NCT78
Bảng 3.12. Mối liên quan giữa một số yếu tố và tình trạng mất răng ở NCT79
Bảng 3.13. Mối liên quan giữa một số yếu tố và tình trạng BQR ở NCT80
Bảng 3.14. Phân bố giới, nhóm tuổi, địa dư của hai nhóm81
Bảng 3.15. Phân bố trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân và điều kiện kinh tế của hai nhóm82
Bảng 3.16. So sánh tỷ lệ sâu răng trước và sau can thiệp của hai nhóm83
Bảng 3.17. So sánh tỷ lệ trám răng trước và sau can thiệp của hai nhóm83
Bảng 3.18. Phân tích cơ cấu sâu, mất, trám răng trước can thiệp của hai nhóm84
Bảng 3.19. Phân tích cơ cấu sâu, mất, trám răng thời điểm sau can thiệp của hai nhóm84
Bảng 3.20. So sánh chỉ số sâu, mất, trám thời điểm trước và sau can thiệp của hai nhóm85
Bảng 3.21. Tỷ lệ sâu mới và sâu tái phát sau can thiệp của nhóm can thiệp86
Bảng 3.22. Tỷ lệ thành công và thất bại của miếng trám sau can thiệp của nhóm can thiệp86
Bảng 3.23. So sánh tỷ lệ CPI nặng nhất trước và sau can thiệp của hai nhóm87
Bảng 3.24. Hiệu quả can thiệp đối với tình trạng CPI nặng nhất của hai nhóm87
Bảng 3.25. So sánh tỷ lệ mất bám dính trước và sau can thiệp của hai nhóm88
Bảng 3.26. Hiệu quả can thiệp đối với trình trạng mất bám dính của hai nhóm88
Bảng 3.27. So sánh tỷ lệ ba vùng lục phân lành mạnh trước và sau can thiệp của hai nhóm89
Bảng 3.28. Hiệu quả can thiệp đối với tỷ lệ ba vùng lục phân lành mạnh của hai nhóm90
Bảng 3.29. So sánh tỷ lệ nhu cầu điều trị BQR cao nhất trước và sau can thiệp của hai nhóm90
Bảng 3.30. Hiệu quả can thiệp đối với nhu cầu điều trị BQR của hai nhóm91
Bảng 3.31. So sánh kiến thức chăm sóc SKRM trước và sau can thiệp của hai nhóm91
Bảng 3.32. Hiệu quả can thiệp đối với kiến thức chăm sóc SKRM ở NCT trước và sau can thiệp của hai nhóm92
Bảng 3.33. So sánh thái độ về chăm sóc SKRM giữa nhóm chứng và can thiệp thời điểm trước can thiệp của hai nhóm92
Bảng 3.34. So sánh thái độ về chăm sóc SKRM giữa nhóm chứng và can thiệp thời điểm sau can thiệp của hai nhóm93
Bảng 3.35. Hiệu quả can thiệp đối với thái độ chăm sóc SKRM của hai nhóm94
Bảng 3.36. So sánh thực hành chăm sóc SKRM giữa nhóm chứng và can thiệp thời điểm trước can thiệp của hai nhóm95
Bảng 3.37. So sánh thực hành chăm sóc SKRM giữa nhóm chứng và can thiệp thời điểm sau can thiệp của hai nhóm95
Bảng 3.38. Hiệu quả can thiệp đối với thực hành chăm sóc SKRM của hai nhóm96
Bảng 4.1. Tỷ lệ mắc BQR theo các tác giả110
Bảng 4.2. Tỷ lệ % mức độ BQR của một số nghiên cứu trong nước111
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.1. Tỷ lệ tăng trưởng trung bình hàng năm của dân số ở các nước đã phát triển và các nước đang phát triển 3
Biểu đồ 3.1. Phân bố điều kiện kinh tế gia đình ở NCT69
Biểu đồ 3.2. Tỷ lệ sâu, mất, trám răng ở NCT70
Biểu đồ 3.3. Tỷ lệ hiện mắc BQR ở NCT74
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sâu chân răng ở người cao tuổi 7
Hình 1.2. Cơ chế gây sâu răng 8
Hình 1.3. Liên quan giữa các yếu tố bệnh căn-lớp lắng vi khuẩn, răng và các thành phần sinh học và các yếu tố hành vi và kinh tế – xã hội 9
Hình 1.4. Bệnh quanh răng ở người cao tuổi 10
Hình 1.5. Mất răng toàn bộ ở người cao tuổi11
Hình 1.6. Phương pháp chải răng Toothpick29
Hình 2.1. Sơ đồ thiết kế nghiên cứu can thiệp51
Hình 2.2. Biểu diễn cách chia vùng lục phân57
Hình 2.3. Phân loại CPI 58
Hình 2.4. Chỉ số quanh răng cộng đồng 60
Hình 2.5. Bộ khay khám răng và gel nhuộm mảng bám63
Hình 2.6. Cây thăm dò quanh răng của WHO64
Hình 2.7. Thiết bị nha khoa di động64