Thực trạng và nhu cầu đào tạo liên tục của nhân viên tại Trung tâm y tế huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội năm 2019

Thực trạng và nhu cầu đào tạo liên tục của nhân viên tại Trung tâm y tế huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội năm 2019

Khóa luận tốt nghiệp đại học Thực trạng và nhu cầu đào tạo liên tục của nhân viên tại Trung tâm y tế huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội năm 2019.Hiện nay, cùng với quá trình triên kinh tê – xã hôi, mô hình bệnh tât có nhiêu thay đổi, các bệnh man tinh ngay cang gia tăng, môt sô bệnh truyên nhiêm gân như đươc thanh toan co xu hướng quay trở lai cùng với đo la sự bùng phát của nhiêu bệnh truyên nhiêm khac… Đo la nhưng thách thưc đôi với toàn ngành y tê nói chung và từng nhân viên y tê trong quá trình thực hiện nhiệm vụ bao vệ, chăm soc va nâng cao sưc khoe nhân dân. Vì vây đao tao liên tục cho nhân viên y tê là công tác quan trong nhằm nâng cao năng lực, chuyên môn cho ho đồng thời cũng la lời giai cho bài toán vê mô hình bệnh tât đang ngay cang trở lên phưc tap như ngay nay.


Tuy nhiên, nguồn lực y tê của Việt Nam hiện nay còn nhiêu han chê. Không chỉ là sự han chê vê cơ sở ha tâng, trang thiêt bi, tài chính mà còn vê nguồn nhân lực. Sự thiêu sót vê sô lương nhân viên y tê đươc đao tao bài ban, thiêu sót vê năng lực chuyên môn của cán bô, nhân viên y tê, dẫn tới việc xay ra nhiêu tai biên y khoa chưa đap ưng đươc yêu câu khám chưa bệnh, chăm soc sưc khoe của người dân. Môt trong nhưng nguyên nhân của tình trang nàylà do cán bô, nhân viên y tê it đươc đao tao liên tục, câp nhât kiên thưc mới. Nhiêu cán bô y tê sau khi ra trường nhiêu năm không đươc câp nhât kiên thưc và kỹ năng chuyên môn do đo không đap ưng đươc yêu câu thực tê khám chưa bệnh, đặc biệt là các cán bô y tê tai các tuyên xã, tuyên huyện, việc này không nhưng anh hưởng tới công tac đam bao va chăm soc sưc khoe người dân tai khu vực mà còn góp phân gây nên tình trang quá tai tai các bệnh viện tuyên cao hơn.
Trong thời gian vừa qua, Đang và Chính phủ đa ban hanh môt sô văn ban quy pham Pháp luât quan trong đê đẩy manh công tac đao tao liên tục trong lĩnh vực y tê đo la:
Trong Luât khám chưa bệnh ngày 23/11/2009, quyên đươc nâng cao năng lực chuyên môn của cán bô y tê đươc quy đinh tai điêu 33, điêu 37 va điêu 83 [24].2
Đặc biệt, ngày 9/8/2013, Bô Y tê đa ban hanh Thông tư sô 22/2013/TTBYT, Hướng dẫn đao tao liên tục trong lĩnh vực y tê, thay cho Thông tư sô 07/2008/TT-BYT ngay 28 thang 5 năm 2018 [6]. Ngày 8/4/2014, Bô Y tê đa ký Quyêt đinh vê việc ban hành Chiên lươcđao tao liên tục trong lĩnh vực y tê đên năm 2020 va đinh hướng đên năm 2030
Trong nhưng năm gân đây, huyện Soc Sơn đươc xem là môt trong nhưng điêm sáng vê bao vệ va chăm soc sưc khoe người dân tai khu vực, đặc biệt là mô hinh bac sĩ gia đinh đang đươc áp dụng đat hiệu qua cao. Đên thời điêm hiện tai, chưa co nhiêu đê tài nghiên cưu tổng thê vê thực trang và nhu câu đao tao của nhân viên y tê huyện Soc Sơn. Đê có thêm nhưng thông tin vê công tác đao tao liên tục tai tuyên cơ sở nhằm kip thời có nhưng biện pháp hô trơ nâng cao chât lương chuyên môn của đôi ngũ can bô y tê, chúng tôi thực hiện đê tài nghiên cưu “Thực trạng và nhu cầu đào tạo liên tục của nhân viên tại Trung tâm y tế huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội năm 2019” với 2 mục tiêu:
1. Mô tả thực trạng và nhu cầu đào tạo liên tục của nhân viên tại Trung tâm y tế huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội năm 2019.
2. Xác định một số yếu tố liên quan đến nhu cầu đào tạo liên tục của nhân viên tại Trung tâm y tế huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội năm 2019

MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ …………………………………………………………………………………….. 1
Chương 1: TỔNG QUAN……………………………………………………………………. 3
1.1. HỆ THỐNG Y TẾ VIỆT NAM ………………………………………………….. 3
1.1.1. Hệ thông y tê chăm soc sưc khoe ở Việt Nam ……………………………. 3
1.1.2. Hệ thông tổ chưc y tê ở Việt Nam hiện nay……………………………….. 4
1.1.3. Sơ lươc vê mang lưới y tê huyện Soc Sơn …………………………………. 4
1.2. Khái niệm vê nguồn nhân lực y tê……………………………………………….. 5
1.2.1. Khái niệm ……………………………………………………………………………… 5
1.2.2. Các loai hình nhân lực y tê………………………………………………………. 5
1.2.3. Môi quan hệ giưa nguồn nhân lực và các thành phân khác của hệ
thông y tê………………………………………………………………………………………….. 6
1.2.4. Thực trang nguồn nhân lực y tê và phát triên nguồn nhân lực y tê
………………………………………………………………………7
1.3. Đao tao liên tục……………………………………………………………………….. 10
1.3.1. Khái quát vê đao tao liên tục………………………………………………….. 10
1.3.2. Các hình thưc đao tao liên tục và nguyên tắc quy đổi ……………….. 11
1.3.3. Thời gian đao tao liên tục………………………………………………………. 12
1.3.4. Tiêu chuẩn vê đam bao chât lương đao tao y khoa liên tục………… 12
1.3.5. Hệ thông tổ chưc cơ sở đao tao liên tục cán bô y tê…………………… 13
1.3.6. Tinh hinh đao tao liên tục tai Việt Nam…………………………………… 13
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU…………. 16
2.1. Đôi tương nghiên cưu………………………………………………………………. 16
2.2. Đia điêm và thời gian nghiên cưu ……………………………………………… 16
2.3. Phương phap nghiên cưu………………………………………………………….. 16
2.3.1. Thiêt kê nghiên cưu………………………………………………………………. 16
2.3.2. Cơ mẫu và cách chon mẫu……………………………………………………… 16
2.4. Biên sô và chỉ sô……………………………………………………………………… 17
2.5. Công cụ và quy trình thu thâp thông tin……………………………………… 19
2.5.1. Công cụ thu thâp thông tin …………………………………………………….. 192.5.2. Quy trình thu thâp thông tin …………………………………………………… 19
2.6. Quan lý, xử lý và phân tích sô liệu…………………………………………….. 19
2.7. Các sai sô và cách khắc phục ……………………………………………………. 20
2.8. Đao đưc trong nghiên cưu ………………………………………………………… 20
Chương 3: KẾT QUẢ ……………………………………………………………………….. 22
3.1. Cac đặc trưng ca nhân của nhân viên Trung tâm y tê huyện Soc Sơn
………………………………………………………………………22
3.2. Thực trang đao tao liên tục của nhân viên tai Trung tâm y tê huyện Sóc
Sơn, thanh phô Hà Nôi……………………………………………………………………… 27
3.3. Nhu câu đao tao liên tục của nhân viên tai Trung tâm y tê huyện Sóc
Sơn, thanh phô Hà Nôi……………………………………………………………………… 31
3.4. Môt sô yêu tô liên quan đên nhu câu đao tao liên tục của nhân viên tai
Trung tâm y tê huyện Soc Sơn, thanh phô Hà Nôi ……………………………….. 35
Chương 4: BÀN LUẬN……………………………………………………………………… 41
4.1. Mô ta thực trang và nhu câu đao tao liên tục của nhân viên tai Trung
tâm y tê huyện Soc Sơn, thanh phô Hà Nôi năm 2019………………………….. 41
4.1.1. Đặc điêm của nhân viên tai trung tâm y tê huyện Soc Sơn, thanh phô
Hà Nôi …………………………………………………………………….41
4.1.2. Thực trang đao tao liên tục của nhân viên tai Trung tâm y tê huyện
Soc Sơn, thanh phô Hà Nôi năm 2019………………………………………………… 43
4.1.3. Nhu câu đao tao liên tục của nhân viên tai Trung tâm y tê huyện Sóc
Sơn, thanh phô Hà Nôi năm 2019………………………………………………………. 47
4.2. Môt sô yêu tô liên quan đên nhu câu đao tao liên tục của nhân viên tai
Trung tâm y tê huyện Soc Sơn, thanh phô Hà Nôi năm 2019 ………………… 49
4.2.1. Liên quan với giới tính ………………………………………………………….. 49
4.2.2. Liên quan với nhóm tuổi ……………………………………………………….. 49
4.2.3. Liên quan với lĩnh vực chuyên môn………………………………………… 49
4.2.4. Liên quan với sô năm công tac tai PK/TYT……………………………… 49
4.2.5. Liên quan với hình thưc lao đông……………………………………………. 50
4.2.6. Liên quan với việc đa tham gia đao tao liên tục………………………… 50
4.2.7. Thuân lơi khi tham gia đao tao liên tục……………………………………. 51
4.2.8. Kho khăn khi tham gia đao tao liên tục……………………………………. 51KẾT LUẬN ………………………………………………………………………………………. 52
1. Thực trang và nhu câu đao tao liên tục của nhân viên tai Trung tâm y tê
huyện Soc Sơn, thanh phô Hà Nôi……………………………………………………… 52
2. Môt sô yêu tô liên quan đên nhu câu đao tao liên tục của nhân viên tai
Trung tâm y tê huyện Soc Sơn thanh phô Hà Nôi ………………………………… 52
KHUYẾN NGHỊ……………………………………………………………………………….. 54
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤ

DANH MỤC BẢNG
Bang 2.1. Các biên sô, chỉ sô trong nghiên cưu ………………………..….….17
Bang 3.1. Phân bô nhân viên y tê theo nhóm tuổi …………………………….23
Bang 3.2. Đô tuổi trung bình của nhân viên y tê theo giới tinh ………………..23
Bang 3.3. Lĩnh vực chuyên môn của nhân viên y tê ………………………….24
Bang 3.4. Hình thưc lao đông của nhân viên y tê …………………………….26
Bang 3.5. Tỷ lệ nhân viên y tê đa đươc đao tao theo giới tính ………….……..27
Bang 3.6. Tỷ lệ nhân viên y tê đa đươc đao tao liên tục theo nhóm tuổi ……..28
Bang 3.7. Tỷ lệ nhân viên y tê đươc đao tao theo sô năm công tac …….……..28
Bang 3.8. Tỷ lệ nhân viên y tê đa đươc đao tao liên tục theo hình thưc lao đông
………………………………………………………….…………………………29
Bang 3.9. Tỷ lệ nôi dung các khóa hoc mà nhân viên y tê đa tham gia ………30
Bang 3.10. Đia điêm các nhân viên y tê tham gia đao tao liên tục ….….………31
Bang 3.11. Kinh phí tham gia khóa hoc của nhân viên y tê ………….….…….31
Bang 3.10. Đia điêm các nhân viên y tê tham gia đao tao liên tục ……….….32
Bang 3.11. Kinh phí tham gia khóa hoc của nhân viên y tê ………………….32
Bang 3.12. Hình thưc khóa hoc mà nhân viên mong muôn ……………..…….32
Bang 3.13. Đia điêm/đơn vi mà nhân viên y tê mong muôn hoc tâp …….….33
Bang 3.14. Mong muôn của nhân viên y tê vê kinh phí tham gia khóa hoc ……33
Bang 3.15. Tỷ lệ nôi dung mà các nhân viên mong muôn đao tao liên tục ……34
Bang 3.16. Môi liên quan giưa giới tính và nhu câu đao tao liên tục ………….35
Bang 3.17. Môi liên quan giưa nhóm tuổi và nhu câu đao tao liên tục ………..35
Bang 3.18. Môi liên quan giưa lĩnh vực chuyên môn và nhu câu đao tao liên
tục ……………………………………………………………………………36
Bang 3.19. Môi liên quan giưa sô năm công tac tai PK/TYT và nhu câu đao tao
liên tục …………………………………………………………………….…37Bang 3.20. Môi liên quan giưa hình thưc lao đông và nhu câu đao tao liên tục
……………………………………………………………………………….37
Bang 3.21. Môi liên quan giưa việc nhân viên đa tham gia đao tao liên tục và
nhu câu đao tao liên tục của ho ……………………………………………..38
Bang 3.22. Nhưng thuân lơi của nhân viên y tê khi đươc cử đi hoc ………..39
Bang 3.23. Nhưng kho khăn của nhân viên y tê khi đươc cử đi hoc ………..39DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biêu đồ 3.1. Phân bô giới tính của nhân viên y tê huyện Soc Sơn …………….22
Biêu đồ 3.2. Thời gian công tac trong nganh y dươc của nhân viên y tê huyện
Soc Sơn ………………………………………………………………………25
Biêu đồ 3.3. Thời gian công tác tai PK/TYT của nhân viên y tê huyện Soc Sơn
………………………………………………………………………………..26
Biêu đồ 3.4. Thực trang đao tao liên tục nhân viên y tê huyện Soc Sơn ………27
Biêu đồ 3.5. Thời gian khóa hoc mà nhân viên y tê đa tham gia ………………29
Biêu đồ 3.6. Nhu câu đao toa liên tục của nhân viên y tê ……………………..3

Nguồn: https://luanvanyhoc.com

Leave a Comment