Tổng hợp câu hỏi một số phương pháp thăm dò sản khoa
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ TRONG
SẢN KHOA
SẢN KHOA
I. Câu hỏi
mức độ nhớ lại
mức độ nhớ lại
1601. Trên siêu âm, hình ảnh phôi thai bắt đầu thấy
rõ từ khi?
rõ từ khi?
A. 5 tuần
vô kinh
vô kinh
B. @7 tuần
vô kinh
vô kinh
C. 9 tuần
vô kinh
vô kinh
D. 10 tuần
vô kinh
vô kinh
1602. Trên siêu âm, có thể thấy nhịp đập của tim phôi
từ thời gian nào?
từ thời gian nào?
A. 10 ngày
sau thụ thai
sau thụ thai
B. 4 tuần
vô kinh
vô kinh
C. @7 tuần
vô kinh
vô kinh
D. 10 tuần
vô kinh
vô kinh
1603. Trước tuần lễ thứ 30 của thai kỳ, tốc độ tăng
trưởng trung bình của đường kính lưỡng đỉnh thai nhi là bao nhiêu?
trưởng trung bình của đường kính lưỡng đỉnh thai nhi là bao nhiêu?
A. 2mm mỗi
tuần
tuần
B. @4mm mỗi
tuần
tuần
C. 2mm mỗi
tháng
tháng
D. 4mm mỗi
tháng
tháng
1604. Khi đường kính lưỡng đỉnh thai nhi đo được từ
bao nhiêu trở lên mới có thể nghĩ đến não
úng thủy (đối với thai đủ tháng)?
bao nhiêu trở lên mới có thể nghĩ đến não
úng thủy (đối với thai đủ tháng)?
A. 90mm
B. 100mm
C. @110mm
D. 120mm
1605. Mục đích làm non-stress test ?
A. Độ chuyên
biệt của non-stress test rất cao.
biệt của non-stress test rất cao.
B. @ Dùng để
dự báo nguy cơ suy thai
dự báo nguy cơ suy thai
C. Tính sàng
lọc của non-stress test không cao.
lọc của non-stress test không cao.
D. Độ nhạy
của non-stress test rất thấp.
của non-stress test rất thấp.
1606. Một trong những tiêu chuẩn để non-stress test
chứng tỏ thai bình thường:
chứng tỏ thai bình thường:
A. Có nhịp
giảm muộn trong cơn co tử cung.
giảm muộn trong cơn co tử cung.
B. Có nhịp
giảm sớm trong cơn co tử cung.
giảm sớm trong cơn co tử cung.
C. Có đáp ứng
nhịp tăng trong cơn co tử cung.
nhịp tăng trong cơn co tử cung.
D. @Có đáp
ứng tăng nhịp tim thai sau cử động thai.
ứng tăng nhịp tim thai sau cử động thai.
1607. Chỉ định của soi ối nào sau đây là KHÔNG đúng:
A. Chỉ định
cho mọi trường hợp.
cho mọi trường hợp.
B. Thai già
tháng.
tháng.
C. Giúp lấy
máu da đầu của thai nhi để chẩn đoán suy thai.
máu da đầu của thai nhi để chẩn đoán suy thai.
D. @Chẩn đoán
rau tiền đạo.
rau tiền đạo.
1608. Khi nhuộm nước ối bằng kỷ thuật Brosen và
Gordon, thai đã trưởng thành thì có tỷ lê tế bào màu da cam là:
Gordon, thai đã trưởng thành thì có tỷ lê tế bào màu da cam là:
A. >2%
B. >5%
C. >7%
D. @>10%
1609. Trong
thai ngoài tử cung, trong 50% trường hợp, nồng độ hCG thường thấp dưới:
thai ngoài tử cung, trong 50% trường hợp, nồng độ hCG thường thấp dưới:
A. < 300 UI/l.
B. < 500 UI/l
C. @< 800 UI/l
C. @< 800 UI/l
D. < 900 UI/l
1610. Hình ảnh túi thai thấy được qua siêu âm từ tuần
vô kinh thứ:
vô kinh thứ:
A. 3 tuần
vô kinh
vô kinh
B. @4 tuần
vô kinh
vô kinh
C. 5 tuần
vô kinh
vô kinh
D. 6 tuần
vô kinh
vô kinh
1611. Nhịp tim thai cơ bản là:
A. 110-160 lần/p
B. 120-150 lần/p
C. @120-160 lần/p
C. @120-160 lần/p
D. 100-160 lần/p
1612. Độ giao động nội tại cua tim thai bình thường
là:
là:
A. 5-10 nhịp
B. 5-25 nhịp
C. @10-25
nhịp
nhịp
D. >25
nhip
nhip
1613. Nhịp tim thai chậm được định nghĩa là:
A.<100 lần/ p
B. @<120
lần/ p
lần/ p
C. <130
lần/ p
lần/ p
D. <140
lần/ p
lần/ p
1614. Nhịp tim thai nhanh được định nghĩa là:
A. >180lần/
p
p
B. >170
lần/ p
lần/ p
C. @>160
lần/ p
lần/ p
D. >150
lần/ p
lần/ p
1615. Chỉ tiến hành soi ối ở tuổi thai:
A. 34 tuần.
B. 35 tuần.
C. 36 tuần.
D. @37 tuần.
1616. Vị trí đúng nhất để chọc ối ở giai đoạn đầu:
A. Chọc
qua đáy tử cung vào buồng ối qua diện rau bám.
qua đáy tử cung vào buồng ối qua diện rau bám.
B. Chọc
qua cổ tử cung.
qua cổ tử cung.
C. @ Chọc
qua thân tử cung chỗ có diện rau bám mỏng.
qua thân tử cung chỗ có diện rau bám mỏng.
D. Chọc
qua thân tử cung chỗ không có diện rau bám.
qua thân tử cung chỗ không có diện rau bám.
1617. Biến chứng gặp nhiều nhất trong chọc ối là:
A. Sẩy
thai .
thai .
B. @Chảy máu
và tụ máu ở cơ và rau.
và tụ máu ở cơ và rau.
C. Rỉ ối.
D. Nhiễm
trùng buồng ối.
trùng buồng ối.
1618. Phương pháp soi ối được chỉ định, NGOẠI TRỪ:
A. Thai già tháng.
B.Rỉ ối.
B.Rỉ ối.
C. @ Ối vỡ
non.
non.
D. Nhiễm độc
thai nghén.
thai nghén.
1619. Trong trường hợp bất đồng nhóm máu Rh nước ối
có màu:
có màu:
A. @Màu vàng.
B. Màu
xanh.
xanh.
C. Màu hồng.
D. Màu đen
bẩn.
bẩn.
1620. Nguyên nhân của nhịp tim thai chậm, NGOẠI TRỪ:
A. @Mẹ thiếu
máu.
máu.
B. Suy
thai.
thai.
C. Giảm khối
lượng tuần hoàn.
lượng tuần hoàn.
D. Cường dây
thần kinh phế vị.
thần kinh phế vị.
1621. Kích thước túi thai khi thai được 5 tuần là:
A. 5 mm.
B. @10 mm.
C.12 mm.
D. 15 mm.
1622. Chống chỉ định soi buồng tử cung:
A. Xác định
nguyên nhân chảy máu.
nguyên nhân chảy máu.
B. @Xác định
có thai.
có thai.
C. Xác định
dụng cụ tử cung khi mất dây.
dụng cụ tử cung khi mất dây.
D. Xác định
vị trí vách ngăn.
vị trí vách ngăn.
1623. Nước ối có màu vàng chứng tỏ có sự thải phân
su mới. Đ/@S
su mới. Đ/@S
1624. Có thể định lượng HCG khoảng 10 ngày sau khi
trứng rụng @Đ/S
trứng rụng @Đ/S
1625. Theo dõi sự gia tăng nồng độ của HCG sẽ khẳng định được vị trí làm tổ của thai. Đ/@S
1626. Dao động nội tại (DĐNT) loại 0: khi độ dao động dưới 5nhịp/phút. Loại dao động này có giá trị
tiên lượng thai suy (nhưng cần phân biệt với trường hợp thai ngủ) @Đ/S
tiên lượng thai suy (nhưng cần phân biệt với trường hợp thai ngủ) @Đ/S
1627. Nhịp chậm: được định nghĩa như là NTTCB dưới 120lần/phút,
hoặc giảm trên 30 nhịp so với NTTCB bình thường và được kéo dài trên 10 phút @Đ/S
hoặc giảm trên 30 nhịp so với NTTCB bình thường và được kéo dài trên 10 phút @Đ/S
1628. Nhịp giảm sớm: khi đỉnh thấp nhất của đường biểu
diễn nhịp tim thai xảy ra khác với thời điểm có đỉnh cao nhất của cơn co tử
cung Đ/@S
diễn nhịp tim thai xảy ra khác với thời điểm có đỉnh cao nhất của cơn co tử
cung Đ/@S
1629. Trong chuyển dạ bình thường, cơn co tử cung xuất
hiện vào khoảng
3-5phút và kéo dài từ 30-60giây,
với cường độ từ 50-75mmHg. @Đ/S
3-5phút và kéo dài từ 30-60giây,
với cường độ từ 50-75mmHg. @Đ/S
1630. Liệt kê 4 mục đích khi siêu âm trong 3 tháng đầu
thai kỳ:
thai kỳ:
A. (Chẩn đoán
thai sống hay chết)…….
thai sống hay chết)…….
B. (Chẩn đoán
thai trong tử cung hay ngoài tử cung)……
thai trong tử cung hay ngoài tử cung)……
C. (Chẩn đoán
một thai hay đa thai)…………
một thai hay đa thai)…………
D. (Chẩn đoán
tuổi thai)………
tuổi thai)………
1631. Soi ối là một phương pháp có thể thực hiện đơn
giản, để quan sát… (màu sắc)…. nước ối.
giản, để quan sát… (màu sắc)…. nước ối.
1632. Sự gia tăng nồng độ…(các nội tiết )… trong
thai nghén được biểu hiện bằng thay đổi tế bào âm đạo.
thai nghén được biểu hiện bằng thay đổi tế bào âm đạo.
1633. Nếu siêu âm qua đường bụng có thể thấy được..
(tim thai) .. lúc thai khoảng 7 tuần.
(tim thai) .. lúc thai khoảng 7 tuần.
1634. Đánh giá….(chỉ số nước ối) .. qua siêu âm, bình
thường trong giới hạn 5- 25cm.
thường trong giới hạn 5- 25cm.
1635. Sử dụng
monitoring sản khoa để ghi liên tục… (nhịp tim thai)… và …(cơn co tử cung) …. trong khi có thai và khi chuyển
dạ.
monitoring sản khoa để ghi liên tục… (nhịp tim thai)… và …(cơn co tử cung) …. trong khi có thai và khi chuyển
dạ.
1636. Trong mornitor sản khoa đường nhịp tim thai cơ
bản nằm trong khoảng
bản nằm trong khoảng
…(120-160 lần/phút )….trung bình là ….(140 lần/phút)…..
1637. Bình thường bánh rau bám ở thân tử cung. Nếu bánh
rau….(bám thấp xuống đoạn dưới)… thì ghi nhận mối tương quan của vị trí bánh
rau và lỗ trong cổ tử cung để chẩn đoán rau tiền đạo.
rau….(bám thấp xuống đoạn dưới)… thì ghi nhận mối tương quan của vị trí bánh
rau và lỗ trong cổ tử cung để chẩn đoán rau tiền đạo.
1638. Kể được các yêu cầu cần thiết khi siêu âm đánh
giá các phần phụ của thai
giá các phần phụ của thai
A. (Bánh
nhau)…..
nhau)…..
B. (Dây rốn)….
C. (Lượng
nước ối)……
nước ối)……
1639. Nêu được các loại dao động nội tại của nhịp
tim thai ghi được trên Monitoring sản khoa:
tim thai ghi được trên Monitoring sản khoa:
A. (Dao động
loại 0)…..
loại 0)…..
B. (Dao động
loại 1)…..
loại 1)…..
C. (Dao động
loại 2)…..
loại 2)…..
D. (Dao động
loại 3)…..
loại 3)…..
1640. Soi ối là thủ thuật chỉ nên thực hiện khi
..(chuyển dạ)….
..(chuyển dạ)….
1641. Đỉnh cao của mức hCG đạt được từ tuần thứ
….(10)… của thai kỳ.
….(10)… của thai kỳ.
1642. Ngày nay, siêu âm trong thai nghén là một xét
nghiệm có tính chất thường qui và phụ nữ mang thai nên đi khám siêu âm ít nhất
…(3)… lần trong một thai kỳ.
nghiệm có tính chất thường qui và phụ nữ mang thai nên đi khám siêu âm ít nhất
…(3)… lần trong một thai kỳ.
II. Câu hỏi
mức độ hiểu
mức độ hiểu
1643. Trong 3 tháng đầu thai kỳ, siêu âm không thấy
phôi trong túi thai thì phải nghĩ đến thai đã chết và tiêu đi. Nếu túi thai đo được
từ bao nhiêu mm trở lên:
phôi trong túi thai thì phải nghĩ đến thai đã chết và tiêu đi. Nếu túi thai đo được
từ bao nhiêu mm trở lên:
A.12 mm
B. 16 mm
C. @25 mm
D. 45 mm
1644. Thời điểm tốt nhất để siêu âm hình thái học của
thai nhi là:
thai nhi là:
A. Tuần 11
– 15
– 15
B. @Tuần
16 – 20
16 – 20
C. Tuần 21
– 24
– 24
D. Sau tuần
lễ thứ 24
lễ thứ 24
1645. Stress test được chỉ định trong trường hợp nào
sau đây?
sau đây?
A. Non
stress test có đáp ứng.
stress test có đáp ứng.
B. Suy
thai trong chuyển dạ.
thai trong chuyển dạ.
C. @Không
có tăng nhịp tim thai tiếp theo sau cử động thai.
có tăng nhịp tim thai tiếp theo sau cử động thai.
D. Xác định
độ trưởng thành thai nhi.
độ trưởng thành thai nhi.
1646. Chống chỉ định của non-stress test:
A. @Non-stress
test không có chống chỉ định.
test không có chống chỉ định.
B. Vết mổ
cũ lấy thai.
cũ lấy thai.
C. Hở eo tử
cung.
cung.
D. Dọa
sanh non.
sanh non.
1647. Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến kết quả
của non-stress test?
của non-stress test?
A.Thuốc ngủ.
B. Cơn co tử cung.
C.Tuổi thai.
C.Tuổi thai.
D. Tư thế nằm ngửa.
1648. Xác định tuổi thai 12 tuần, yếu tố nào chính xác
nhất
nhất
A. Kích thước
túi thai (GS: gestation sac).
túi thai (GS: gestation sac).
B. Túi ối
(amniotic sac: AS)
(amniotic sac: AS)
C. @Chiều
dài đầu mông (CRL: Crown-rump length).
dài đầu mông (CRL: Crown-rump length).
D. Đường kính
lưỡng đỉnh, chiều dài xương đùi…
lưỡng đỉnh, chiều dài xương đùi…
1649. Chỉ định nào của soi ối sau đây là đúng:
A. Nhiểm
trùng âm đạo.
trùng âm đạo.
B. Nhau tiền
đạo
đạo
C. @Ngôi đầu.
D.Ngôi ngược
1650. KHÔNG cần làm xét nghiệm beta HCG để:
A. Xác định
chửa trứng.
chửa trứng.
B. @Xác định
thai dị dạng.
thai dị dạng.
C. Xác định
thai lưu.
thai lưu.
D. Xác định
thai ngoài tử cung
.
thai ngoài tử cung
.
1651. Nguyên nhân của nhịp tim thai nhanh, NGOẠI TRỪ:
A. Nhiễm trùng
mẹ và con.
mẹ và con.
B. Mẹ thiếu
máu.
máu.
C. @Cường
dây thần kinh phế vị.
dây thần kinh phế vị.
D. Cơn nhịp
nhanh trên thất.
nhanh trên thất.
1652. Các nguyên nhân làm xét nghiệm HCG(+) giả, NGOẠI
TRỪ:
TRỪ:
A. Nước tiểu
có hồng cầu.
có hồng cầu.
B. Khi tiêm
corticoid.
corticoid.
C. Dụng cụ
thử thai có chất tẩy rửa tổng hợp.
thử thai có chất tẩy rửa tổng hợp.
D. @Khi có
thai hơn 1 tháng.
thai hơn 1 tháng.
1653. Không làm phiến đồ âm đạo khi:
A. Ngoài
giai đoạn hành kinh.
giai đoạn hành kinh.
B. Không có
nhiễm khuẩn âm đạo.
nhiễm khuẩn âm đạo.
C. Người bệnh
không rửa âm đạo trong vòng 24h trước đó.
không rửa âm đạo trong vòng 24h trước đó.
D. @Sau
khi quan hệ tình dục.
khi quan hệ tình dục.
1654. Chống chỉ định chụp tử cung – vòi trứng khi:
A. Chắc chắn
không có thai.
không có thai.
B. Đảm bảo
không nhiễm khuẩn.
không nhiễm khuẩn.
C. Chụp ở
nửa đầu của vòng kinh.
nửa đầu của vòng kinh.
D. @Chụp ở
nửa sau của vòng kinh.
nửa sau của vòng kinh.
1655. AFP( alpha-fetoprotein) tổng hợp chủ yếu bởi
gan của thai nhi thải trừ qua nước tiểu vào buồng ối và lưu thông vào tuần hoàn
của mẹ @Đ/S
gan của thai nhi thải trừ qua nước tiểu vào buồng ối và lưu thông vào tuần hoàn
của mẹ @Đ/S
1656. Sau khi hút trứng HCG phải thoái triển và biến
mất.
mất.
Trong trường hợp HCG tăng trở lại, nên nghĩ tới biến
chứng ung thư tế bào nuôi. @Đ/S
chứng ung thư tế bào nuôi. @Đ/S
1657. Chẩn đoán nhịp giảm muộn: khi …(đỉnh thấp nhất)….
của đường biểu diễn nhịp tim thai xảy ra sau khi …(đỉnh cao nhất)…. của cơn
co tử cung.
của đường biểu diễn nhịp tim thai xảy ra sau khi …(đỉnh cao nhất)…. của cơn
co tử cung.
1658. Kể các chống chỉ định soi ối:
A. (Nhiễm
trùng âm đạo)…..
trùng âm đạo)…..
B. (Nhau
tiền đạo)…..
tiền đạo)…..
C. (Thai
chết trong tử cung)…..
chết trong tử cung)…..
D. (Ngôi
ngược)…..
ngược)…..
1659. Kể được 3 vai trò của siêu âm trong hướng dẫn
một số thăm dò chẩn đoán tiền sản.
một số thăm dò chẩn đoán tiền sản.
A. (Chọc dò
ối)…..
ối)…..
B. (Chọc dò
cuống rốn)…..
cuống rốn)…..
C. (Chọc hút
gai nhau )…..
gai nhau )…..
1660. Nêu 4 mục đích định tính HCG trong 3 tháng đầu
của thai nghén?
của thai nghén?
A. (Chẩn đoán
thai nghén sớm)…..
thai nghén sớm)…..
B. (Dự đoán
sẩy thai)…..
sẩy thai)…..
C. (Thai
ngoài tử cung)…..
ngoài tử cung)…..
D. (Chẩn đoán
và theo dõi bệnh tế bào nuôi.)…..
và theo dõi bệnh tế bào nuôi.)…..
1661. Triple test định lượng để phát hiện 2 bệnh lý
bất thường nào của thai:
bất thường nào của thai:
A. (Tật nứt
cột sống …..
cột sống …..
B. (Bất thường
về nhiễm sắc thể)…..
về nhiễm sắc thể)…..
1662. Nêu được 4 bất thường của thai kỳ 3 tháng đầu
có thể khảo sát được dưới siêu âm:
có thể khảo sát được dưới siêu âm:
A. (Thai
ngoài tử cung)…..
ngoài tử cung)…..
B. (Thai
trứng)…..
trứng)…..
C. (Thai lưu)…..
D. (Sẩy
thai, bóc tách màng đệm)…..
thai, bóc tách màng đệm)…..
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
1663. Siêu âm thai 12 tuần không có thể phát hiện dị
tật nào của thai sau đây?
tật nào của thai sau đây?
A. Vô sọ
B. Gai sống
chẻ đôi
chẻ đôi
C. Bụng cóc
D. @ Dị tật
tim
tim
1664. Chỉ định chọc ối ở giai đoạn đầu ở thời kỳ có
thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tiền sử
có con bị bệnh có tính chất di truyền do rối loạn chuyển hóa.
có con bị bệnh có tính chất di truyền do rối loạn chuyển hóa.
B. Sản phụ
có tuổi trên 40.
có tuổi trên 40.
C. @ Mẹ bị
bệnh tim
bệnh tim
D. Bệnh ưa
chảy máu.
chảy máu.
Nguồn: https://yhnbook.blogspot.com/2018/06/tong-hop-cau-hoi-mot-so-phuong-phap.html