Tổng hợp câu hỏi nuôi con bằng sữa mẹ
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
DUNG TƯ VẤN NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ
DUNG TƯ VẤN NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
Ưu điểm lớn nhất của sữa
mẹ so với sữa động vật hoặc sữa công thức là:
mẹ so với sữa động vật hoặc sữa công thức là:
A. Chứa nhiều protein hơn.
B. Chứa nhiều chất sắt hơn.
C. @Chứa nhiều kháng thể.
D. Vô trùng.
E. Nhiệt độ thích hợp.
2637. Cho bú mẹ có những
lợi điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:
lợi điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Giảm nguy cơ tiêu chảy ở trẻ.
B. Giảm nguy cơ viêm đường hô hấp ở trẻ.
C. Giảm nguy cơ ung thư vú ở bà mẹ.
D. @Giảm nguy cơ ung thư cổ tử cung ở bà mẹ.
E. Giúp bà mẹ chậm có thai trở lại.
2638. Những lợi ích của
sữa mẹ sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
sữa mẹ sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Sữa mẹ chứa nhiều chất dinh dưỡng hoàn hảo
B. Trẻ dễ hấp thụ, sử dụng có hiệu quả, dễ tiêu
hoá
hoá
C. Sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống
nhiễm trùng
nhiễm trùng
D. @Sữa mẹ ít vô trùng nên trẻ dễ bị rối loạn
tiêu hóa
tiêu hóa
E. Sữa mẹ không chứa protein lạ nên không gây
dị ứng cho trẻ
dị ứng cho trẻ
2639. Lợi ích của nuôi
con bằng sữa mẹ sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
con bằng sữa mẹ sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Bảo vệ cơ thể trẻ chống vi khuẩn
B. @Khả năng thụ thai của bà mẹ sau sinh dễ dàng
hơn
hơn
C. Thuận tiện hơn so với nuôi con bằng sữa nhân
tạo
tạo
D. Giúp cho sự phát triển của trẻ
E. Có thể giảm nguy cơ ung thư vú
2640. Lợi ích của trẻ được
nằm chung với mẹ sau khi đẻ. NGOẠITRỪ:
nằm chung với mẹ sau khi đẻ. NGOẠITRỪ:
A. Được mẹ chăm sóc đúng lúc
B. Thời gian cho bú được lâu hơn
C. @Ít mắc các bệnh lây nhiễm
D. Tình cảm mẹ -con sớm hình thành.
E. Giúp trẻ phát triển tốt hơn
2641. Lợi ích của việc
cho trẻ bú mẹ sớm ngay sau đẻ. NGOẠI TRỪ:
cho trẻ bú mẹ sớm ngay sau đẻ. NGOẠI TRỪ:
A. Tận dụng được sữa non
B. Giúp tử cung co hồi tốt
C. Tiết sữa sớm và nhiều hơn
D. Ít bị sưng đau và nhiễm khuẩn vú.
E. @Chậm tống phân xu
2642. Ưu điểm của sữa
non so với sữa thật sự là. NGOẠI TRỪ:
non so với sữa thật sự là. NGOẠI TRỪ:
A. Nhiều kháng thể hơn
B. Nhiều bạch cầu hơn
C. @Ít vitamine A hơn
D. Giúp sổ nhẹ tống phân su
2643. Theo Tổ chức Y tế
Thế giới (WHO), nên cho trẻ bắt đầu bú sau khi sinh:
Thế giới (WHO), nên cho trẻ bắt đầu bú sau khi sinh:
A. @30 phút đến 1 giờ
B. 6 giờ
C. 12 giờ
D. 24 giờ
2644. Chỉ cho con bú
khi mẹ phải sử dụng các thuốc sau:
khi mẹ phải sử dụng các thuốc sau:
A. @Ampicilline
B. Thuốc chống ung thư
C. Các chất phóng xạ
D. Thuốc trị bệnh tâm thần
E. Các thuốc chống co giật
2645. Bệnh nào bà mẹ mắc
sau đây vẫn có thể cho con bú:
sau đây vẫn có thể cho con bú:
A. Suy tim
B. Lao phổi nặng
C. @Viêm loét dạ dày -tá tràng
D. Bệnh gan đang tiến triển
E. Mẹ bị nhiễm HIV/AIDS
2646. Hướng dẫn bà mẹ
cho con bú đúng cách. NGOẠI TRỪ:
cho con bú đúng cách. NGOẠI TRỪ:
A. Giữ cho thân trẻ nằm thoải mái áp sát vào
ngực và bụng mẹ
ngực và bụng mẹ
B. Giữ cho đầu và thân trẻ thẳng, mặt trẻ hướng về phía vú mẹ
C. Giúp trẻ ngậm sâu tới tận quầng vú
D. Có thể cho trẻ bú ở các tư thế khác nhau
E. @Trong một bữa bú, nên cho trẻ bú đều cả
hai vú
hai vú
2647. Trường hợp sinh đôi
khi cho con bú cần chú ý, NGOẠI TRỪ:
khi cho con bú cần chú ý, NGOẠI TRỪ:
A. Bà mẹ an tâm có thể nuôi hai con bằng cả
hai bầu vú
hai bầu vú
B. @Cho trẻ ăn dặm sớm, vì bà mẹ có thể bị
thiếu sữa
thiếu sữa
C. Hai bé có thể bú cùng một lúc hoặc một trước,
một sau
một sau
D. Cần ưu tiên và giúp đỡ trẻ yếu hơn bú đủ.
E. Động viên bà mẹ kiên trì cho con bú
2648. Khi bị tụt núm vú,
KHÔNG NÊN:
KHÔNG NÊN:
A. @Cho trẻ bú bình
B. Tiếp tục cho con bú mẹ
C. Vắt sữa và kéo núm vú ra trước khi cho trẻ
bú
bú
D. Kiên trì cho trẻ bú
E. Nhờ sự giúp đỡ của ống hút hoặc người chồng
2649. Biểu hiện lâm sàng
của tình trạng vú cương tức, NGOẠI TRỪ:
của tình trạng vú cương tức, NGOẠI TRỪ:
A. Toàn bộ vú cương, căng nặng, tức, đau
B. @Sốt cao, vú có vùng sưng lên, nóng, đỏ, đau.
C. Núm vú bóng, có thể đỏ
D. Sữa không chảy
E. Mẹ có thể bị sốt trong 24 giờ
2650. Các lợi ích nuôi
con bằng sữa mẹ dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ
con bằng sữa mẹ dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ
A. Gắn bó tình cảm mẹ con , ít tốn kém
B. Giúp tử cung co hồi tốt sau khi sinh
C. Giúp trẻ phát triển tốt và bảo vệ trẻ chống
lại các bệnh nhiễm khuẩn
lại các bệnh nhiễm khuẩn
D. @Dễ có thai lại trong 6 tháng đầu
2651. Chọn câu SAI khi
nói về phản xạ mút của trẻ:
nói về phản xạ mút của trẻ:
A. Tăng tiết Oxytocin giúp tử cung co hồi tốt
B. Tiết Prolactin —> giúp tiết sữa
C. Co bóp cơ thắt tống sữa ra ngoài.
D. @Thường gây nứt núm vú
2652. Chọn câu SAI của
hậu quả việc cho con bú không đúng cách là:
hậu quả việc cho con bú không đúng cách là:
A. Có thể gây cương tức và tổn thương cho đầu
vú mẹ.
vú mẹ.
B. Trẻ có thể đòi bú thường xuyên hơn.
C. Trẻ chậm hoặc không lên cân.
D. @ Không gây tắc tuyến sữa
2653. Trường hợp nào
sau đây vẫn nuôi con bằng sữa mẹ:
sau đây vẫn nuôi con bằng sữa mẹ:
A. Mẹ bị nhiễm HIV/ AIDS
B. Mẹ bị suy tim mất bù, lao phổi nặng, bệnh
gan tiến triển.
gan tiến triển.
C. Mẹ đang điều trị các thuốc chống ung thư,
thuốc động kinh, tâm thần.
thuốc động kinh, tâm thần.
D. @Mẹ bị viêm nhiễm sinh dục.
2654. Thai mấy tuần thì
vú sản phụ có tiết sữa non:
vú sản phụ có tiết sữa non:
A. 8 – 10
B. 12 – 14 C. @16 – 18
D. 37 – 38
D. 37 – 38
2655. Nuôi trẻ nhân tạo
là:
là:
A. Nuôi trẻ bằng sữa mẹ và thêm các loại thức
ăn khác
ăn khác
B. Nuôi trẻ bằng sữa mẹ + thức ăn + nước uống
C. @Nuôi trẻ bằng các loại thức ăn khác hoàn
toàn không có sữa mẹ
toàn không có sữa mẹ
D. Nuôi trẻ bú từ chai, bất kể sữa gì trong
chai
chai
2656. Điều trị thích hợp
cho một tình trạng căng sữa là:
cho một tình trạng căng sữa là:
A. Dùng giảm đau
B. Dùng kháng viêm
C. @Cho trẻ bú thường xuyên
D. Ngưng cho trẻ bú
2657. Những điều sau đây
là lợi ích của nuôi con bằng sữa mẹ, NGOẠI TRỪ:
là lợi ích của nuôi con bằng sữa mẹ, NGOẠI TRỪ:
A. Giúp cho sự phát triển của trẻ
B. Giúp trẻ chống các bệnh nhiễm khuẩn
C. Giảm nguy cơ ung thư vú của bà mẹ
D. @Tăng khả năng thụ thai cho bà mẹ
II. Câu hỏi mức độ hiểu
2658. Tất cả những câu
sau đây về nuôi con bằng sữa mẹ đều đúng,
NGOẠI TRỪ:
sau đây về nuôi con bằng sữa mẹ đều đúng,
NGOẠI TRỪ:
A. Nên cho bú ngay sau sanh, càng sớm càng tốt.
B. @Nên cho bú theo giờ
C. Nên tận dụng sữa non.
D. Nên cho bú mẹ cả ban đêm.
E. Bắt buộc phải cho ăn bổ sung từ 6 tháng tuổi.
2659. Dấu hiệu trẻ bú có
hiệu quả là:
hiệu quả là:
A. Trẻ bú khi bầu sữa đã căng đầy.
B. Trẻ phải ngậm chặt được núm vú .
C. Trẻ phải mút mạnh để rút sữa vào miệng.
D. Trẻ phải ngậm càng nhiều mô vú càng tốt.
E. @Trẻ phải mút chậm, sâu và có khoảng nghỉ
2660. Thuốc nào sau đây
tuyệt đối không được sử dụng khi đang nuôi con bằng sữa mẹ:
tuyệt đối không được sử dụng khi đang nuôi con bằng sữa mẹ:
A. Chloramphenicol.
B. @Methotrexate.
C. Aldomet.
D. Digoxine.
E. Sulfatmagie.
2661. Nguyên tắc cơ bản về nuôi con bằng sữa mẹ.
NGOẠI TRỪ :
NGOẠI TRỪ :
A. Ngay sau khi đẻ trẻ cần được nằm chung với
mẹ.
mẹ.
B. @Để trẻ nằm tách mẹ trong những giờ đầu
C. Phải cho con bú sớm ngay sau đẻ
D. Bú mẹ hoàn toàn từ 4 – 6 tháng tuổi
2662. Nên cho trẻ bú mẹ
đến thời điểm nào là thích hợp:
đến thời điểm nào là thích hợp:
A. 12 tháng
B. 15 tháng
C. 18 tháng
D. @24 tháng
2663. Cho trẻ bú mẹ hoàn
toàn có nghĩa là: Cho con bú hoàn toàn có nghĩa là, ngoại trừ:
toàn có nghĩa là: Cho con bú hoàn toàn có nghĩa là, ngoại trừ:
A. @Sữa mẹ là thức ăn duy nhất
B. Vẫn nên cho trẻ uống thêm nước hoa quả.
C. Nên cho trẻ bú cả ngày lẫn vào ban đêm
D. Cho trẻ bú theo nhu cầu
2664. Thuốc nào sau đây
có thể làm giảm lượng sữa mẹ:
có thể làm giảm lượng sữa mẹ:
A. @Hypothiazide
B. Peniciline
C. Sulfamide
D. Tetracycline
2665. Để bảo vệ nguồn sữa
mẹ cần, NGOẠI TRỪ:
mẹ cần, NGOẠI TRỪ:
A. Cho con bú đúng cách
B. Bà mẹ cần ăn đủ chất
C. Nghỉ ngơi đầy đủ
D. Không dùng các thuốc có ảnh hưởng đến tiết
sữa
sữa
E. @Cho trẻ ăn thêm sữa ngoài
2666. Nguyên nhân không
gây vú cương tức:
gây vú cương tức:
A. Sữa tiết ra nhiều
B. @Trẻ bú sớm và bú nhiều
C. Trẻ bú ít, bú yếu gặp ở trẻ đẻ non hay trẻ
yếu
yếu
D. Trẻ ngậm bắt vú kém
E. Mẹ bị nứt núm vú.
2667. Sữa mẹ có những đặc
điểm sau, NGOẠI TRỪ:
điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. @Các chất dinh dưỡng không bằng sữa bò.
B. Dễ hấp thu, dễ tiêu hóa và không gây dị ứng
cho trẻ.
cho trẻ.
C. Vô trùng, nhiệt độ thích hợp, tiện lợi.
D. Nhiều bạch cầu, kháng thể nên giúp trẻ chống
lại bệnh tật
lại bệnh tật
2668. Đặc điểm và tầm
quan trọng của sữa non dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
quan trọng của sữa non dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Giúp phòng bệnh mắt và giảm nhiễm khuẩn
B. Tác dụng nhuận tràng, tống phân su, chống
vàng da.
vàng da.
C. @Có trong hai tuần đầu sau đẻ. D.Đặc hơn và
có màu vàng đậm.
có màu vàng đậm.
2669. Trong sữa mẹ có
nhiều protein kháng khuẩn chủ yếu là:
nhiều protein kháng khuẩn chủ yếu là:
A. @IgA
B. IgE
C. IgM
D. IgG
2670. Biểu hiện của ngậm
vú đúng cách, NGOẠI TRỪ:
vú đúng cách, NGOẠI TRỪ:
A. Miệng trẻ há rộng, cằm chạm vào bầu vú
B. Môi dưới trẻ đưa ra ngoài
C. Phần quầng vú phía trên nhìn thấy nhiều hơn
phía dưới.
phía dưới.
D. @ Khi mút 2 má trẻ lõm vào.
2671. Đối với trẻ non
tháng hoặc nhẹ cân, cần phải,NGOẠI TRỪ:
tháng hoặc nhẹ cân, cần phải,NGOẠI TRỪ:
A. Cho bú thường xuyên hơn
B. Nếu trẻ bú kém, cần khuyến khích bà mẹ vắt
sữa cho trẻ bú
sữa cho trẻ bú
C. Cần đánh giá sự tăng cân của trẻ.
D. @Chỉ cho bú khi trẻ có nhu cầu
2672. Cách điều trị đúng cho tình trạng cương sữa
là:
là:
A. Dùng thuốc giảm đau, kháng viêm.
B. Ngừng cho bú trong 1 thời gian.
C. @Cho trẻ bú thường xuyên hơn.
D. Ngừng cho bú, cho mẹ uống kháng sinh.
2673. Ít sữa thứ phát
thường do các nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ:
thường do các nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ:
A. Cho bú không đúng cách.
B. Do sự mệt mỏi, xúc động của mẹ
C. @Do dùng kháng sinh.
D. Mẹ ăn uống kém.
2674. Áp xe vú có đặc điểm
sau, NGOẠI TRỪ:
sau, NGOẠI TRỪ:
A. Là biến chứng nặng nhất của viêm ống dẫn sữa
không được điều trị.
không được điều trị.
B. Nguyên nhân do vi khuẩn, hay gặp nhất là tụ
cầu vàng.
cầu vàng.
C. Lâm sàng: sốt cao, vú có vùng sưng, nóng, đỏ,
đau.
đau.
D. @Điều trị kháng sinh là khỏi.
2675. Để mẹ có nhiều sữa
điều quan trọng nhất là:
điều quan trọng nhất là:
A. Mẹ ăn nhiều chất dinh dưỡng
B. Mẹ cho bé bú sớm ngay sau sanh
C. @Mẹ cho bé bú càng nhiều càng tốt
D. Mẹ uống thêm một số thuốc kích thích tạo sữa
2676. Cơ chế tiết sữa
tiết sữa được điều khiển và duy trì bởi:
tiết sữa được điều khiển và duy trì bởi:
A. @Oxytocin – Prolactin
B. Prolactin – Estrogen
C. Prolactin – LH
D. Prolactin – FSH
2677. Tư vấn cho sản phụ
cách cho con bú nào sau đây là SAI:
cách cho con bú nào sau đây là SAI:
A. Lau rửa sạch 2 núm vú và cho con bú ngay
sau sanh
sau sanh
B. @Đặt trẻ nằm ngửa sau khi bú xong
C. Sữa non là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ
sinh
sinh
D. Cho trẻ bú thường xuyên theo nhu cầu của
trẻ
trẻ
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
2678. Sự khác biệt nhất
giữa sữa mẹ và sữa động vật là sữa mẹ:
giữa sữa mẹ và sữa động vật là sữa mẹ:
A. @Ít casein hơn
B. Nhiều protein hơn
C. Nhiều vitamin nhóm B hơn
D. Ít chất đường hơn
2679. Thái độ xử lý hợp
lý nhất cho một tình trạng căng sữa là:
lý nhất cho một tình trạng căng sữa là:
A. Dùng thuốc giảm đau
B. Dùng thuốc kháng viêm
C. Tạm ngưng cho bú một thời gian
D. @Cho trẻ bú thường xuyên hơn
E. Ngưng cho bú, cho thuốc kháng sinh
2680. Nguyên tắc cơ bản
của nuôi con bằng sữa mẹ, NGOẠI TRỪ:
của nuôi con bằng sữa mẹ, NGOẠI TRỪ:
A. Trẻ sơ sinh cần được bú ngay sau đẻ
B. Cho trẻ bú hoàn toàn từ 4 –> 6 tháng
tuổi
tuổi
C. @Chỉ cần nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ đến
hết 1 năm đầu.
hết 1 năm đầu.
D. Cho ăn bổ sung tất cả trẻ từ ≥ 6 tháng tuổi.
2681. Cho bú đúng cách
bao gồm các ý sau, NGOẠI TRỪ:
bao gồm các ý sau, NGOẠI TRỪ:
A. Bú theo nhu cầu.
B. Bú hết vú bên này mới chuyển sang vú kia.
C. @Chỉ dứt vú khi cảm thấy trẻ đã bú đủ
D. Mẹ thiếu sữa phải cho ăn thêm sữa bột nhưng
chỉ cho ăn sau khi đã bú mẹ.
chỉ cho ăn sau khi đã bú mẹ.
2682. Đối với trẻ sinh đôi
cần hướng dẫn cho mẹ, NGOẠI TRỪ:
cần hướng dẫn cho mẹ, NGOẠI TRỪ:
A. Giải thích cho mẹ an tâm nuôi cả hai con.
B. Có thể cho một trẻ bú trước, một trẻ bú
sau hoặc cả 2 bú cùng lúc.
sau hoặc cả 2 bú cùng lúc.
C. @Trẻ nào bú bên nào thì cứ bú bên đó.
D. Nếu cần có thể vắt sữa cho trẻ uống.
2683. Viêm tuyến vú, tắc
ống dẫn sữa có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
ống dẫn sữa có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Sốt cao, có hạch nách.
B. Sờ thấy cục mềm ở vú, đôi khi có vùng da đỏ
trên cục.
trên cục.
C. Vắt sữa có thể thấy có mủ.
D. @Thường thấy ở cả 2 vú.
2684. Hiện tượng lên sữa
thực sự xảy ra vào ngày thứ mấy sau sinh:
thực sự xảy ra vào ngày thứ mấy sau sinh:
A. Ngày đầu
B. Ngày 2
C. @ngày 3
D. Ngày 4
2685. Chất lượng sữa
non giảm nhanh trong thời gian sau:
non giảm nhanh trong thời gian sau:
A. 6 giờ sau sanh
B. 12 giờ
C. @24 giờ
D. 36 giờ
2686. Mẹ không nên dùng
loại thuốc nào trong thời gian cho con bú:
loại thuốc nào trong thời gian cho con bú:
A. Ampicillin
B. Cloxacillin
C. Paracetamol
D. @Metronidazol
Nguồn: https://yhnbook.blogspot.com/2018/06/tong-hop-cau-hoi-nuoi-con-bang-sua-me.html