TRẮC NGHIỆM CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI
1. Các phương pháp tránh thai dùng cho nam giới sau đây, phương pháp nào có tác dụng ngừa thai cao nhất
A)Thắt và cắt ống dẫn tinh
B)Giao hợp gián đoạn
C)Bao cao su
D) Các phương pháp có tác dụng như nhau
2. Cơ chế tránh thai của viên thuốc ngừa thai loại phối hợp là:
A)ức chế rụng trứng và làm đặc chất nhầy cổ tử cung
B)gây phản ứng viêm tại nội mạc tử cung
C)tăng nhu động của vòi trứng
D)diệt tinh trùng và trứng
3. Chống chỉ định đặt vòng tránh thai nào sau đây SAI:
A)rong kinh, rong huyết chưa rõ nguyên nhân
B)viêm cổ tử cung do Clamydia raginalis
C)tiền sử thai ngoài tử cung
D)bệnh béo phì
4. Phương pháp ngừa thai được dùng phổ biến nhất là:
A)vòng tránh thai
B)thuốc viên ngừa thai
C)bao cao su tránh thai
D)không chắc chắn phương pháp nào
5. Tác dụng chính của thuốc ngừa thai kết hợp là:
A)tác dụng chủ yếu đến niêm mạc tử cung
B)tác dụng đến niêm dịch cổ tử cung
C)tác dụng ức chế phóng noãn
D)ngăn cản sự di chuyển của tinh trùng
6. Phụ nữ nghiện thuốc lá thì được khuyên không nên dùng biện pháp tránh thai nào sau đây:
A)viên thuốc ngừa thai dạng kết hợp
B)viên thuốc ngừa thai chứa Progesteron đơn thuần
C)đặt dụng cụ tử cung
D)đình sản vĩnh viễn
7. Rigeridon là thuốc ngừa thai uống dạng:
A)chứa Progesteron đơn thuầnB)viên thuốc kết hợp
C)thuốc 3 phaD)loại kế tiếp
8. Một phụ nữ 38 tuổi, nghiện thuốc lá, đã có 3 con, kinh nguyệt đều, thường bị thống kinh, chồng đi công tác xa mỗi tháng về nhà vài lần. Hai vợ chồng không thích phải chịu phẫu thuật. Biện pháp tránh thai thích hợp là:
A)dụng cụ tử cung
B)uống thuốc ngừa thai
C)Codom
D)Ogina – Knauss
9. Chọn câu SAI trong những câu sau đây về “Dụng cụ tử cung”:
A)không thể tránh được thai ngoài tử cung
B)có hiệu quả cao nhất trong các biện pháp tránh thai tạm thời
C)có thể có thai lại ngay khi tháo ra
D)có thể đặt được cho phụ nữ đang nuôi con bú
10. Chọn câu SAI trong những câu sau đây về “biểu đồ thân nhiệt”:
A)nguyên lý của phương pháp thăm dò này là: progesteron hormon đặc hữu của hoàng thể, có tác dụng làm tăng thân nhiệt cơ bản
B)thân nhiệt cơ bản được lấy vào buổi sáng sớm, lúc mới ngủ dậy, chưa ra khỏi giường và vào một giờ nhất định
C)một biểu đồ thân nhiệt không bình thường cho phép khẳng định một bất thường về hoạt động phóng noãn và thành lập hoàng thể
D)sự gia tăng thân nhiệt cơ bản kéo dài hơn 14 ngày thường biểu hiện một thai kỳ (nghĩ đến có thai)
11. Một phụ nữ 28 tuổi, PARA 1001, tiền sử bị GEU, kinh nguyệt không đều. Biện pháp tránh thai thích hợp là:
A)dụng cụ tử cungB)uống thuốc ngừa thai
C)Ogino – KnaussD)viên thuốc kết hợp
12. Chỉ định dùng thuốc ngừa thai cho phụ nữ trong tuổi sinh đẻ có bệnh lý nào sau đây:
A)Tim mạch, cao huyết ápB)Các bệnh về gan mật
C)Nghiện thuốc láD)Hậu thai trứng
13. Chỉ định đặt dụng cụ tử cung tránh thai nào sau đây là SAI:
A)sau sạch kinh
B)sau hút điều hòa kinh nguyệt
C)sự lựa chọn có chọn lọc
D)ở bệnh nhân suy tim không muốn có thai nữa
14. Đình sản nữ theo phương pháp Pomeroy có tỷ lệ thất bại khoảng:
A)0,05 – 0,1 % B) 0,2 – 0,3 %
C)0,4 – 0,5 % D) 0,6 – 0,7 %
15. Phá thai trong kế hoạch hóa gia đình phương pháp Kovacs được áp dụng cho thai kỳ có bề cao tử cung khoảng:
A)12 – 16 cm B) 16 – 20 cm
C) 20 – 24 cm D) 24 – 26 cm
16. Một phụ nữ có chu kỳ kinh đều – 30 ngày. Bắt đầu có kinh ngày 01/5. Các ngày sau đây, ngày nào là ngày giao hợp “an toàn”, không sợ có thai:
A)15/5B)17/5C)20/5 D) 25/5
17. Nội dung của sinh đẻ có kế hoạch bao gồm, NGOẠI TRỪ :
A)phòng chống 5 tai biến sản khoa
B)các biện pháp tránh thai
C)các biện pháp đình chỉ thai nghén
D)điều trị vô sinh
18. Đường biểu diễn 2 pha về nhiệt độ cơ bản có thể hàng tháng ở phụ nữ có thể
cho biết về:
A)sự rụng trứng B)thai nghén tưởng tượng
C)mang thaiD)đe dọa sẩy thai
19. Thời điểm đặt vong tốt nhất là:
A) Ngay sau khi sạch kinh B) Giữa chu kỳ kinh
C) Một tuần trước khi có kinh D) Bất kỳ thời điểm nào
20. Triệu chứng nào sau đây không phải là tác dụng của viên thuốc tránh thai:
A) Nám mặt B) Tăng cân
C) Đau bụng D) Buồn nôn
21. Cơ chế tránh thai của dụng cụ tử cung loại trơ là:
A) Ức chế rụng trứng
B) Thay đổi chất nhầy cổ tử cung
C) Choán chổ buồng tử cung
D) Gây phản ứng viêm tại nội mạc tử cung
22. Chống chỉ định của viên thuốc ngừa thai sau đây đều đúng. NGOẠI TRỪ:
A) Cao huyết áp B) Viêm gan tắc mật
C) Dị dạng tử cung D) U xơ tử cung
23. Ngoài tác dụng ngừa thai thuốc viên loại phối hợp còn có thể chống chỉ định trong trường hợp nào sau đây:
A) Thống kinh B) Kinh nguyệt không đều
C) Kinh thưa D) Kinh nhiều
24. Một phụ nữ khỏe mạnh, có chu kỳ kinh nguyệt đều, 28 ngày, theo lý thuyết
ngày rụng trứng của cô ta là:
A)ngày 14 của chu kỳ B)ngày 18 của chu kỳ
C)ngày 20 của chu kỳ D) ngày 26 của chu kỳ
25. Phương pháp tránh thai nào không nên áp dụng cho cặp vợ chồng có sự xuất tinh sớm:
A) Thuốc viên ngừa thai B) Dụng cụ tử cung
C) Giao hợp gián đoạn D) Bao cao su
26. Bệnh lý nào sau đây chống chỉ định dùng viên thuốc tránh thai loại phối hợp:
A) Lao phổi B) U thư đại tràng
C) U nang buồng trứng cơ năng D) U tiết prolactine
27. Sau khi rụng trứng thì trứng vẫn còn khả năng thụ tinh trong thời gian tối đa là:
A) 12 giờ B) > 24 giờ
C) 36 giờ D) 48 giờ
28. Phương pháp ngừa thai có tỷ lệ thất bại cao nhất là:
A) Thuốc viên ngừa thai B) Màng chắn và dạng kem
C) Dụng cụ tử cung D) Thắt ống dẫn trứng
29. Chống chỉ định của viên thuốc ngừa thai là:
A) Viêm loét dạ dày tá tràng B) Rối loạn kinh nguyệt
C) Tiền sử viêm tắc tĩnh mạch D) Bệnh thận
30. Phụ nữ đến giai đoạn tiền mãn kinh thì phải được khuyên là:
A) Tiếp tục ngừa thai trong 5 năm nữa
B) Tiếp tục ngừa thai 1 năm sau kỳ kinh chót
C) Sau 45 tuổi sẻ không có thai nữa
D) Không phải lo lắng gì
ĐÁP ÁN: 1:A, 2:A, 3:D, 4:D, 5:C, 6:A, 7:B, 8:C, 9:B, 10:A, 11:B, 12:D, 13:D, 14:C, 15:B,16:D, 17:A, 18:A, 19:A, 20:C, 21:D, 22:C, 23:D, 24:A, 25:C, 26:D, 27:B, 28:B, 29:C, 30:B
2.Trường thứ hai:
//Các biện pháp KHHGĐ//
//………………………//
::SAN_Y6_01::
Các câu sau đây về bao cao su (BCS) đều đúng, ngoại trừ:{
~ BCS ngăn cản không cho tinh trùng gặp noãn.
~ BCS dễ sử dụng, sẵn có, giá rẻ.
= BCS không có tác dụng phụ.
~ BCS có tác dụng phòng chống các bệnh lây truyền qua đường tình dục.}
::SAN_Y6_02::
Các câu sau đây về lợi ích của bao cao su (BCS) đều đúng, ngoại trừ:{
~ Không ảnh hưởng đến toàn thân.
~ Hiệu quả tránh thai cao.
= Không ảnh hưởng đến khoái cảm.
~ Dễ tiếp cận.}
::SAN_Y6_03::
Đây không phải là điều kiện của phương pháp vô kinh cho bú:{
~ Chưa có kinh trở lại.
~ Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn.
~ Trẻ dưới 6 tháng tuổi.
= Không mắc bệnh toàn thân.}
::SAN_Y6_04::
Đây không phải là cơ chế tác dụng của thuốc tránh thai phối hợp:{
~ ức chế phóng noãn.
~ Thay đổi cấu trúc niêm mạc tử cung.
~ Làm đặc chất nhầy cổ tử cung.
= Thay đổi nhu động của vòi trứng.}
::SAN_Y6_05::
Các câu sau đây về lợi ích của thuốc tránh thai phối hợp đều đúng, ngoại trừ:{
~ Kinh nguyệt đều.
~ Hiệu quả tránh thai cao.
~ Giảm các bệnh phụ khoa.
= Có thể dùng khi cho con bú.}
::SAN_Y6_06::
Các câu sau đây về bất lợi của thuốc tránh thai đều đúng, ngoại trừ:{
~ Gây nghén giả.
~ Rối loạn chuyển hoá đường.
= Rối loạn đông máu.
~ Tăng bệnh vú lành tính.}
::SAN_Y6_07::
Đây không phải là chống chỉ định tương đối của thuốc tránh thai viên kết hợp:{
~ Béo phì.
~ U xơ tử cung.
~ Tiểu đường.
= Bệnh về gan.}
::SAN_Y6_08::
Cách sử dụng thuốc tránh thai viên kết hợp loại vỉ 28 viên, uống viên thứ nhất khi:{
= Bắt đầu có kinh.
~ Vào ngày thứ 3 của vòng kinh.
~ Sạch kinh.
~ Bất cứ thời gian nào của vòng kinh.}
::SAN_Y6_09::
Khi quên uống 1 viên thuốc tránh thai, cách xử trí là:{
~ Không cần uống bù.
= Uống bù ngay vào lúc nhớ, viên ngày hôm đó uống bình thường.
~ Uống bù ngay vào lúc nhớ, viên ngày hôm đó không cần uống.
~ Bỏ thuốc, áp dụng biện pháp tránh thai khác.}
::SAN_Y6_10::
Các câu sau đây về cơ chế của viên thuốc tránh thai đơn thuần đều đúng, ngoại trừ:{
~ ức chế phóng noãn.
= Thay đổi môi trường âm đạo, cổ tử cung.
~ Làm đặc chất nhầy cổ tử cung.
~ Làm teo niêm mạc tử cung.}
::SAN_Y6_11::
Bất lợi của thuốc tránh thai đơn thuần là:{
~ Gây tình trạng nghén giả.
~ Rối loạn chuyển hoá đường.
~ Gây ứ mật vàng da.
= Có thể gây chảy máu thấm giọt.}
::SAN_Y6_12::
Sử dụng postinor trong tránh thai khẩn cấp, chỉ có tác dụng tránh thai khi uống viên thứ nhất sau giao hợp trong vòng:{
~ 12 giờ.
~ 24 giờ.
~ 36 giờ.
= 72 giờ.}
::SAN_Y6_13::
Sử dụng postinor trong tránh thai khẩn cấp, dùng viên thứ hai sau viên thứ nhất là:{
~ 6 giờ.
~ 8 giờ.
~ 10 giờ.
= 12 giờ.}
::SAN_Y6_14::
Thuốc tiêm tránh thai DMPA 150mg có tác dụng tránh thai trong thời gian là:{
~ 1 tháng.
~ 2 tháng.
= 3 tháng.
~ 4 tháng.}
::SAN_Y6_15::
Đây không phải là cơ chế tác dụng của thuốc tiêm tránh thai:{
~ ức chế phóng noãn.
= Ngăn cản sự làm tổ của trứng.
~ Làm đặc chất nhầy cổ tử cung.
~ Làm teo niêm mạc tử cung.}
::SAN_Y6_16::
Phụ nữ đang cho con bú, muốn sử dụng thuốc tiêm tránh thai. Thời điểm có thể tiêm sớm nhất sau đẻ là:{
~ 3 tuần.
= 6 tuần.
~ 8 tuần.
~ 12 tuần.}
::SAN_Y6_17::
Phụ nữ không cho con bú, muốn sử dụng thuốc tiêm tránh thai. Thời điểm có thể tiêm sớm nhất sau đẻ là:{
= 3 tuần.
~ 6 tuần.
~ 8 tuần.
~ 12 tuần.}
::SAN_Y6_18::
Các câu sau đây về cơ chế của dụng cụ tử cung đều đúng, ngoại trừ:{
~ Tăng nhu động vòi trứng.
~ Thay đổi tính chất của niêm mạc tử cung.
~ Gây phản ứng viêm tại chỗ.
= Ngăn cản noãn gặp tinh trùng.}
::SAN_Y6_19::
Dụng cụ tử cung loại TCu380A có thời gian tác dụng tránh thai là:{
~ 3 năm.
~ 5 năm.
~ 8 năm.
= 10 năm.}
::SAN_Y6_20::
Dụng cụ tử cung loại Multiload 375 có thời gian tác dụng tránh thai là:{
~ 3 năm.
= 5 năm.
~ 8 năm.
~ 10 năm.}
::SAN_Y6_21::
Chống chỉ định tuyệt đối của dụng cụ tử cung là:{
~ U xơ tử cung dưới phúc mạc.
~ Tiền sử nhiễm khuẩn đường sinh dục trên.
~ Tiền sử chửa ngoài tử cung.
= Nhiễm khuẩn sinh dục.}
::SAN_Y6_22::
Biến chứng của dụng cụ tử cung là:{
~ Đau tiểu khung.
~ Rối loạn kinh nguyệt.
~ Ra khí hư.
= Nhiễm khuẩn sinh dục.}
::SAN_Y6_23::
Hai phương pháp tránh thai tạm thời cho nam giới là:
= {Xuất tinh ngoài âm đạo }
= Bao cao su
::SAN_Y6_24::
Bốn phương pháp tránh thai tạm thời cho nữ giới là:
~ Màng ngăn âm đạo.
~ Vô kinh cho bú.
~ Thuốc nội tiết tránh thai.
= {Dụng cụ tử cung tránh thai.}
::SAN_Y6_25::
Ba loại dụng cụ tử cung thường được sử dụng hiện nay là: .
= {TCu380A }
~ Multiload 375
~ Multiload 250
::SAN_Y6_26::
Ba tác dụng phụ của dụng cụ tử cung là:
= {Đau tiểu khung }
~ Rối loạn kinh nguyệt.
~ Ra khí hư
::SAN_Y6_27::
Những câu sau về thuốc tránh thai là đúng hay sai:{
~ Viên thuốc tránh thai đơn thuần là thành phần chỉ có progesteron -> Đúng.
~ Viên thuốc tránh thai đơn thuần là thành phần chỉ có estrogen -> Sai.
~ Thuốc uống tránh thai khẩn cấp postinor chỉ chứa progesteron-> Đúng.
~ Dùng viên thuốc tránh thai kết hợp liều cao có thể tránh thai khẩn cấp -> Đúng.}
::SAN_Y6_28::
Những câu sau về biện pháp tránh thai là đúng hay sai:{
~ Cơ chế tác dụng của phương pháp tránh thai xuất tinh ngoài âm đạo là ngăn cản hiện tượng thụ tinh -> Đúng
~ Cơ chế tránh thai của bao cao su là ngăn cản tinh trùng gặp noãn -> Đúng
~ Tất cả các phụ nữ trong thời kỳ cho con bú đều có thể áp dụng được phương pháp tránh thai vô kinh cho bú -> Sai
~ Sau đình sản nam có hiệu quả tránh thai ngay -> Sai.}
::SAN_Y6_29::
Tránh thai theo phương pháp Ogino – Knauss cho một phụ nữ có chu kỳ kinh đều 28 ngày, khoảng ngày không an toàn cần tránh giao hợp là:{
~ Từ ngày 14 đến ngày 24 của chu kỳ kinh.
~ Từ ngày 10 đến ngày 14 của chu kỳ kinh.
= Từ ngày 10 đến ngày 17 của chu kỳ kinh.
~ Từ ngày 12 đến ngày 16 của chu kỳ kinh.}
::SAN_Y6_30::
Thực hiện tránh thai bằng phương pháp Ogino – Knauss:{
~ Từ ngày thứ 10 đến ngày thứ 17 của vòng kinh là an toàn tuyệt đối.
~ Từ ngày thứ 20 đến trước kì kinh tới là ngày an toàn tương đối.
~ Từ ngày sạch kinh đến ngày thứ 10 là thời kỳ an toàn tuyệt đối.
= Tránh giao hợp trước khi có dự kiến phóng noãn 3 ngày và sau khi phóng noãn 1 ngày.}
::SAN_Y6_31::
Phương pháp tránh thai tính ngày rụng trứng tìm một câu sai:{
~ Tỷ lệ khoảng 20%-25% cặp vợ chồng sử dụng.
~ Đây là phương pháp dựa vào hiện tượng phóng noãn.
= Tất cả những câu trên đều sai.
~ Dựa vào thời gian sống của tinh trùng ở trong đường sinh dục để tính ngày giao hợp.}
::SAN_Y6_32::
Thời điểm đặt vòng tốt nhất là:{
= Ngay sau sạch kinh.
~ Giữa chu kỳ kinh.
~ Một tuần trư¬ớc ngày có kinh.
~ Hai tuần sau khi bắt đầu có kinh.}
::SAN_Y6_33::
Một phụ nữ 27 tuổi, không có tiền sử mắc bệnh nội ngoại khoa, chu kỳ kinh nguyệt không đều, thư¬ờng hay đau bụng nhiều mỗi khi hành kinh. Phương pháp tránh thai thích hợp nhất cho phụ nữ này là:{
~ Dụng cụ tử cung.
= Thuốc viên tránh thai.
~ Tránh ngày phóng noãn (Ogino – knauss).
~ Triệt sản.}
::SAN_Y6_34::
Một phụ nữ đẻ được 4 tháng, đang cho con bú, chư¬a có kinh lại muốn được đặt vòng tránh thai:{
~ Đặt vòng cho bà ta ngay.
= Cho bà ta siêu âm và thử hCG cho chắc chắn không có thai rồi đặt vòng cho bà ta.
~ Hẹn bà ta khi nào có kinh trở lại sẽ đến đặt vòng.
~ Giải thích cho bà ta rằng cho con bú kéo dài cũng là một phương pháp tránh thai hiệu quả. Khi nào con bà cai sữa hãy đến đặt vòng.}
::SAN_Y6_35::
Phư¬ơng pháp tránh thai không nên áp dụng cho một cặp vợ chồng mà người chồng có rối loạn trong sự xuất tinh ( xuất tinh sớm ) là:{
~ Dụng cụ tử cung.
~ Thuốc viên tránh thai.
~ Bao cao su.
= Giao hợp gián đoạn.}
::SAN_Y6_36::
Phương pháp tránh thai tạm thời nào sau đây có hiệu quả lý thuyết cao nhất:{
~ Xuất tinh ra ngoài.
= Thuốc viên tránh thai loại phối hợp.
~ Thuốc viên tránh thai loại chỉ có Progesterone.
~ Dụng cụ tử cung.}
::SAN_Y6_37::
Chọn một câu đúng nhất sau đây về dụng cụ tử cung tránh thai:{
~ Vòng Dana thuộc loại vòng hở.
~Cơ chế tránh thai chủ yếu là ức chế sự thụ tinh.
~ Ngoài tác dụng tránh thai còn có tác dụng ngăn ngừa một số bệnh hoa liễu.
= Không nên đặt cho phụ nữ ch¬ưa đẻ lần nào.}
::SAN_Y6_38::
Viên thuốc thai loại chứa Progesterone đơn thuần liều thấp có tác dụng tránh thai chính bằng cách:{
~ ức chế các chất kích thích sinh dục (gonadotropin)
~ Kích thích prostaglandine.
= Làm cho chất nhầy ở cổ TC đặc lại.
~ ức chế rụng trứng.}
::SAN_Y6_39::
Bệnh nào sau đây có chống chỉ định dùng thuốc viên tránh thai loại phối hợp:{
~ Lao phổi.
~ Ung thư¬ đại tràng.
= U tiết prolactine.
~ U nang buồng trứng cơ năng.}
::SAN_Y6_40::
Tất cả những câu sau đây về chống chỉ định của thuốc viên tránh thai đều đúng, ngoại trừ:{
= Dị dạng tử cung.
~ Cao huyết áp.
~ Nghi ngờ có thai.
~ Viêm gan tắc mật.}
::SAN_Y6_41::
Chống chỉ định chủ yếu của việc dùng thuốc viên tránh thai là:{
~ Rối loạn kinh nguyệt.
~ Đang dùng một phương pháp tránh thai khác.
~ Viêm loét dạ dày tá tràng.
= Tiền sử viêm tắc tĩnh mạch.}
::SAN_Y6_42::
Cơ chế tránh thai của thuốc viên tránh thai loại phối hợp là:{
= ức chế rụng trứng và ảnh h¬ưởng lên chất nhầy ở cổ tử cung.
~ Gây phản ứng viêm tại lớp nội mạc tử cung.
~ Tăng nhu động vòi trứng.
~ Diệt trứng thụ tinh.}
::SAN_Y6_43::
Về thuốc tránh thai loại phối hợp, tất cả những câu sau đây đều đúng, ngoại trừ:{
~ Thuốc bị chống chỉ định ở người bị bệnh van tim hậu thấp.
~ Thuốc bị chống chỉ định ở người bị bệnh tiểu đ¬ường.
= Thuốc bị chống chỉ định ở người có tiền sử viêm tiểu khung.
~ Có thể dùng ở bệnh nhân sau điều trị thai trứng.}
::SAN_Y6_44::
Khi dùng thuốc viên tránh thai, triệu chứng nào sau đây không phải là tác dụng phụ do thuốc:{
~ Buồn nôn.
= Đau bụng.
~ Lên cân.
~ Đau vú.}
::SAN_Y6_45::
Chọn một câu sai sau đây về thuốc viên tránh thai loại phối hợp:{
~ Có chống chỉ định ở người bị bệnh tim.
~ Ngoài tác dụng tránh thai, có thể dùng cho người bị đau bụng kinh vì có thể làm giảm được triệu chứng này.
~ Có chống chỉ định ở người bị u vú.
= Có chống chỉ định ở phụ nữ có u buồng trứng nhỏ, nghi là u cơ năng.}
::SAN_Y6_46::
Kỹ thuật triệt sản nam:{
~ Phức tạp hơn triệt sản nữ.
~ Thực hiện tại những tuyến có cơ sở phẫu thuật hiện đại.
= ít nguy hiểm và chi phí thấp hơn triệt sản nữ.
~ Ngay sau khi được áp dụng có hiệu quả tránh thai ngay.}
3.Trường thứ ba:
1. Viên thuốc ngừa thai loại chứa progestogen đơn thuần liều thấp có tác dụng ngừa thai chính bằng cách:
a)ức chế các chất kích thích sinh dục (gonadotropin).
b)Kích thích prostaglandine.
c)Làm cho chất nhầy ở cổ tử cung đặc lại.
d)ức chế rụng trứng.
e)Tác dụng trực tiếp lên LH-RH.
2. Bệnh nào sau đây có chống chỉ định dùng thuốc viên ngừa thai loại phối hợp?
a)Lao phổi.
b)Ung thư đại tràng.
c)U tiết prolactine.
d)U nang buồng trứng cơ năng.
e)Bệnh Hodgkin.
3. Tất cả những câu sau đây về chống chỉ định của thuốc viên ngừa thai đều đúng, ngoại trừ:
a)Dị dạng tử cung.
b)Cao áp huyết.
c)Nghi ngờ có thai.
d)Viêm gan tắc mật.
e)U xơ tử cung.
4. Thời điểm đặt vòng tốt nhất là:
a)Ngay sau sạch kinh.
b)Giữa chu kỳ kinh.
c)Một tuần trước ngày có kinh.
d)Hai tuần sau khi bắt đầu có kinh.
e)Bất kỳ thời điểm nào trong chu kỳ kinh cũng được.
5. Ngừa thai theo phương pháp Ogino-Knauss cho một phụ nữ có chu kỳ kinh đều 28 ngày, khoảng ngày không an toàn cần tránh giao hợp là:
a)Từ ngày 14 đến ngày 24 của chu kỳ kinh.
b)Từ ngày 10 đến ngày 14 của chu kỳ kinh.
c)Từ ngày 10 đến ngày 18 của chu kỳ kinh.
d)Từ ngày 12 đến ngày 16 của chu kỳ kinh.
e)Từ ngày 07 đến ngày 21 của chu kỳ kinh.
6. Một trong những cơ chế hoạt động của thuốc viên ngừa thai loại phối hợp là:
a)Tạo nên chất tiết ở âm đạo để diệt tinh trùng.
b)Tăng giải phóng các chất hướng sinh dục.
c)Làm giảm ham muốn tình dục bằng cách biến đổi các chất kích thích ở vỏ não.
d)Biến đổi chất nhầy ở cổ tử cung.
e)Tất cả các câu trên đều sai.
7. Chống chỉ định chủ yếu của việc dùng thuốc viên ngừa thai là:
a)Rối loạn kinh nguyệt.
b)Đang dùng một phương pháp ngừa thai khác.
c)Viêm loét dạ dày tá tràng.
d)Tiền sử viêm tắc tĩnh mạch.
e)Nhiễm trùng tiểu.
8. Cơ chế tránh thai của dụng cụ tử cung loại trơ là:
a)ức chế rụng trứng.
b)ảnh hưởng lên chất nhầy ở cổ tử cung.
c)Choáng chỗ buồng tử cung làm trứng thụ tinh không làm tổ được.
d)Gây phản ứng viêm tại nội mạc tử cung, không thuận lợi cho sự làm tổ của trứng.
e)Ngăn cản sự di chuyển của tinh trùng.
9. Cơ chế tránh thai của thuốc viên ngừa thai loại phối hợp là:
a)ức chế rụng trứng và ảnh hưởng lên chất nhầy ở cổ tử cung.
b)Gây phản ứng viêm tại lớp nội mạc tử cung.
c)Tăng nhu động vòi trứng.
d)Diệt trứng thụ tinh.
e)Tất cả đều đúng.
10. Về thuốc tránh thai loại phối hợp, tất cả những câu sau đây đều đúng, ngoại trừ:
a)Thuốc bị chống chỉ định ở người bị bệnh van tim hậu thấp.
b)Thuốc bị chống chỉ định ở người bị bệnh đái tháo đường.
c)Thuốc bị chống chỉ định ở người có tiền căn viêm vùng chậu cấp.
d)Có thể dùng ở bệnh nhân hậu thai trứng.
e)Có thể dùng ở bệnh nhân cường kinh.
11. Ngoài tác dụng ngừa thai, thuốc viên loại phối hợp còn có thể được chỉ định trong trường hợp nào sau đây?
a)Thống kinh.
b)Kinh nguyệt không đều.
c)Kinh thưa.
d)Câu a và b đúng.
e)Cả 3 câu a, b và c đều đúng.
12. Một phụ nữ 25 tuổi, không có tiền căn nội-ngoại khoa bất thường, chu kỳ kinh nguyệt trồi sụt thất thường, thường hay đau bụng nhiều mỗi khi hành kinh. Theo bạn, phương pháp ngừa thai thích hợp nhất cho phụ nữ này là:
a)Dụng cụ tử cung.
b)Thuốc viên ngừa thai.
c)Tránh ngày phóng noãn (Ogino-Knauss).
d)Triệt sản.
13. Khi dùng thuốc viên ngừa thai, triệu chứng nào sau đây KHôNG PHảI là tác dụng phụ do thuốc?
a)Nám mặt.
b)Buồn nôn.
c)Đau bụng.
d)Lên cân.
e)Đau vú.
14. Một phụ nữ sanh được 2 tháng, đang cho con bú, chưa có kinh lại muốn được đặt vòng tránh thai. Bạn sẽ (chọn câu đúng nhất):
a)Đặt vòng cho bà ta ngay.
b)Cho bà ta siêu âm và thử hCG cho chắc chắn không có thai rồi đặt vòng cho bà ta.
c)Hẹn bà ta khi nào có kinh lại sẽ đến đặt vòng.
d)Hướng dẫn cho bà ta một phương pháp tránh thai tạm thời khác nào đó và hẹn tái khám 6 tháng sau để đặt vòng.
e)Giải thích cho bà ta rằng cho con bú kéo dài cũng là một phương pháp tránh thai hiệu quả. Khi nào con bà cai sữa hãy đến đặt vòng.
15. Một thiếu nữ khoẻ mạnh đến tham vấn về phương pháp ngừa thai trong thời gian đầu sau khi lập gia đình. Bạn khuyên nên dùng phương pháp nào sau đây?
a)Uống viên thuốc ngừa thai loại phối hợp nếu không có chống chỉ định.
b)Uống viên thuốc “ngày hôm sau”.
c)Đặt vòng.
d)Xuất tinh ra ngoài âm đạo.
e)Dùng phương pháp Ogino-Knauss.
16. Phương pháp tránh thai không nên áp dụng cho một cặp vợ chồng mà người chồng có rối loạn trong sự xuất tinh (xuất tinh sớm) là:
a)Dụng cụ tử cung.
b)Thuốc viên ngừa thai.
c)Bao cao su.
d)Giao hợp gián đoạn.
e)Thắt ống dẫn tinh.
17. Phương pháp tránh thai tạm thời nào sau đây có hiệu quả lý thuyết cao nhất?
a)Xuất tinh ra ngoài.
b)Thuốc viên ngừa thai loại phối hợp.
c)Thuốc viên ngừa thai loại chỉ có progesterone.
d)Dụng cụ tử cung.
e)Thuốc diệt tinh trùng.
18. Chọn một câu đúng sau đây về dụng cụ tử cung tránh thai:
a)Vòng Dana thuộc loại vòng hở.
b)Vòng TCu có hiệu quả tránh thai cao hơn vòng Dana nhờ có diện tích vòng lớn hơn.
c)Cơ chế ngừa thai chủ yếu là ức chế sự thụ tinh.
d)Ngoài tác dụng ngừa thai còn có tác dụng ngăn ngừa một số bệnh hoa liễu.
e)Không nên đặt cho phụ nữ chưa sanh lần nào.
19. Chọn câu SAI sau đây về thuốc viên ngừa thai loại phối hợp:
a)Có chống chỉ định ở người bị bệnh van tim.
b)Ngoài tác dụng ngừa thai, có thể dùng cho người bị đau bụng kinh vì có thể làm giảm được triệu chứng này.
c)Có chống chỉ định ở người bị u vú.
d)Vai trò bảo vệ tránh các bệnh lây lan qua đường giao hợp của thuốc viên ngừa thai không chắc chắn bằng bao cao su.
e)Có chống chỉ định ở phụ nữ có u buồng trứng nhỏ, nghi là u cơ năng.
20. Phụ nữ 35 tuổi, bị hẹp hở van 2 lá, không dấu suy tim. Tiền thai 3022. Theo bạn phương pháp ngừa thai hợp lý nhất cho bà ta là:
a)Dụng cụ tử cung.
b)Thuốc viên ngừa thai loại phối hợp.
c)Bao cao su (condom).
d)Triệt sản.
e)Tránh ngày phóng noãn.
21. Phụ nữ 28 tuổi, tiền thai 2002, chu kỳ kinh trồi sụt thất thường, khám thấy có u xơ tử cung có kích thước khoảng thai 8 tuần. Theo bạn, phương pháp ngừa thai nào sau đây hợp lý nhất cho bà ta?
a)Dụng cụ tử cung.
b)Thuốc viên ngừa thai loại phối hợp.
c)Thuốc viên ngừa thai loại chỉ có progesterone đơn thuần.
d)Triệt sản.
e)Tránh ngày phóng noãn.
Đáp án
1c 2c 3a4a5c6d7d 8d 9a 10c11d
12b 13c14b15a 16d17b18e19e20d 21c
4.Trường thứ tư:
1.Dụng cụ tử cung là biện pháp tránh thai có hiệu quả:
A.<90%
B.90- 94%
C.95-96%
D.96-99%
E.>99%
2.Ở Việt nam hai loại dụng cụ tử cung hiện đang được sử dụng là:
A.TCu 200 và Multiload 375.
B.TCu 200 và Multiload 380.
C.TCu 380 và Multiload 200.
D.TCu 375 và Multiload 380.
E.TCu 380A và Multiload 375.
3.Thời gian sử dụng có hiệu quả ngừa thai của TCu 380A là:
A.5 năm
B.5-7 năm
C.6-8 năm
D.10 năm
E.12 năm
4.Cơ chế tác dụng của dụng cụ tử cung là:
A.Ngăn cản sự thụ tinh bằng cách ngăn cản sự rụng trứng
B.B.Ngăn cản không cho trứng và tinh trùng gặp nhau
C.Ngăn cản sự thụ tinh và sự làm tổ của trứng
D.Ngăn cản không cho tinh trùng xâm nhập buồng tử cung
E. Các câu trên đều đúng
5.Dụng cụ tử cung không phù hợp cho những phụ nữ sau, ngoại trừ:
A.Muốn sử dụng biện pháp tránh thai vĩnh viễn
B.Muốn sử dụng biện pháp tránh thai nhưng không muốn dùng thuốc nội tiết
C.Mới đẻ trong thời kỳ hậu sản
D.Đang điều trị viêm nhiễm cơ quan sinh dục
E.Có quan hệ tình dục với nhiều người
6.Tác dụng phụ thường gặp nhất của dụng cụ tử cung là:
A.Viêm nhiễm cơ quan sinh dục
B.Kinh nguyệt thường xuyên nhiều và kéo dài
C.Ra máu bất thường giữa chu kỳ
D.Đau lâm râm vùng hạ vị
E.Đau bụng và ra máu ngay sau đặt và chỉ kéo dài 2-3 tháng đầu
7.Các biến chứng nguy hiểm có thể gặp khi đặt dụng cụ tử cung là:
A.Không có biến chứng nào xảy ra
B.Rách cổ tử cung
C.Thủng tử cung, vòng chui ổ bụng
D.Ra máu âm đạo kéo dài
E.Đau bụng nhiều vùng hạ vị, ra máu kéo dài
8.Sau khi đặt dụng cụ tử cung cần phải:
A.Chỉ đi thăm khám nếu phát hiện dấu hiêụ bất thường
B.Không cần thăm khám lại nếu thấy bình thường
C.Đi khám và theo dõi 3 tháng 1 lần
D.Đi khám khi có dấu hiệu bất thường và theo lời hẹn của bác sỹ
E.Đi khám khi có điều kiện thuạn lợi
9.Có thể đặt dụng cụ tử cung vào các thời điểm
A.Bất kỳ ngày nào của vòng kinh nếu chắc chắn không có thai
B.Sau sạch kinh 3 ngày
C.Hết thời kỳ hậu sản
D.Sau nạo, sau hút điều hoà kinh nguyệt
E.Tất cả đều đúng
10.Thời điểm nào là tốt nhất để đặt dụng cụ tử cung
A.Bất kỳ ngày nào của vòng kinh
B.Sau sạch kinh 3 ngày
C.Hết thời kỳ hậu sản
D.Sau nạo, sau hút điều hoà kinh nguyệt
E.Tất cả đều đúng
11.Có thể đặt dụng cụ tử cung cho phụ nữ nào sau đây:
A.Rong kinh, rong huyết
B.Viêm đường sinh dục
C.Có tiền sử thai ngoài tử cung
D.Bệnh lý rối loạn đông máu
E.Không áp dụng được phương pháp cho bú vô kinh
12. Thuốc tránh thai được áp dụng rộng rãi ở Việt nam vào những năm:
A.Thập kỷ 50
B.Thập kỷ 60
C.Thập kỷ 70
D.Khoảng vài năm gần đây
E.Hiện chưa được sử dụng rộng rãi
13.Thành phần viên thuốc tránh thai phối hợp là:
A.Estrogen
B.Ethinyl – estradiol (E.E)
C.Progestin
D.Estrogen và Progesteron
E.Estrogen và Progesteron tổng hợp
14. Hiệu quả của viên tránh thai phối hợp cao chủ yếu là do:
A.Progestin
B.Estrogen
C.Ức chế giải phóng LH nên ức chế phóng noãn.
D.Chất nhầy cổ tử cung đặc lại ảnh hưởng đến sự di chuyển của tinh trùng.
E.Estrogen và progestin đều có tác dụng đồng vận lên tuyến yên làm tăng hiệu quả tránh thai
15.Trong viên thuốc tránh thai cổ điển thì liều ethynyl-estradiol là:
A.15 g
B.20 g
C.30 g
D.35 g
E.50 g
16. Trong thành phần viên thuốc tránh thai mới, liều thấp thì liều ethynyl-estradiol là:
A.15 g
B.20 g
C.30 g
D.35 g
E.50 g
17.Trong các chương trình KHHGĐ hiện nay, thường sử dụng loại thuốc tránh thai viên kết hợp mấy giai đoạn:
A.1 giai đoạn
B.2 giai đoạn
C.3 giai đoạn
D.Loại 1 và 2 giai đoạn được sử dụng rộng rãi
E.Cả 3 loại trên đều được sử dụng rộng rãi
18.Trong thành phần của viên thuốc tránh thai đơn thuần:
A.Chủ yếu là Progestin
B.Chỉ có Progestin
C.Chủ yếu là Estrogen
D.Chỉ có Estrogen
E.Cả Estrogen và Progestin nhưng liều rất thấp
19.Viên thuốc tránh đơn thuần liều thấp phù hợp nhất đối với:
A.Chủ yếu với mục đích điều trị
B.Phụ nữ muốn tránh thai tạm thời
C.Phụ nữ đang cho con bú
D.Phụ nữ không sử dụng được viên tránh thai phối hợp
E.Tất cả mọi phụ nữ mong muốn tránh thai
20. Chống chỉ định của viên tránh thai phối hợp là, ngoại trừ:
A.Có thai hoặc nghi ngờ có thai.
B.Sau đẻ, đang cho con bú
C.Sau đẻ, không cho con bú
D.Đang bị hoặc tiền sử ung thư vú
E.Đau nửa đầu, cao huyết áp
21.Tác dung phụ của viên thuốc tránh thai phối hợp là. Ngoại trừ:
A.Cương vú, đau vùng tiểu khung (kiểu giả có thai).
B.Nhức đầu, thay đổi tâm lý, libido.
C.Cảm giác nặng chân gặp ở một vài phụ nữ.
D.Cao huyết áp, tăng cân do giữ muối, giữ nước.
E.Gây rối loạn kinh nguyệt: kinh ít, kinh thưa, dùng lâu gây mất kinh,
22.Chế độ chuẩn (liều lượng và thời gian biểu) của thuốc Depo-provera là:
A.100mg, 8 tuần một lần
B.100mg, 12 tuần một lần
C.150mg, 8 tuần một lần
D.150mg, 12 tuần một lần
E.150mg, 8 – 12 tuần một lần
23.Không nên tiến hành triệt sản cho các phụ nữ sau. Ngoại trừ:
A.Chưa được thông tin đầy đủ về các vấn đề có liên quan
B.Chưa thảo luận về quyết định triệt sản với chồng hoặc chồng phản đối
C.Tình trạng hôn nhân chưa ổn định
D.Có triệu chứng viêm nhiễm tiểu khung
E.Chưa có đủ con nhưng bị bệnh lý mà thai nghén có thể ảnh hưởng tới tính mạng
24. Các phụ nữ sau đây có thể tiến hành triệt sản. Ngoại trừ:
A.Đã có đủ con và chắc chắn không muốn sinh nữa
B.Đã thống nhất với chồng về sự lựa chọn phương pháp này
C.Phụ nữ dưới 35 tuổi không mong muốn có thai
D.Chưa có đủ con nhưng bị bệnh lý mà thai nghén có thể ảnh hưởng tới tính mạng
E.Đã có đủ số con, tình trạng hôn nhân ổn định
25. Các câu sau đây đề đúng về triệt sản nữ. Ngoại trừ:
A.Hiệu quả tránh thai 100% nếu như cắt và thắt đúng phương pháp
B.Không có tác dụng phụ kéo dài.
C.Phòng chống được các bệnh lây nhiễm đường tình dục
D.Không ảnh hưởng đến kinh nguyệt.
E.Không ảnh hưởng đến sức khoẻ, tính tình, giới tính và hoạt động tình dục
26.Các tiêu chí lựa chọn một trường hợp triệt sản nam. Ngoại trừ:
A.Đã có vợ và vợ còn sống,
B.Dưới 50 tuổi, vợ dưới 45 tuổi
C.Tình trạng thần kinh không tỉnh táo
D.Hoàn toàn chắc chắn là không muốn có con nữa
E.Tình trạng hôn nhân ổn định
27.Tìm một câu sai khi nói về phương pháp triệt sản nam:
A.Có hiệu quả tránh thai gần như 100%
B.Đơn giản, có khả năng tránh thai vĩnh viễn, kinh tế,
C.Không liên quan đến giao hợp, không ảnh hưởng đến giao hợp
D.Có thể phòng được các bệnh lây truyền đường tình dục
E.Có thể không dùng giao mổ, ít biến chứng, không có tác dụng phụ
28.Sau khi phẫu thuật triệt sản nam, khả năng nào sau đây không đúng:
A.Tinh hoàn vẫn hoạt động bình thường
B.Tinh trùng vẫn được sản xuất nhưng không đến được túi tinh
C.Tinh trùng không xuất ra ngoài được sẽ bị hiện tượng tiêu hao đi
D.Nội tiết vẫn bình thường nên không ảnh hưởng đến giới tính và hoạt động sinh dục
E.Có hiệu quả tránh thai ngay, không cần biện pháp tránh thai hỗ trợ
29.Để có hiệu quả tránh thai sau triệt sản cần phải, chọn câu đúng nhất:
A.Giao hợp được bảo vệ ngay sau khi tiến hành thủ thuật
B.Dùng bao cao su trong ít nhất 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt ống dẫn tinh
C.C.Dùng bao cao su trong khoảng 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt ống dẫn tinh
D.Dùng bao cao su ít nhất trong 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt ống dẫn tinh và nên thử lại tinh trùng trước khi muốn giao hợp bình thường
E.Mọi trường hợp trước khi muốn giao hợp bình thường đề phải đi thử lại tinh trùng
30.Các nhận xét sau về phương pháp tránh thai truyền thống đều đúng. Ngoại trừ:
A.Đơn giản
B.Dễ áp dụng
C.Có tác dụng tránh thai ngắn hạn
D.Có tác dụng tránh thai dài hạn
E.Chỉ có tác dụng tránh thai ngay khi áp dụng
31.Bao cao su là phương pháp được chỉ định cho khách hàng sau. Ngoại trừ:
A.Tất cả mọi người muốn tránh thai tạm thời mà không muốn dùng các biện pháp khác
B.Bất kỳ cá nhân nào có nguy cơ bị mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục, kể cả HIV/AIDS.
C.Sử dụng phương pháp tránh thai hỗ trợ: Đang cho con bú, ngay sau triệt sản
D.Sử dụng tránh thai tạm thời, không thường xuyên, không dự định trước
E.E.Tất cả mọi người muốn tránh thai lâu dài
32.Loại bao cao su nào hiện nay không có trên thị trường:
A.Bao cao su có mẫu mã khác nhau
B.Bao cao su có kích thước, màu sắc khác nhau
C.Bao cao su không phủ lớp diệt tinh trùng
D.Bao cao su có phủ lớp diệt tinh trùng
E.Bao cao su có phủ lớp diệt khuẩn để đề phòng các bệnh lây qua đường tình dục
33.Những phụ nữ nào có thể áp dụng phương pháp Ogino-Knauss:
A.Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt không đều
B.Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt đều đặn
C.Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt đều đặn, có thói quen theo dõi chu kỳ kinh nguyệt
D.Phụ nữ kinh nguyệt đều đặn, không có thói quen theo dõi kinh nguyệt
E.Phụ nữ đang cho con bú, có thói quen theo dõi chu kỳ kinh nguyệt
34.Ogino-Knauss là phương pháp tránh thai dựa trên cơ sở:
A.Những thay đổi trên cơ thể người phụ nữ trong chu kỳ kinh nguyệt
B.Những thay đổi trên cơ thể người phụ nữ trong thời kỳ rụng trứng
C.Những dấu hiệu đặc biệt của thời kỳ rụng trứng
D.Những dấu hiệu đặc biệt của thời kỳ kinh nguyệt để tránh giao hợp
E.Những dấu hiệu đặc biệt của thời kỳ rụng trứng để tránh giao hợp
35.Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt 30 ngày thì rụng trứng có thể xảy ra vào ngày:
A.14 ngày sau khi có kinh
B.14 ngày sau khi sạch kinh
C.Chính giữa chu kỳ kinh
D.Chính xác là 14 ngày trước kỳ kinh tới
E.Khoảng 14 ngày trước kỳ kinh tới
36.Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt không đều ( dài hoặc ngắn hơn bình thường) thì rụng trứng có thể xảy ra vào ngày:
A.A.14-16 ngày sau khi sạch kinh
B.Giữa chu kỳ kinh
C.Khoảng 14 ngày trước kỳ kinh tới
D.Khó xác định được khoảng thời gian xảy ra rụng trứng
E.E.Không thể xác định được khoảng thời gian xảy ra rụng trứng
37.Phương pháp đo thân nhiệt cơ thể để xác định ngày rung trứng là dựa vào, chọn câu đúng:
A.Sự tăng lên của thân nhiệt chứng tỏ có rụng trứng
B.B.Sự hạ xuống của thân nhiệt chứng tỏ có rụng trứng
C.C.Trước khi rụng trứng thân nhiệt tăng rồi hạ xuống ngay sau rụng trứng (khoảng 0,5C)
D.D.Trước khi rụng trứng thân nhiệt hạ rồi tăng lên ngay sau rụng trứng (khoảng 0,5C)
E.Khi rụng trứng thân nhiệt hạ rồi tăng lên ngay sau rụng trứng (Khoảng 0,5C)
38.Xác định ngày rụng trứng dựa vào chất nhầy cổ tử cung là dựa vào hiện tượng:
A.Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và đặc hơn, nhiều hơn, dai hơn
B.Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, ít hơn, dai hơn
C.Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, nhiều hơn, ít dai hơn
D.Chất nhầy cổ tử cung trở nên đục và loãng hơn, nhiều hơn, dai hơn
E.Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, nhiều hơn, dai hơn
39.Biện pháp cho bú vô kinh có thể áp dụng cho những phụ nữ:
A.Sau đẻ > 6 tháng, cho con bú đều đặn và hoàn toàn
B.Sau đẻ > 6 tháng, cho con bú đều đặn và hoàn toàn, đã có kinh
C.Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú nhưng không đều và không hoàn toàn
D.Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú hoàn toàn, đã có kinh
E.Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú đều đặn và chưa có kinh
40.Cơ chế tránh thai của biện pháp cho bú vô kinh là:
A.Tác dụng lên vùng dưới đồi, gây vô kinh
B.Tác dụng lên vùng dưới đồi, gây rối loạn kinh nguyệt
C.Tác dụng lên vùng dưới đồi, ảnh hưởng đến sự tiết các hormon của buồng trứng, ức chế sự rụng trứng
D.Tác dụng lên vùng dưới đồi, ảnh hưởng đến sự tiết các hormon giải phóng, ức chế sự rụng trứng
E.Tác dụng lên vùng dưới đồi, gây rối loạn kinh nguyệt, ức chế rụng trứng
ĐÁP ÁN
1D 2E 3D 4C 5B 6E 7C 8D 9E 10B
11E 12D 13E 14E 15E 16A 17A 18B 19C 20C
21E 22D 23E 24C 25C 26C 27D 28E 29D 30D
31E 32E 33C 43E 35E 36D 37D 38E 39E 40D
5.Trường thứ năm:
I. Test MCQ
Chọn một câu trả lời đúng nhất cho những câu hỏi sau
1. Ý nghĩa của tư vấn về các biện pháp tránh thai, câu nào sau đây đúng nhất:
a. Tư vấn về các biện pháp tránh thai là một quá trình mà trong đó người tư vấn tìm cách để thuyết phục người được tư vấn chấp nhận thực hiện một biện pháp tránh thai nào đó
b. Tư vấn về các biện pháp tránh thai là một cuộc nói chuyện nhằm giải thích tất cả những thắc mắc của đối tượng về một vấn đề nào đó
c. Tư vấn về các biện pháp tránh thai là một cuộc giao tiếp nhằm hiểu rõ những tâm tư¬, nguyện vọng, khó khăn của đối tượng để có thể cho một lời khuyên vể một vấn đề nào đó
d.@Tư vấn về các biện pháp tránh thai là giúp khách hàng lựa chọn một biện pháp tránh thai thích hợp trong một giai đoạn sinh sản nhất định
2. Mục tiêu của tư vấn về KHHGĐ, tìm một câu sai:
a. Giúp khách hàng chọn đúng một biện pháp tránh thai và sử dụng đúng biện pháp đã chọn
b. Giúp tăng tỷ lệ tiếp tục sử dụng và hạn chế bỏ cuộc
c. Góp phần tăng cường sức khỏe và giảm chi phí
d.@Giúp cho khách hàng hiểu biết về cơ chế tác dụng của từng biệt pháp tránh thai
3. Trong lĩnh vực tư vấn KHHGĐ, một phương pháp tránh thai được xem là tốt nhất cho một đối tượng khi
a. Đó là một biện pháp tránh thai hiện đại
b. Đó là một phương pháp có hiệu quả tránh thai cao
c.@Đó là một phương pháp mà người tư vấn nghĩ rằng thích hợp nhất cho đối tượng
d. Đó là một phương pháp an toàn cho đối tượng và đối tượng muốn sử dụng
4. Để công tác tư vấn KHHGĐ đạt được kết quả tốt, tất cả những điều sau đây đều cần thiết, ngoại trừ
a.@Không nên đề cập đến những biến chứng hoặc phản ứng phụ của một biện pháp tránh thai nào đó
b. Phải tìm cách nhận biết và hiểu rõ những cảm nghĩ của khách
c. Phải dùng những câu từ rõ ràng, dễ hiểu
d. Phải tôn trọng khách
5. Điều nào sau đây không nên làm trong công tác tư vấn về KHHGĐ:
a. Hỏi các thông tin liên quan đến sức khỏe và nhu cầu tránh thai
b. Hỏi tên khách và gọi tên khách vài ba lần trong cuộc nói chuyện
c.@Nói rõ cho khách hàng biết giới hạn thời gian của một cuộc tư vấn
d. Yêu cầu khách nhắc lại các thông tin đã cung cấp để chắc rằng khách đã hiểu
6. Về vấn đề tư vấn KHHGĐ, tất cả các câu sau đây đều đúng, ngoại trừ :
a.@Xuất phát từ nhu cầu của người làm tư vấn
b. Chẳng những là một quá trình cung cấp thông tin cho khách mà còn phải biết lắng nghe những suy nghĩ của khách
c. Kênh truyền thông thích hợp nhất cho công tác tư vấn và truyền thông trực tiếp
d. Một trong những điều cần thiết là đòi hỏi người làm công tác tư vấn phải trung thực
7. Khi tư vấn KHHGĐ người làm tư vấn cần:
a. Thông cảm và hiểu đối với khách hàng
b. Thành thật với khách hàng
c. Cung cấp cho khách hàng những thông tin về KHHGĐ
d.@Tất cả các câu trên đều đúng
8. Tránh thai theo phương pháp Ogino – Knauss cho một phụ nữ có chu kỳ kinh đều 28 ngày, khoảng ngày không an toàn cần tránh giao hợp là
a. Từ ngày 14 đến ngày 24 của chu kỳ kinh
b. Từ ngày 10 đến ngày 14 của chu kỳ kinh
c.@Từ ngày 10 đến ngày 17 của chu kỳ kinh
d. Từ ngày 12 đến ngày 16 của chu kỳ kinh
9. Đối với những trường hợp vòng kinh không ổn định:
a. Tránh thai bằng phương pháp tránh ngày phóng noãn rất có hiệu quả
b. Tỷ lệ thất bại thấp
c. Khuyên khách hàng tránh giao hợp từ ngày thứ 10 đến ngày thứ 20 của vòng kinh
d.@Câu a, b, c đều sai
10. Thực hiện tránh thai bằng phương pháp Ogino – Knauss:
a. Từ ngày thứ 10 đến ngày thứ 17 của vòng kinh là an toàn tuyệt đối
b. Từ ngày thứ 20 đến trước kì kinh tới là ngày an toàn tương đối
c. Từ ngày sạch kinh đến ngày thứ 10 là thời kỳ an toàn tuyệt đối
d.@Tránh giao hợp trước khi có dự kiến phóng noãn 3 ngày và sau khi phóng noãn 1 ngày
11. Phương pháp tránh thai tính ngày rụng trứng tìm một câu sai
a. Tỷ lệ khoảng 20%-25% cặp vợ chồng sử dụng
b. Đây là phương pháp dựa vào hiện tượng phóng noãn
c. Dựa vào thời gian sống của tinh trùng ở trong đường sinh dục để tính ngày giao hợp
d. @Tất cả những câu trên đều sai
12. Thời điểm đặt vòng tốt nhất là
a.@Ngay sau sạch kinh
b. Giữa chu kỳ kinh
c. Một tuần trư¬ớc ngày có kinh
d. Hai tuần sau khi bắt đầu có kinh
13. Cơ chế tránh thai của dụng cụ tử cung loại trơ là
a. Ảnh h¬ưởng lên chất nhầy ở cổ TC
b.@Ức chế rụng trứng
c. Choáng chỗ buồng TC làm trứng thụ tinh không làm tổ được
d. Ngăn cản sự di chuyển của tình trùng
14. Một phụ nữ 27 tuổi, không có tiền sử mắc bệnh nội ngoại khoa, chu kỳ kinh nguyệt không đều, thư¬ờng hay đau bụng nhiều mỗi khi hành kinh. Phương pháp tránh thai thích hợp nhất cho phụ nữ này là
a. Dụng cụ tử cung
b.@Thuốc viên tránh thai
c. Tránh ngày phóng noãn ( Ogino – knauss )
d. Triệt sản
15. Một phụ nữ đẻ được 4 tháng, đang cho con bú, chư¬a có kinh lại muốn được đặt vòng tránh thai:
a. Đặt vòng cho bà ta ngay
b.@Cho bà ta siêu âm và thử hCG cho chắc chắn không có thai rồi đặt vòng cho bà ta
c. Hẹn bà ta khi nào có kinh trở lại sẽ đến đặt vòng
d. Giải thích cho bà ta rằng cho con bú kéo dài cũng là một phương pháp tránh thai hiệu quả. Khi nào con bà cai sữa hãy đến đặt vòng
16. Phư¬ơng pháp tránh thai không nên áp dụng cho một cặp vợ chồng mà người chồng có rối loạn trong sự xuất tinh ( xuất tinh sớm ) là
a. Dụng cụ tử cung
b. Thuốc viên tránh thai
c. Bao cao su
d.@Giao hợp gián đoạn
17. Phương pháp tránh thai tạm thời nào sau đây có hiệu quả lý thuyết cao nhất:
a. Xuất tinh ra ngoài
b.@Thuốc viên tránh thai loại phối hợp
c. Thuốc viên tránh thai loại chỉ có Progesterone
d. Dụng cụ tử cung
18. Chọn một câu đúng nhất sau đây về dụng cụ tử cung tránh thai
a. Vòng Dana thuộc loại vòng hở
b.Cơ chế tránh thai chủ yếu là ức chế sự thụ tinh
c. Ngoài tác dụng tránh thai còn có tác dụng ngăn ngừa một số bệnh hoa liễu
d.@Không nên đặt cho phụ nữ ch¬ưa đẻ lần nào
19. Viên thuốc thai loại chứa Progesterone đơn thuần liều thấp có tác dụng tránh thai chính bằng cách
a. Ức chế các chất kích thích sinh dục ( gonadotropin )
b. Kích thích prostaglandine
c.@Làm cho chất nhầy ở cổ TC đặc lại
d. Ức chế rụng trứng
20. Bệnh nào sau đây có chống chỉ định dùng thuốc viên tránh thai loại phối hợp
a. Lao phổi
b. Ung thư¬ đại tràng
c.@U tiết prolactine
d. U nang buồng trứng cơ năng
21. Tất cả những câu sau đây về chống chỉ định của thuốc viên tránh thai đều đúng, ngoại trừ
a. @ Dị dạng tử cung
b. Cao huyết áp
c. Nghi ngờ có thai
d. Viêm gan tắc mật
22. Một trong những cơ chế hoạt động của thuốc viên tránh thai loại phối hợp là
a. Tạo nên chất tiết ở âm đạo để diệt tinh trùng
b. Làm giảm ham muốn tình dục bằng cách biến đổi các chất kích thích ở vỏ não
c.@Biến đổi chất nhầy ở cổ TC
d. Tất cả các câu trên đều sai
23. Chống chỉ định chủ yếu của việc dùng thuốc viên tránh thai là
a. Rối loạn kinh nguyệt
b. Đang dùng một phương pháp tránh thai khác
c. Viêm loét dạ dày tá tràng
d.@Tiền sử viêm tắc tĩnh mạch
24. Cơ chế tránh thai của thuốc viên tránh thai loại phối hợp là
a.@Ức chế rụng trứng và ảnh h¬ởng lên chất nhầy ở cổ CT
b. Gây phản ứng viêm tại lớp nội mạc tử cung
c. Tăng nhu động vòi trứng
d. Diệt trứng thụ tinh
25. Về thuốc tránh thai loại phối hợp, tất cả những câu sau đây đều đúng, ngoại trừ
a. Thuốc bị chống chỉ định ở người bị bệnh van tim hậu thấp
b. Thuốc bị chống chỉ định ở người bị bệnh tiểu đ¬ường
c.@Thuốc bị chống chỉ định ở người có tiền sử viêm tiểu khung
d. Có thể dùng ở bệnh nhân sau điều trị thai trứng
26. Ngoài tác dụng tránh thai, thuốc viên loại phối hợp còn có thể được chỉ định trong tr¬ờng hợp nào sau đây:
a. Thống kinh
b. Kinh nguyệt không đều
c. Kinh thư¬a
d.@Câu a và b đều đúng
27. Khi dùng thuốc viên tránh thai, triệu chứng nào sau đây không phải là tác dụng phụ do thuốc:
a. Buồn nôn
b.@Đau bụng
c. Lên cân
d. Đau vú
28. Chọn một câu sai sau đây về thuốc viên tránh thai loại phối hợp
a. Có chống chỉ định ở người bị bệnh tim
b. Ngoài tác dụng tránh thai, có thể dùng cho người bị đau bụng kinh vì có thể làm giảm được triệu chứng này
c. Có chống chỉ định ở người bị u vú
d.@Có chống chỉ định ở phụ nữ có u buồng trứng nhỏ, nghi là u cơ năng
29. Triệt sản nam là
a. Biện pháp tránh thai tạm thời
b. Hay được sử dụng tại các nước tiên tiến
c.@Hiệu quả tránh thai cao
d. Cả câu a, b, c đều đúng
30. Triệt sản nam được áp dụng
a. Cho tất cả những nam giới muốn tránh thai bằng biện pháp này
b. Cho những trường hợp mắc bệnh rối loạn đông máu
c. Cho những trường hợp có nhiễm khuẩn tại bộ phận sinh dục
d.@Các câu trên đều sai
31. Kỹ thuật triệt sản nam:
a. Phức tạp hơn triệt sản nữ
b. Thực hiện tại những tuyến có cơ sở phẫu thuật hiện đại
c.@Ít nguy hiểm và chi phí thấp hơn triệt sản nữ
d. Ngay sau khi được áp dụng có hiệu quả tránh thai ngay
32. Triệt sản nữ
a. Là biện pháp tránh thai áp dụng cho những trường hợp chống chỉ định dùng thuốc tránh thai
b. Tất cả mọi phụ nữ đều có thể áp dụng biên pháp này
c. Biện pháp này rất có hiệu quả đối với những người mắc bệnh suy tim
d.@Tất cả những câu trên đều sai
33. Chỉ định triệt sản nữ, tìm một câu đúng
a. Phụ nữ đang ở độ tuổi sinh đẻ có đủ con mong muốn con khoẻ mạnh tự nguyện dùng 1 biện pháp tránh thai vĩnh viễn và không hồi phục
b. Những phụ nữ có chống chỉ định có thai
c.@Câu a, b đúng
d. Câu a, b sai
34. Triệt sản nữ có thể thực hiện khi, chọn 1 câu sai
a. Kết hợp khi mổ lấy thai
b.@Bất kỳ lúc nào khách hàng yêu cầu
c. Kết hợp khi phẫu thuật phụ khoa
d. 48 giờ sau đẻ
35. Kỹ thuật triệt sản nữ là:
a. Cắt hai buồng trứng
b.@Cắt và thắt hai vòi trứng
c. Cắt tử cung
d. Các câu a và b đều đúng
6.Trường thứ sáu:
Câu 1: Một cặp vợ chồng mà người chồng thường đi làm vắng chỉ ở nhà một vài ngày trong tháng, bạn chọn phương pháp tránh thai nào tốt nhất cho cặp vợ chồng đó:
A. Tránh thai thuốc viên kết hợp
B. Thuốc tiêm tránh thai
C. Bao cao su
D. Thuốc tránh thai đặt âm đạo.
E. Tránh ngày phóng noãn.
Hãy ghi chữ cái tương ứng với (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 2: Một thiếu nữ khỏe mạnh vừa lập gia đình chưa có điều kiện đẻ con ngay. Bạn khuyên nên dùng phương pháp tránh thai nào dưới đây:
1. Dụng cụ tử cung:Đ/S
2. Thuốc tránh thai Kết hợp (C.O.C’.S)Đ/S
3. Thuốc tránh thai chỉ có Progestin (POP’S)Đ/S
4. Thuốc tránh thai tiêm Đ/S
5. Bao cao su Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả lời:
Đáp án: SĐSĐĐ
Câu 3: Một phụ nữ sau khi đẻ được 4 tháng, khỏe mạnh, đang cho con bú, chưa có kinh trở lại, đến đề nghị được tư vấn về KHHGĐ. Bạn hãy chọn giải pháp tốt nhất dưới đây.
1. Đặt vòng ngay cho đối tượng.Đ/S
2. Khuyên nên chờ có kinh nguyệt trở lại để sau kinh rồi đặt DCTC Đ/S
3. Cho uống thuốc tránh thai viên kết hợpĐ/S
4. Khuyên cho con bú kéo dài: Đ/S
5. Siêu âm hoặc thử HCG nếu không có thai sẽ đặt DCTCĐ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu ) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: SĐSSĐ
Câu 4: Cách sử dụng viên thuốc tránh thai phối hợp vỉ 28 viên có hàm lượng Ê 30mg:
1. Uống viên thứ nhất sau khi sạch kinh 5 ngàyĐ/S
2. Uống vào một giờ nhất định trong ngàyĐ/S
3. Nếu quên 2 viên thì ngừng thuốc và dùng biện pháp khácĐ/S
4. Uống viên đầu tiên vào ngày thứ 1 của chu kỳĐ/S
5. Uống lần lượt theo thứ tự các viên thuốc đã ghi trên vỉ theo chiều mũi tên bắt đầu từ viên số 14 Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu:
Đáp án: SĐĐĐS
Câu 5: Cơ chế tác dụng của thuốc tránh thai là:
1. Làm tăng nhu động của vòi trứngĐ/S
2. Ức chế phóng noãnĐ/S
3. Rối loạn chức năng nội mạc tử cungĐ/S
4. Làm đặc chất nhày cổ tử cungĐ/S
5. Tạo chất tiết âm đạo diệt tinh trùngĐ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng , chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: S Đ Đ Đ S
Câu 6: Phương pháp tránh thai nào dưới đây nên áp dụng cho một phụ nữ đã có con có vấn đề về tim mạch:
1. Thuốc tránh thai kết hợp (C.O.C’.S)Đ/S
2. Dụng cụ tử cungĐ/S
3. Thuốc tránh thai đặt âm đạoĐ/S
4. Bao cao suĐ/S
5. Thuốc tránh thai tiêmĐ/S
Hãy ghi chữ Đ với ý (câu) đúng , chữ S với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: S S S Đ S
Câu 7: Nhược điểm của thuốc viên tránh thai là:
1. Phải uống hàng ngày nên dễ quênĐ/S
2. Không hồi phục sinh sản sau khi ngưng thuốcĐ/S
3. Giây rối loạn kinh nguyệtĐ/S
4. Giảm hoạt động tình dụcĐ/S
5. Không phòng tránh được các bệnh lây theo đường tình dụcĐ/S
Hãy ghi chữ Đ với ý (câu) đúng, chữ S với ý (câu) sai vào phiếu :
Đáp án: Đ S S S Đ
Câu 8 : Phương pháp tránh thai có hiệu quả tránh thai cao nhất là:
A. Xuất tinh ngoài âm đạo
B. Viên thuốc tránh thai phối hợp
C. Bao cao su
D. Dụng cụ tử cung
E. Tránh ngày phóng noãn
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B
Câu 9 : Triệu trứng nào không phải là tác dụng phụ khi dùng thuốc tránh thai:
A. Xạm da mặt
B. Buồn nôn
C. Đau bụng
D. Lên cân
E. Đau vú
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 10: Ưu điểm của dụng cụ tử cung là:
1. Chỉ số pearl < 1Đ/S
2. Đặt 1 lần tránh được thai nhiều nămĐ/S
3. Phòng tránh được các bệnh lây theo đường tình dụcĐ/S
4. Đặt DCTC bị đau đầuĐ/S
5. Có thai lại dễ dàng sau khi lấy dụng cụ tử cungĐ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu ) đúng , chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: SĐSSĐ
Câu 11 : Thuốc tiêm tránh thai có thuận lợi và không thuận lợi sau:
A. Tiêm một lần tránh được thai kéo dài 2 đến 3 tháng tùy thuốc
B. Có thể gây rối loạn kinh nguyệt
C. Có thể dùng cho người đang cho con bú
D. Phòng được các bệnh lây theo đường tình dục
E. Chỉ số pearl < 1
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D
Câu 12: Chống chỉ định của thuốc viên tránh thai loại phối hợp khi:
1. Viêm loét dạ dàyĐ/S
2. Đang cho con búĐ/S
3. Tiền sử viêm tắc tĩnh mạchĐ/S
4. Tiền sử chửa ngoài tử cungĐ/S
5. Viêm phần phụĐ/S
Hãy ghi chữ Đ với ý (câu) đúng, chữ S với ý (câu) sai vào phiếu trả lời:
Đáp án: SĐĐSS
Câu 13 :
Cột 1
vìCột 2
Dụng cụ tử cung có tác dụng tránh thai Nó làm cho phôi không làm tổ được
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A
Câu 14: Bạn hiểu thế nào về dụng cụ tử cung tránh thai:
1. Vòng Dana thuộc loại vòng hởĐ/S
2. Vòng TCu có tác dụng tránh thai cao ơn vòng Dana vì nó mang đồngĐ/S
3. Dụng cụ tử cung có thể gây rong kinhĐ/S
4. Dụng cụ tử cung có thể gây ung thư tử cungĐ/S
5. Dụng cụ tử cung có thể gây đau bụng kinh nhiều hơnĐ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu ) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: SĐĐSĐ
Câu 15 : Thời điểm thích hợp đặt dụng cụ tử cung là:
A. Ngày thứ 4 đến ngày thứ 6 của chu kỳ kinh nguyệt 28 ngày
B. Ngày thứ 8 đến ngày thứ 10 của chu kỳ kinh nguyệt 30 ngày
C. Ngay sau khi sạch kinh 6 ngày
D. Ngày thứ 5 của chu kỳ kinh nguyệt 30 ngày
E. Đang trong khi hành kinh
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 16: Thắt ống dẫn trứng có ưu điểm sau:
1. Hiệu quả tránh caoĐ/S
2. Không tốn kémĐ/S
3. Không ảnh hưởng đến hoạt động tình dụcĐ/S
4. Không hồi phục sinh sảnĐ/S
5. Phòng chống được các bệnh lây truyền qua đường tình dụcĐ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu ) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: ĐĐĐĐS
Câu 17: Chống chỉ định đặt dụng cụ tử cung trong trường hợp sau:
1. Đã có một con được 10 tháng tuổi Đ/S
2. Đang bị viêm nhiễm bộ phận sinh dụcĐ/S
3. Tử cung có vách ngănĐ/S
4. Tiền sử chửa ngoài tử cungĐ/S
5. Tiền sử đẻ khóĐ/S
Hãy ghi chữ Đ với ý (câu ) đúng , chữ S t với ý (câu) sai vào phiếu:
Đáp án: SĐĐĐS
Câu 18: Tác dụng tránh thai của dụng cụ tử cung nhờ:
1. Ức chế rụng trứng Đ/S
2. Chiếm chỗ trong buồng tử cung không cho trứng làm tổ Đ/S
3. Ngăn cản sự di chuyển của trứng Đ/S
4. Gây phản ứng viêm ở niêm mạc tử cung không thuận lợi cho trứng làm tổ Đ/S
5. Tăng nhu động vòi trứng Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng , chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: SĐSĐĐ
Câu 19 : Thắt ống dẫn trứng có tác dụng tránh thai vì:
A. Ức chế phóng noãn
B. Ngăn cản trứng đến làm tổ ở buồng tử cung
C. Giảm hoạt động tình dục
D. Ngăn cản tinh trùng gặp noãn
E. Thay đổi chất nhày cổ tử cung
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D
Câu 20: Thắt ống dẫn trứng thực hiện vào thời điểm sau:
1. Ngay sau đẻĐ/S
2. Ngay sau khi sạch kinhĐ/S
3. Sau nạo, hút bẩy ngàyĐ/S
4. Trong khi mổ cắt u nang buồng trứngĐ/S
5. Trong khi mổ cắt ruột thừaĐ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng , chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: ĐĐĐĐS
Câu 21: Thắt ống dẫn tinh thuận lợi hơn thắt ống dẫn trứng vì:
1. Phẫu thuật đơn giản hơn, nhanh hơnĐ/S
2. Không ảnh hưởng đến hoạt động sinh lýĐ/S
3. Có thể thực hiện ở bất kỳ thời điểm nàoĐ/S
4. Có tác dụng tránh thai ngay sau khi thực hiệnĐ/S
5. Không có tác dụng phụĐ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu ) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 22 : Tránh thai theo Phương pháp Ogino – Knaus cho phụ nữ có chu kỳ kinh 28 ngày, thời gian không an toàn cần tránh là:
A. Từ ngày 14 đến ngày 24 của vòng kinh
B. Từ ngày 10 đến ngày 14 của vòng kinh
C. Từ ngày 10 đến ngày 18 của vòng kinh
D. Từ ngày 12 đến ngày 16 của vòng kinh
E. Từ ngày 7 đến ngày 21 của vòng kinh
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 23: Ưu điểm và nhược điểm của bao cao su tránh thai là:
1. Có thể gây viêm nhiễm bộ phận sinh dụcĐ/S
2. Dễ sử dung, dễ kiếmĐ/S
3. Có thể làm giảm khoái cảm khi sinh hoạt tình dụcĐ/S
4. Phòng tránh được các bệnh lây nhiễm qua đường tình dụcĐ/S
5. Có thể gây rối loại kinh nguyệt cho phụ nữĐ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: SĐĐĐS
Câu 24 :
Cột 1vìCột 2
Thắt ống dẫn tinh có tác dụng tránh thai Nó làm mất khả năng sinh sản tinh trùng
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 25: Thời điểm thích hợp để áp dụng phương pháp hút thai với bơm Karmann 1 van là:
A. Chậm kinh 2 ngày
B. Chậm kinh 1 tuần
C. Chậm kinh 2 tuần
D. Chậm kinh 4 tuần
E. Chậm kinh 6 tuần
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 26: Hút điều hòa kinh nguyệt có ưu điểm hơn nạo thai vì:
A. Không phải nong cổ tử cung
B. Ít chảy máu
C. Ít đau
D. Ít nhiễm trùng
E. Thời điểm thủ thuật ngắn hơn
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D
Câu 27: Mục đích của phương pháp hút điều hào kinh nguyệt là:
1. Để điều kinhĐ/S
2. Để cầm máu trong rong kinh, rong huyếtĐ/S
3. Để tránh thụ thaiĐ/S
4. Để phá thai sớmĐ/S
5. Phòng tránh bệnh lây nhiễm qua đường tình dụcĐ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: ĐĐSĐS
Câu 28: Trình tự thao tác trong thủ thuật nạo thai là:
A. Kẹp cổ tử cung, nong cổ tử cung, đo buồng tử cung, nạo, gắp
B. Kẹp cổ tử cung, đo buồng tử cung, nong cổ tử cung, nạo, gắp
C. Kẹp cổ tử cung, đo buồng tử cung, nạo, gắp, nong cổ tử cung
D. Kẹp cổ tử cung, đo buồng tử cung, nong cổ tử cung, gắp, nạo,
E. Kẹp cổ tử cung, nong cổ tử cung, đo buồng tử cung, gắp, nạo
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D
Câu 29: Phương pháp vô cảm trong thủ thuật nạo thút thai là:
A. Gây mê
B. Gây tê tủy sống
C. Gây tê cạnh cổ tử cung
D. Gây tê ngoài màng cứng
E. Gây tê thần kinh thẹn trong
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 30: Phương pháp Kovax được chỉ định trong trường hợp có chiều cao tử cung trên vệ là:
1. Dưới 12 cm,Đ/S
2. Từ 13 cm đến 16cmĐ/S
3. Từ 17cm đến 20cmĐ/S
4. Từ 21 cm đến 24cmĐ/S
5. Từ 25 cm đến 26cmĐ/S
Hãy ghi chữ Đ với ý (câu) đúng, chữ S với ý (câu) sai vào phiếu trả lời:
Đáp án: SSĐSS
Câu 31: Biến cố của phương pháp nạo thai là:
A. Sót rau
B. Nhiễm trùng
C. Thủng tử cung
D. Băng huyết
E. Băng kinh
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E
Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn, cũng như mở ra con đường nghiên cứu, tiếp cận được luồng thông tin hữu ích và chính xác nhất