Trắc nghiệm phôi thai học đại cương
Câu 1 Phản ứng vỏ không
có đặc điểm:
có đặc điểm:
A) Xảy ra khi tinh trùng
gắn vào màng bào tương của noãn. (phải là màng trong suốt)
gắn vào màng bào tương của noãn. (phải là màng trong suốt)
B) Xuất hiện lớp hạt vỏ
ở vùng bào tương ngay dưới màng noãn.
ở vùng bào tương ngay dưới màng noãn.
C) Các hạt vỏ có dạng
lysosom.
lysosom.
D) Men được giải phóng
vào khoảng quanh noãn hoàng.
vào khoảng quanh noãn hoàng.
Đáp án A
Câu 2 Yếu tố không giúp
noãn vận chuyển về phía tử cung:
noãn vận chuyển về phía tử cung:
A) Sự co bóp của tầng cơ
vòi trứng.
vòi trứng.
B) Lông chuyển tế bào
biểu mô vòi trứng.
biểu mô vòi trứng.
C) Đặc tính hấp thu nước
màng bụng của vòi trứng.
màng bụng của vòi trứng.
D) Các chất tiết của các
tế bào biểu mô vòi trứng.
tế bào biểu mô vòi trứng.
Đáp án D
Câu 3 Tinh trùng chuyển
động trong đường sinh dục nữ nhờ:
động trong đường sinh dục nữ nhờ:
A) Sự co bóp của tầng cơ
đường sinh dục nữ.
đường sinh dục nữ.
B) Sự chuyển động của lông
chuyển các tế bào biểu mô đường sinh dục nữ.
chuyển các tế bào biểu mô đường sinh dục nữ.
C) Sự cuốn theo nước màng
bụng.
bụng.
D) Sự hỗ trợ các chất
tiết đường sinh dục nữ.
tiết đường sinh dục nữ.
Đáp án A (tinh trùng còn
phải tự di chuyển)
phải tự di chuyển)
Câu 4 Đặc tính không
thuộc fertilysin:
thuộc fertilysin:
A) Tăng tính chuyển động
của tinh trùng.
của tinh trùng.
B) Ngưng kết tinh trùng
trên bề mặt noãn.
trên bề mặt noãn.
C) Bản chất là protein.
D) Có tính đặc trưng
cho loài.
cho loài.
Đáp án C
(N,8-diaminooctane)
(N,8-diaminooctane)
Câu 5 Receptor tinh trùng
nguyên phát:
nguyên phát:
A) mZP1
B) mZP2
C) mZP3
D) mZP4
Đáp án C
Câu 6 Receptor tinh trùng
thứ phát:
thứ phát:
A) mZP1
B) mZP2
C) mZP3
D) mZP4
Đáp án B
Câu 7 Đặc điểm không có
của protein gắn vào noãn nguyên phát:
của protein gắn vào noãn nguyên phát:
A) Thành phần cấu trúc
thấy trên bề mặt tinh trùng.
thấy trên bề mặt tinh trùng.
B) Gặp ở nơi noãn gắn vào.
C) Nhận biết mZP2.(phải
là mZP3)
là mZP3)
D) Có ở lá ngoài của túi
cực đầu.
cực đầu.
Đáp án C
Câu 8 Đặc điểm không có
của protein gắn vào noãn thứ phát:
của protein gắn vào noãn thứ phát:
A) Thành phần cấu trúc
thấy trên bề mặt tinh trùng.
thấy trên bề mặt tinh trùng.
B) Gặp ở nơi noãn gắn vào.
C) Nhận biết mZP2.
D) Có ở lá ngoài của túi
cực đầu. (phải là lá trong, vì lá ngoài là protein gắn noàn nguyên phát)
cực đầu. (phải là lá trong, vì lá ngoài là protein gắn noàn nguyên phát)
Đáp án D
Câu 9 Nguồn gốc dịch phôi
nang:
nang:
A) Từ máu mẹ.
B) Do niêm mạc tử cung.
C) Các tiểu phôi bào tiết
ra.
ra.
D) Các đại phôi bào chế
tiết.
tiết.
Đáp án B
Câu 10 Sự phân cắt phôi
không mang đặc điểm:
không mang đặc điểm:
A) Nối tiếp nhau liên tục
hầu như không có gian kỳ.
hầu như không có gian kỳ.
B) Phôi bào sinh ra sau
có kích thước nhỏ hơn phôi bào sinh ra nó.
có kích thước nhỏ hơn phôi bào sinh ra nó.
C) Quá trình tổng hợp
nhân và bào tương tích cực.
nhân và bào tương tích cực.
D) Xảy ra trong quá trình
vận chuyển của trứng trong vòi trứng.
vận chuyển của trứng trong vòi trứng.
Đáp án C
Câu 11 Phôi nang không
có đặc điểm :
có đặc điểm :
A) Có 30-32 phôi bào.
B) Đang vận chuyển
trong vòi trứng.
trong vòi trứng.
C) Trong phôi xuất hiện
khoang chứa dịch.
khoang chứa dịch.
D) Cực phôi lá nuôi biệt
hoá thành 2 lớp: lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào.
hoá thành 2 lớp: lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào.
Đáp án B (sau khi đã lọt
vào khoang tử cung (4 ngày sau thụ tinh), vùi trong chất dịch do nội mạc tử
cung tiết ra)
vào khoang tử cung (4 ngày sau thụ tinh), vùi trong chất dịch do nội mạc tử
cung tiết ra)
Câu 12 Đặc điểm không có
của phôi dâu:
của phôi dâu:
A) Xuất hiện vào khoảng
ngày thứ 3 sau thụ tinh.
ngày thứ 3 sau thụ tinh.
B) Có 12-16 phôi bào.
C) Đang được vận chuyển
trong vòi trứng.
trong vòi trứng.
D) Có 2 cực: cực phôi và
cực đối phôi.
cực đối phôi.
Đáp án D (hai cực phôi
xuất hiện khi ở giai đoạn phôi nang)
xuất hiện khi ở giai đoạn phôi nang)
Câu 13 Nguồn gốc của màng
ối:
ối:
A) Ngoại bì phôi. (thượng
bì phôi)
bì phôi)
B) Nội bì phôi. (hạ bì
phôi)
phôi)
C) Nội bì túi noãn hoàng.
D) Lá nuôi hợp bào.
Đáp án A
Câu 14 Đặc điểm không có
của nước ối:
của nước ối:
A) Khối lượng nước ối tăng
dần.
dần.
B) Sản sinh và hấp thu
nước ối là một quá trình không đổi.
nước ối là một quá trình không đổi.
C) Lượng nước ối được
trao đổi với cơ thể mẹ qua tuần hoàn rau.
trao đổi với cơ thể mẹ qua tuần hoàn rau.
D) Do các tế bào lá nuôi
chế tiết.
chế tiết.
Đáp án D (nước ối do màng
ối chế tiết)
ối chế tiết)
Câu 15 Màng ối và
khoang ối không thực hiện chức năng:
khoang ối không thực hiện chức năng:
A) Che chở cho phôi
thai chống những tác động cơ học từ bên ngoài.
thai chống những tác động cơ học từ bên ngoài.
B) Cho phép thai cử động
tự do.
tự do.
C) Làm cho thai không dính
vào màng ối.
vào màng ối.
D) Hạn chế dị tật bẩm
sinh cho thai.
sinh cho thai.
Đáp án D
Câu 16 Cấu trúc không
hoàn toàn do ngoại bì thần kinh biệt hoá tạo thành:
hoàn toàn do ngoại bì thần kinh biệt hoá tạo thành:
A) Hệ thần kinh.
B) Võng mạc.
C) Tuyến yên.
D) Tuỷ thượng thận.
Đáp án C
Câu 17 Cấu trúc không
hoàn toàn do ngoại bì biệt hoá tạo thành:
hoàn toàn do ngoại bì biệt hoá tạo thành:
A) Da và phụ thuộc da.
B) Hệ thần kinh.
C) Niệu đạo nam. (phần
niệu đạo dương vật là thuộc ngoại bì còn lại là nội bì)
niệu đạo dương vật là thuộc ngoại bì còn lại là nội bì)
D) Võng mạc mắt.
Đáp án C
Câu 18 Túi noãn hoàng của
phôi động vật có vú không có đặc điểm và chức năng:
phôi động vật có vú không có đặc điểm và chức năng:
A) Phát sinh từ nội bì.
B) Nuôi dưỡng phôi.
C) được tạo ra 2 lần.
D) Được bọc ngoài bằng
trung bì lá tạng.
trung bì lá tạng.
Đáp án B
Câu 19 Nguồn gốc của niệu
nang:
nang:
A) Nội bì phôi.
B) Nội bì túi noãn hoàng.
C) Trung bì ngoài phôi.
D) Trung bì phôi.
Đáp án B
Câu 20 Nguồn gốc của dây
rốn:
rốn:
A) Cuống phôi (cuống bụng).
B) Cuống noãn hoàng.
C) Cuống phôi và cuống
noãn hoàng.
noãn hoàng.
D) Cuống phôi và niệu
nang.
nang.
Đáp án C
Câu 21 Dây rốn không có
đặc điểm:
đặc điểm:
A) Bọc ngoài là biểu mô
màng ối.
màng ối.
B) Phần trung tâm là chất
đông Wharton.
đông Wharton.
C) Có 1 động mạch và 2
tĩnh mạch rốn.
tĩnh mạch rốn.
D) Nối rốn thai với bánh
rau.
rau.
Đáp án C
Câu 22 Đặc điểm của phản
ứng màng trong suốt:
ứng màng trong suốt:
A) Xảy ra trước phản ứng
vỏ.
vỏ.
B) Men được giải phóng
vào khoảng quanh noãn hoàng
vào khoảng quanh noãn hoàng
C) Giúp tinh trùng vượt
qua màng trong suốt dễ dàng.
qua màng trong suốt dễ dàng.
D) Làm mất khả năng xâm
nhập của tinh trùng vào màng trong suốt.
nhập của tinh trùng vào màng trong suốt.
Đáp án D
Câu 23 Vị trí không có
trung bì trong phôi ở phía đuôi đĩa phôi :
trung bì trong phôi ở phía đuôi đĩa phôi :
A) Màng họng.
B) Màng nhớp.
C) Túi noãn hoàng.
D) Niệu nang.
Đáp án B
Câu 24 Cấu trúc không được
tạo ra trong tuần thứ 3 của quá trình phát triển phôi:
tạo ra trong tuần thứ 3 của quá trình phát triển phôi:
A) Cuống bụng.
B) Niệu nang.
C) ống thần kinh ruột-ruột.
D) Dây sống.
Đáp án A
Câu 25 Nguồn gốc của
trung bì phôi :
trung bì phôi :
A) Đường nguyên thuỷ.
B) Nút Hesen.
C) Dây sống.
D) ống thần kinh – ruột.
Đáp án A
Câu 26 Sự kiện chính xảy
ra trong tuần lễ thứ 4 của quá trình phát triển cá thể:
ra trong tuần lễ thứ 4 của quá trình phát triển cá thể:
A) Sự tạo thành trung bì
phôi.
phôi.
B) Sự tạo ra dây sống và
tấm trước dây sống.
tấm trước dây sống.
C) Sự tạo ra ống thần
kinh – ruột.
kinh – ruột.
D) Sự tạo ra mầm các cơ
quan.
quan.
Đáp án D
Câu 27 Sự biệt hoá của
ngoại bì thần kinh không trải qua giai đoạn:
ngoại bì thần kinh không trải qua giai đoạn:
A) Điểm thần kinh.
B) Tấm thần kinh.
C) Máng thần kinh.
D) ống thần kinh.
Đáp án A
Câu 28 Các tế bào từ 2
bờ máng thần kinh di cư sang 2 bên tạo nên cấu trúc:
bờ máng thần kinh di cư sang 2 bên tạo nên cấu trúc:
A) Mào thần kinh.
B) Hạch thần kinh.
C) Túi não.
D) ống tuỷ.
Đáp án A (từ mào này mới
biệt hoá tạo thành các hạch thần kinh và thượng thận tuỷ)
biệt hoá tạo thành các hạch thần kinh và thượng thận tuỷ)
Câu 29 Thời điểm thuận
lợi cho trứng làm tổ:
lợi cho trứng làm tổ:
A) Trứng thụ tinh ở
giai đoạn phôi nang.
giai đoạn phôi nang.
B) Cực phôi lá nuôi biệt
hoá thành 2 lớp.
hoá thành 2 lớp.
C) Niêm mạc tử cung ở
thời kỳ trước kinh.
thời kỳ trước kinh.
D) Tất cả đều đúng.
Đáp án D
Câu 30 Đặc điểm không xảy
ra trong tuần lễ thứ 2 của quá trình phát triển phôi:
ra trong tuần lễ thứ 2 của quá trình phát triển phôi:
A) Phôi được vận chuyển
trong vòi trứng.
trong vòi trứng.
B) Ngoại bì và nội bì
phôi được tạo ra.
phôi được tạo ra.
C) Túi noãn hoàng được
tạo ra 2 lần.
tạo ra 2 lần.
D) Hình thành cuống phôi.
Đáp án A (ngày thứ 4 đã
ở trong khoang tử cung rồi)
ở trong khoang tử cung rồi)
Câu 31 Cuống phôi có
nguồn gốc từ:
nguồn gốc từ:
A) Trung bì màng ối.
B) Trung bì ngoài phôi.
C) Trung bì màng đệm.
D) Trung bì túi noãn hoàng.
Đáp án B
Câu 32 Đặc điểm của cuống
phôi:
phôi:
A) Chứa niệu nang.
B) Có nguồn gốc từ
trung bì ngoài phôi.
trung bì ngoài phôi.
C) Góp phần tạo ra dây
rốn.
rốn.
D) Tất cả đều đúng.
Đáp án D
Câu 33 Đặc điểm không
thuộc các nhung mao đệm nguyên phát:
thuộc các nhung mao đệm nguyên phát:
A) Có mặt từ tuần thứ 3
của quá trình phát triển phôi.
của quá trình phát triển phôi.
B) Bọc kín mặt ngoài của
phôi.
phôi.
C) Trung mô màng đệm tạo
thành trục nhung mao.
thành trục nhung mao.
D) Phủ ngoài trục nhung
mao là lá nuôi hợp bào.
mao là lá nuôi hợp bào.
Đáp án C
Câu 34 Đặc điểm của các
nhung mao đệm thứ phát:
nhung mao đệm thứ phát:
A) Có mặt từ đầu tuần
thứ 3 của quá trình phát triển phôi. (đầu tuần 3 xuất hiện nhung mao đệm nguyên phát, sau đó hình thành nhung
mao đệm thứ phát, cuối tuần 3 trở thành nhung mao đệm vĩnh viễn)
thứ 3 của quá trình phát triển phôi. (đầu tuần 3 xuất hiện nhung mao đệm nguyên phát, sau đó hình thành nhung
mao đệm thứ phát, cuối tuần 3 trở thành nhung mao đệm vĩnh viễn)
B) Bọc kín mặt ngoài của
phôi. (chỉ ở phần cực phôi, chỗ bánh rau)
phôi. (chỉ ở phần cực phôi, chỗ bánh rau)
C) Trung mô màng đệm tạo
thành trục nhung mao.
thành trục nhung mao.
D) Phủ ngoài trục nhung
mao là lá nuôi hợp bào. (lá nuôi tế bào, lá nuôi hợp bào phủ ngoài nhung mao)
mao là lá nuôi hợp bào. (lá nuôi tế bào, lá nuôi hợp bào phủ ngoài nhung mao)
Đáp án C
Câu 35 Đặc điểm không
thuộc các nhung mao đệm thứ phát:
thuộc các nhung mao đệm thứ phát:
A) Trục nhung mao xuất
hiện nhiều mạch máu. (khi xuất hiện mạch máu thì trở thành nhung mao đệm vĩnh
viễn)
hiện nhiều mạch máu. (khi xuất hiện mạch máu thì trở thành nhung mao đệm vĩnh
viễn)
B) Bọc kín mặt ngoài của
phôi.
phôi.
C) Màng đệm tạo thành
trục nhung mao.
trục nhung mao.
D) Phủ ngoài trục nhung
mao là lá nuôi.
mao là lá nuôi.
Đáp án B
Câu 36 Trong thời gian
có thai, nội mạc thân tử cung được gọi là:
có thai, nội mạc thân tử cung được gọi là:
A) Màng rụng.
B) Màng rụng tử cung.
C) Màng rụng rau.
D) Tất cả đều đúng.
Đáp án A
Câu 37 Những biến đổi của
màng rụng tử cung:
màng rụng tử cung:
A) Lớp trên biến đổi tạo
ra lớp đặc.
ra lớp đặc.
B) Lớp sâu tạo thành lớp
xốp.
xốp.
C) Các tế bào liên kết
của lớp đệm biến thành tế bào rụng.
của lớp đệm biến thành tế bào rụng.
D) Tất cả các biến đổi
trên.
trên.
Đáp án D
Câu 38 Đặc điểm của màng
rụng trứng.
rụng trứng.
A) Là phần nội mạc tử
cung được tái tạo sau hiện tượng làm tổ của trứng.
cung được tái tạo sau hiện tượng làm tổ của trứng.
B) Lớp nông tạo thành lớp
đặc.
đặc.
C) Lớp sâu biển đổi tạo
ra lớp xốp.
ra lớp xốp.
D) Dày hơn màng rụng
rau và màng rụng tử cung. (mỏng hơn)
rau và màng rụng tử cung. (mỏng hơn)
Đáp án A
Câu 39 Những biến đổi của
màng rụng rau:
màng rụng rau:
A) Lớp nông biến đổi tạo
ra lớp đặc.
ra lớp đặc.
B) Lớp sâu biến đổi tạo
thành lớp xốp.
thành lớp xốp.
C) Các tế bào liên kết
của lớp đệm biến thành tế bào rụng.
của lớp đệm biến thành tế bào rụng.
D) Tất cả các biến đổi
trên.
trên.
Đáp án D (giống màng rụng
tử cung nhưng có thêm biến đổi nữa là: một số nhung mao đệm dính vào vách ngăn
tạo thành nhung mao bám)
tử cung nhưng có thêm biến đổi nữa là: một số nhung mao đệm dính vào vách ngăn
tạo thành nhung mao bám)
Câu 40 Biến đổi không xảy
ra đối với màng rụng tử cung:
ra đối với màng rụng tử cung:
A) Lớp trên biến đổi tạo
ra lớp đặc.
ra lớp đặc.
B) Lớp sâu tạo thành lớp
xốp.
xốp.
C) Các tế bào liên kết
của lớp đệm biến thành tế bào rụng.
của lớp đệm biến thành tế bào rụng.
D) Bị phá huỷ một phần
bởi các nhung mao đệm.
bởi các nhung mao đệm.
Đáp án D
Câu 41 Màng rụng rau không
có đặc điểm cấu trúc và chức năng:
có đặc điểm cấu trúc và chức năng:
A) Ghóp phần tạo ra
rau.
rau.
B) Lớp đặc bị phá huỷ tạo
ra các khoảng gian nhung mao.
ra các khoảng gian nhung mao.
C) Tạo ra lớp đặc và lớp
xốp.
xốp.
D) Mỏng hơn màng rụng
trứng.
trứng.
Đáp án D (dày hơn, vì màng
rụng trứng là mỏng nhất trong 3 phần của màng rụng)
rụng trứng là mỏng nhất trong 3 phần của màng rụng)
Câu 42 Vị trí bám của bánh
rau:
rau:
A) Đáy tử cung.
B) Mặt trước hoặc mặt
sau thân tử cung.
sau thân tử cung.
C) Cổ tử cung.
D) Tất cả các vị trí trên.
Đáp án D (nhưng thường
thì là mặt trước hoặc mặt sau thân tử cung)
thì là mặt trước hoặc mặt sau thân tử cung)
Câu 43 Bánh rau không có
đặc điểm cấu tạo:
đặc điểm cấu tạo:
A) Mặt trông vào khoang
ối được phủ bởi màng ối.
ối được phủ bởi màng ối.
B) Do hai phần tạo thành:
rau mẹ và rau thai.
rau mẹ và rau thai.
C) Có hình đĩa, đường kính
khoảng 20cm.
khoảng 20cm.
D) Phần rau mẹ có nguồn
gốc từ màng rụng trứng. (phải là màng rụng rau)
gốc từ màng rụng trứng. (phải là màng rụng rau)
Đáp án D
Câu 44 Từ tháng thứ tư,
hàng rào rau không có lớp cấu tạo:
hàng rào rau không có lớp cấu tạo:
A) Lá nuôi hợp bào.
B) Lá nuôi tế bào.
C) Mô liên kết của trục
nhung mao đệm.
nhung mao đệm.
D) Nội mô mao mạch đệm.
Đáp án B
Câu 45 Chức năng rau không
thực hiện:
thực hiện:
A) Chức năng trao đổi
chất.
chất.
B) Chức năng nội tiết.
C) Chức năng bảo vệ.
(miễn dịch – cho IgG từ mẹ sang)
(miễn dịch – cho IgG từ mẹ sang)
D) Điều hoà thân nhiệt
và giữ nhiệt độ ổn định cho thai.
và giữ nhiệt độ ổn định cho thai.
Đáp án D
Câu 46 Vị trí thường xảy
ra hiện tượng thụ tinh :
ra hiện tượng thụ tinh :
A) 1/3 ngoài vòi trứng.
B) 1/3 trong vòi trứng.
C) Trên mặt buồng trứng.
D) Nội mạc tử cung.
Đáp án A
Câu 47 Khi tinh trùng
chui vào trong noãn, noãn ở giai đoạn:
chui vào trong noãn, noãn ở giai đoạn:
A) Noãn bào I.
B) Noãn bào II.
C) Noãn chín.
D) Noãn nguyên bào.
Đáp án B
Câu 48 Sự thụ tinh được
bắt đầu từ khi :
bắt đầu từ khi :
A) Tinh trùng vào bên
trong đường sinh dục nữ.
trong đường sinh dục nữ.
B) Tinh trùng đi qua lớp
tế bào nang.
tế bào nang.
C) Tinh trùng xuyên qua
màng trong suốt.
màng trong suốt.
D) Tinh trùng tiếp xúc
với noãn.
với noãn.
Đáp án D
Câu 49 Sự thụ tinh kết
thúc khi :
thúc khi :
A) Tinh trùng xuyên qua
màng trong suốt.
màng trong suốt.
B) Tinh trùng tiếp xúc
với noãn.
với noãn.
C) Tinh trùng chui vào
bên trong bào tương của noãn.
bên trong bào tương của noãn.
D) Tiền nhân đực và tiền
nhân cái sát nhập lại.
nhân cái sát nhập lại.
Đáp án D
Câu 50 Đặc điểm không xảy
ra trong giai đoạn năng lực hoá tinh trùng:
ra trong giai đoạn năng lực hoá tinh trùng:
A) Loại bỏ các
glycoprotein có trên bề mặt cực đầu tinh trùng để tạo nên các lỗ thủng.
glycoprotein có trên bề mặt cực đầu tinh trùng để tạo nên các lỗ thủng.
B) Năng lực hóa tinh trùng
ở tử trong tử cung hay vòi trứng.
ở tử trong tử cung hay vòi trứng.
C) Sự năng lực hoá tinh
trùng nhờ các chất tiết của tử cung hay vòi trứng.
trùng nhờ các chất tiết của tử cung hay vòi trứng.
D) Cực đầu tinh trùng
giải phóng các men.
giải phóng các men.
Đáp án D
Câu 51 Giai đoạn phản ứng
cực đầu của tinh trùng không có đặc điểm:
cực đầu của tinh trùng không có đặc điểm:
A) Xảy ra khi tinh trùng
đã được năng lực hoá.
đã được năng lực hoá.
B) Xảy ra ngay sau khi
tinh trùng vào bên trong đường sinh dục nữ.
tinh trùng vào bên trong đường sinh dục nữ.
C) Xảy ra sau khi tinh
trùng gắn vào màng trong suốt.
trùng gắn vào màng trong suốt.
D) Các men được giải phóng
giúp tinh trùng đi xuyên qua màng trong suốt.
giúp tinh trùng đi xuyên qua màng trong suốt.
Đáp án B
Câu 52 Hệ quả của phản ứng
vỏ:
vỏ:
A) Giúp tinh trùng đi
xuyên qua màng trong suốt.
xuyên qua màng trong suốt.
B) Phản ứng màng trong
suốt.
suốt.
C) Giúp tinh trùng vượt
qua màng bào tương của noãn.
qua màng bào tương của noãn.
D) Tinh trùng chui vào
bào tương của noãn.
bào tương của noãn.
Đáp án B
Câu 53 Hệ quả của phản ứng
màng trong suốt:
màng trong suốt:
A) Giúp tinh trùng vượt
qua màng bào tương của noãn.
qua màng bào tương của noãn.
B) Giúp tinh trùng vượt
qua màng trong suốt dễ dàng.
qua màng trong suốt dễ dàng.
C) Làm cho màng trong
suốt bị trơ và không cho các tinh trùng khác gắn vào noãn.
suốt bị trơ và không cho các tinh trùng khác gắn vào noãn.
D) Noãn bào II hoàn thành
lần phân bào thứ 2.
lần phân bào thứ 2.
Đáp án C
Câu 54 Tinh trùng vượt
qua các tế bào nang nhờ:
qua các tế bào nang nhờ:
A) Sự co bóp của tầng cơ
đường sinh dục nữ.
đường sinh dục nữ.
B) Tinh trùng tiết ra
men hyaluronidase.
men hyaluronidase.
C) Chất tiết của biểu mô
đường sinh dục nữ.
đường sinh dục nữ.
D) Chất tiết của noãn.
Đáp án B
Câu 55 Tinh trùng đi
qua màng trong suốt nhờ:
qua màng trong suốt nhờ:
A) Phản ứng cực đầu.
B) Phản ứng màng trong
suốt.
suốt.
C) Phản ứng vỏ.
D) Tất cả đều đúng.
Đáp án A
Câu 56 Nguồn gốc của niệu
nang:
nang:
A) Nội bì phôi.
B) Nội bì túi noãn hoàng.
C) Trung bì ngoài phôi.
D) Cuống bụng.
Đáp án A
Câu 57 Các tinh trùng
khác không thể gắn vào noãn nhờ :
khác không thể gắn vào noãn nhờ :
A) Phản ứng cực đầu.
B) Phản ứng màng trong
suốt.
suốt.
C) Phản ứng vỏ.
D) Tất cả đều đúng.
Đáp án B
Câu 58 Sự kiện không xảy
ra trong quá trình thụ tinh :
ra trong quá trình thụ tinh :
A) Tinh trùng qua lớp tế
bào nang.
bào nang.
B) Noãn bào II hoàn thành
giảm phân 2.
giảm phân 2.
C) Tiền nhân đực và tiền
nhân cái sát nhập vào nhau.
nhân cái sát nhập vào nhau.
D) Hợp tử phân cắt liên
tục để tăng số lượng phôi bào.
tục để tăng số lượng phôi bào.
Đáp án D
Câu 59 Sự thụ tinh không
mang ý nghĩa :
mang ý nghĩa :
A) Tái lập bộ NST lưỡng
bội.
bội.
B) Xác định giới tính
di truyền.
di truyền.
C) Tăng khả năng di
truyền của bố và mẹ.
truyền của bố và mẹ.
D) Khởi động sự phân cắt
phôi.
phôi.
Đáp án C
Câu 60 Yếu tố không ảnh
hưởng đến sự thụ tinh.
hưởng đến sự thụ tinh.
A) Số lượng tinh trùng
và noãn trong mỗi lần giao hợp.
và noãn trong mỗi lần giao hợp.
B) Tỉ lệ tinh trùng bình
thường.
thường.
C) Khả năng chuyển động
của tinh trùng.
của tinh trùng.
D) Thời điểm tinh trùng
và noãn gặp nhau.
và noãn gặp nhau.
Đáp án A
Câu 61 Phôi dâu không có
đặc điểm :
đặc điểm :
A) Hình dáng giống quả
dâu.
dâu.
B) Khoảng 12-16 phôi bào.
C) Gồm khối đại nguyên
bào và tiểu nguyên bào.
bào và tiểu nguyên bào.
D) Bắt đầu làm tổ trong
niêm mạc tử cung.
niêm mạc tử cung.
Đáp án D (làm tổ ở giai
đoạn phôi nang)
đoạn phôi nang)
Câu 62 Đặc điểm không có
của phôi nang :
của phôi nang :
A) Xuất hiện khoang chứa
dịch trong phôi.
dịch trong phôi.
B) Gồm 2 cực: cực phôi
và cực đối phôi.
và cực đối phôi.
C) Không còn màng trong
suốt.
suốt.
D) Xung quanh phôi lá
nuôi biệt hoá thành 2 lớp: lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào.
nuôi biệt hoá thành 2 lớp: lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào.
Đáp án D (chỉ ở cực phôi
mới có lá nuôi hợp bào)
mới có lá nuôi hợp bào)
Câu 63 Quá trình không
xảy ra trong tuần phát triển đầu tiên của phôi:
xảy ra trong tuần phát triển đầu tiên của phôi:
A) Tạo phôi dâu.
B) Tạo phôi nang.
C) Trứng làm tổ trong
niêm mạc tử cung.
niêm mạc tử cung.
D) Tạo nội bì và ngoại
bì phôi.
bì phôi.
Đáp án D
Câu 64 Thành phần không
thuộc trung bì trong phôi:
thuộc trung bì trong phôi:
A) Trung bì màng ối. (là
trung bì ngoài phôi)
trung bì ngoài phôi)
B) Trung bì cận trục.
C) Trung bì bên.
D) Trung bì trung gian.
Đáp án A
Câu 65 Nguồn gốc của hệ
tiết niệu và hệ sinh dục:
tiết niệu và hệ sinh dục:
A) Trung bì cận trục.
B) Trung bì bên.
C) Trung bì trung gian.
D) Trung bì màng đệm.
Đáp án C
Câu 66 Mô cơ có ngốc từ:
A) Trung bì cận trục.
B) Trung bì bên.
C) Trung bì trung gian.
D) Trung bì màng đệm.
Đáp án A
Câu 67 Cấu trúc không có
nguồn gốc hoàn toàn từ trung bì:
nguồn gốc hoàn toàn từ trung bì:
A) Mô liên kết chính thức,
mô sụn, mô xương.
mô sụn, mô xương.
B) Mô cơ vân, mô cơ trơn
và mô cơ tim.
và mô cơ tim.
C) Tuyến thượng thận.
D) Tinh hoàn, buồng trứng.
Đáp án C (tuỷ tt có nguồn
gốc ngoại bì thần kinh (mào thần kinh))
gốc ngoại bì thần kinh (mào thần kinh))
Câu 68 Cấu trúc không có
nguồn gốc từ nội bì và ngoại bì:
nguồn gốc từ nội bì và ngoại bì:
A) Biểu mô đường hô hấp.
B) Biểu mô đường tiêu
hoá.
hoá.
C) Niệu đạo nữ.
D) Niệu đạo nam.
Đáp án C (niệu đạo nữ
chỉ có nguồn gốc nội bì mà thôi)
chỉ có nguồn gốc nội bì mà thôi)
Câu 69 Nguồn gốc của dây
rốn:
rốn:
A) Cuống bụng.
B) Cuống noãn hoàng.
C) Cuống bụng và cuống
noãn hoàng.
noãn hoàng.
D) Cuống bụng và niệu
nang.
nang.
Đáp án C
Câu 70 Sự kiện không xảy
ra trong tuần phát triển thứ 2 của phôi :
ra trong tuần phát triển thứ 2 của phôi :
A) Sự tạo mầm phôi. (tuần
thứ 3)
thứ 3)
B) Sự tạo khoang ối và
màng ối.
màng ối.
C) Sự tạo túi noãn hoàng
nguyên phát.
nguyên phát.
D) Sự tạo túi noãn hoàng
thứ phát.
thứ phát.
Đáp án A
Câu 71 Sự kiện xảy ra
trong tuần phát triển thứ 2 của phôi :
trong tuần phát triển thứ 2 của phôi :
A) Trứng bắt đầu làm tổ
trong niêm mạc tử cung.
trong niêm mạc tử cung.
B) Trứng di chuyển vào
khoang tử cung.
khoang tử cung.
C) Tạo ra nội bì và ngoại
bì phôi. (đĩa phôi lưỡng bì: thượng bì và hạ bì phôi)
bì phôi. (đĩa phôi lưỡng bì: thượng bì và hạ bì phôi)
D) Tạo ra trung bì phôi.
Đáp án C
Câu 72 Sự kiện không xảy
ra trong tuần phát triển thứ 2 của phôi :
ra trong tuần phát triển thứ 2 của phôi :
A) Tạo ra bản phôi lưỡng
bì.
bì.
B) Tạo khoang ngoài phôi.
C) Tạo ra khoang ối và
màng ối.
màng ối.
D) Tạo ra đường nguyên
thuỷ. (tuần 3)
thuỷ. (tuần 3)
Đáp án D
Câu 73 Thời điểm tạo
ngoại bì và nội bì trong quá trình phát triển của phôi (sách mới là: thượng bì
và hạ bì phôi chứ không gọi là ngoại bì và nội bì)
ngoại bì và nội bì trong quá trình phát triển của phôi (sách mới là: thượng bì
và hạ bì phôi chứ không gọi là ngoại bì và nội bì)
A) Ngày thứ 6.
B) Ngày thứ 7.
C) Ngày thứ 8.
D) Ngày thứ 9.
Đáp án C
Câu 74 Thời điểm tạo ra
khoang ối và màng ối trong quá trình phát triển của phôi:
khoang ối và màng ối trong quá trình phát triển của phôi:
A) Ngày thứ 6.
B) Ngày thứ 7.
C) Ngày thứ 8.
D) Ngày thứ 9.
Đáp án C
Câu 75 Thời điểm tạo ra
túi noãn hoàng nguyên phát trong quá trình phát triển của phôi:
túi noãn hoàng nguyên phát trong quá trình phát triển của phôi:
A) Ngày thứ 6.
B) Ngày thứ 7.
C) Ngày thứ 8.
D) Ngày thứ 9.
Đáp án D
Câu 76 Thời điểm tạo ra
trung bì ngoài phôi và khoang ngoài phôi trong quá trình phát triển cá thể:
trung bì ngoài phôi và khoang ngoài phôi trong quá trình phát triển cá thể:
A) Ngày thứ 9 và 10
B) Ngày thứ 10 và 11
C) Ngày thứ 11 và 12
D) Ngày thứ 12 và 13
Đáp án C
Câu 77 Thời điểm tạo ra
túi noãn hoàng thứ phát trong quá trình phát triển cá thể:
túi noãn hoàng thứ phát trong quá trình phát triển cá thể:
A) Ngày thứ 11.
B) Ngày thứ 12.
C) Ngày thứ 13.
D) Ngày thứ 14.
Đáp án C
Câu 78 Thành phần không
tham gia cấu trúc của màng đệm:
tham gia cấu trúc của màng đệm:
A) Lá nuôi tế bào.
B) Lá nuôi hợp bào.
C) Trung bì màng ối.
D) Trung bì màng đệm.
Đáp án C
Câu 79 Sự kiện chính xảy
ra ở đầu tuần thứ 3 trong quá trình phát triển của phôi:
ra ở đầu tuần thứ 3 trong quá trình phát triển của phôi:
A) Sự xuất hiện đường
nguyên thuỷ.
nguyên thuỷ.
B) Sự tạo ra túi noãn
hoàng thứ phát.
hoàng thứ phát.
C) Sự tạo ra trung bì màng
đệm.
đệm.
D) Sự tạo ra mầm các cơ
quan. (tuần 4)
quan. (tuần 4)
Đáp án A
Câu 80 Vị trí không có
trung bì phôi ở đầu đĩa phôi :
trung bì phôi ở đầu đĩa phôi :
A) Màng họng.
B) Màng nhớp.
C) Túi noãn hoàng.
D) Niệu nang.
Đáp án A
Nguồn: https://yhnbook.blogspot.com/2018/07/trac-nghiem-phoi-thai-hoc-ai-cuong.html