Trắc nghiệm sinh lý phụ khoa
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG SINH LÝ PHỤ KHOA
I. Câu hỏi
mức độ nhớ lại
mức độ nhớ lại
1. Trong
chu kỳ kinh nguyệt bình thường, dịch nhầy ở cổ tử cung nhiều và loãng nhất vào
thời điểm:
chu kỳ kinh nguyệt bình thường, dịch nhầy ở cổ tử cung nhiều và loãng nhất vào
thời điểm:
A. Ngay
trước khi hành kinh
trước khi hành kinh
B. Ngay
sau khi sạch kinh
sau khi sạch kinh
C. Ngày
thứ 7 – 11
thứ 7 – 11
D. @ Ngày
thứ 12 – 16
thứ 12 – 16
2. pH dịch
âm đạo bình thường trong khoảng:
âm đạo bình thường trong khoảng:
A. Kiềm
B. Trung
tính
tính
C. @ Axit
D. Thay đổi
theo chu kỳ kinh nguyệt
theo chu kỳ kinh nguyệt
3. Những
đặc tính điển hình của dịch nhầy cổ tử cung quanh thời điểm phóng noãn là, chọn
câu sai:
đặc tính điển hình của dịch nhầy cổ tử cung quanh thời điểm phóng noãn là, chọn
câu sai:
A. Nhiều
B. Trong
C. Loãng
D. @ pH
axit
axit
4. Lượng
máu kinh trung bình của một kỳ kinh nguyệt bình thường khoảng:
máu kinh trung bình của một kỳ kinh nguyệt bình thường khoảng:
A. Dưới
40 ml
40 ml
B. 50 – 60 ml
C. @ 70 – 80 ml
D. Trên 90 ml
5. Nội
tiết tố nào sau đây làm tăng thân nhiệt cơ sở:
tiết tố nào sau đây làm tăng thân nhiệt cơ sở:
A.
Estrogen
Estrogen
B. @
Progesteron
Progesteron
C.
Prolactine
Prolactine
D. hCG
6. Tác dụng
của estrogen đối với âm hộ và âm đạo, chọn câu sai:
của estrogen đối với âm hộ và âm đạo, chọn câu sai:
A. Làm phát
triển và làm dày biểu mô âm đạo
triển và làm dày biểu mô âm đạo
B. Làm phát
triển các môi của âm hộ
triển các môi của âm hộ
C. Duy trì
pH axit của âm đạo
pH axit của âm đạo
D. @ Chứng
nghiệm Schiller âm tính
nghiệm Schiller âm tính
7. Một
chu kỳ kinh nguyệt bình thường có đặc điểm sau:
chu kỳ kinh nguyệt bình thường có đặc điểm sau:
A. Kéo dài
từ 21 đến 35 ngày
từ 21 đến 35 ngày
B. Thời
gian hành kinh từ 2-6 ngày
gian hành kinh từ 2-6 ngày
C. Lượng
máu mất trung bình 50-100ml
máu mất trung bình 50-100ml
D. @ A và
B đúng
B đúng
8. Các
thời kỳ hoạt động sinh dục ở phụ nữ gồm:
thời kỳ hoạt động sinh dục ở phụ nữ gồm:
A. @ Thời
kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ mãn kinh
kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ mãn kinh
B. Thời kỳ
trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ mãn
kinh
trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ mãn
kinh
C. Thời kỳ
trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời kỳ mãn
kinh
trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời kỳ mãn
kinh
D. Thời kỳ
trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn
kinh và thời kỳ mãn kinh
trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn
kinh và thời kỳ mãn kinh
9. Thời
kỳ trẻ em có các đặc điểm sau:
kỳ trẻ em có các đặc điểm sau:
A. Hormon
giải phóng và hormon hướng sinh dục dần dần tăng nên buồng trứng cũng dần dần
tiết Estrogen
giải phóng và hormon hướng sinh dục dần dần tăng nên buồng trứng cũng dần dần
tiết Estrogen
B.
Progesteron cũng được chế tiết bởi các nang noãn của buồng trứng
Progesteron cũng được chế tiết bởi các nang noãn của buồng trứng
C. Các dấu
hiệu sinh dục phụ cũng bắt đầu xuất hiện khi đến gần tuổi dậy thì
hiệu sinh dục phụ cũng bắt đầu xuất hiện khi đến gần tuổi dậy thì
D. @ A và
C đúng
C đúng
10. Thời kỳ
dậy thì có các đặc điểm sau:
dậy thì có các đặc điểm sau:
A. Tuổi dậy
thì trung bình từ 11- 12 tuổi
thì trung bình từ 11- 12 tuổi
B. Các dấu
hiệu sinh dục phụ của người phụ nữ xuất hiện rõ nét
hiệu sinh dục phụ của người phụ nữ xuất hiện rõ nét
C. Tuổi dậy
thì về sinh dục được đánh dấu bằng kỳ hành kinh đầu tiên
thì về sinh dục được đánh dấu bằng kỳ hành kinh đầu tiên
D. @ B và
C đúng
C đúng
11. Thời kỳ
hoạt động sinh dục có các đặc điểm sau:
hoạt động sinh dục có các đặc điểm sau:
A. Tiếp
theo tuổi dậy thì cho đến khi mãn kinh
theo tuổi dậy thì cho đến khi mãn kinh
B. Người
phụ nữ có thể thụ thai được
phụ nữ có thể thụ thai được
C. Các tính
chất sinh dục phụ ngừng phát triển
chất sinh dục phụ ngừng phát triển
D. @A và
B đúng
B đúng
12. Thời kỳ
mãn kinh:
mãn kinh:
A. Được
chia làm hai giai đoạn: tiền mãn kinh và sau mãn kinh
chia làm hai giai đoạn: tiền mãn kinh và sau mãn kinh
B. Các
giai đoạn này thường kéo dài 1-2 năm
giai đoạn này thường kéo dài 1-2 năm
C. Các
giai đoạn này thường kéo dài từ 6 tháng đến 1 năm
giai đoạn này thường kéo dài từ 6 tháng đến 1 năm
D. @A và
B đúng
B đúng
13. Nội tiết
từ các cơ quan sau tham gia vào chu kỳ kinh nguyệt, NGOẠI TRỪ:
từ các cơ quan sau tham gia vào chu kỳ kinh nguyệt, NGOẠI TRỪ:
A. Vùng dưới
đồi
đồi
B. Tuyến
yên
yên
C. @Thượng
thận
thận
D. Buồng
trứng
trứng
14. Nội tiết
nào sau đây không phải do buồng trứng chế tiết ra:
nào sau đây không phải do buồng trứng chế tiết ra:
A.
Androgen
Androgen
B.
Progesteron
Progesteron
C.
Estrogen
Estrogen
D.
@Prolactin
@Prolactin
15. Không
phát triển các đặc tính sinh dục phụ và không hành kinh ở tuổi nào sau đây thì được
gọi là dậy thì muộn:
phát triển các đặc tính sinh dục phụ và không hành kinh ở tuổi nào sau đây thì được
gọi là dậy thì muộn:
A. >
15 tuổi
15 tuổi
B. @>
16 tuổi
16 tuổi
C. >
17 tuổi
17 tuổi
D. >
18 tuổi
18 tuổi
16. Tiền mãn
kinh có thể gây các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
kinh có thể gây các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Bốc hoả,
vã mồ hôi
vã mồ hôi
B. Ngoại
tâm thu
tâm thu
C. Đau mỏi
các khớp, cơ
các khớp, cơ
D. @ Tiểu
đường
đường
17. Trung
khu sinh dục vùng dưới đồi tiết ra hormon giải phóng sinh dục nữ là:
khu sinh dục vùng dưới đồi tiết ra hormon giải phóng sinh dục nữ là:
A. FSH.
B. @
GnRH.
GnRH.
C. LH.
D. LTH
18. Hormon
hướng sinh dục FSH của tuyến yên có tác dụng:
hướng sinh dục FSH của tuyến yên có tác dụng:
A. Kích
thích noãn phát triển.
thích noãn phát triển.
B. @Kích
thích noãn phát triển và trưởng thành.
thích noãn phát triển và trưởng thành.
C. Kích
thích phóng noãn.
thích phóng noãn.
D. Kích
thích hoàng thể hoạt động và chế tiết.
thích hoàng thể hoạt động và chế tiết.
19. Hormon
hướng sinh dục LH của tuyến yên có tác dụng:
hướng sinh dục LH của tuyến yên có tác dụng:
A. Kích
thích nang noãn phát triển và phóng noãn.
thích nang noãn phát triển và phóng noãn.
B. Kích
thích nang noãn trưởng thành và phóng noãn.
thích nang noãn trưởng thành và phóng noãn.
C. @Kích
thích phóng noãn và hình thành hoàng thể.
thích phóng noãn và hình thành hoàng thể.
D. Kích
thích nang noãn trưởng thành và hình thành hoàng thể.
thích nang noãn trưởng thành và hình thành hoàng thể.
20. Ở giai
đoạn trước phóng noãn, nang noãn buồng trứng chế tiết ra:
đoạn trước phóng noãn, nang noãn buồng trứng chế tiết ra:
A. @
Estrogen
Estrogen
B.
Progesteron.
Progesteron.
C.
Androgen.
Androgen.
D.
Estrogen và progesteron.
Estrogen và progesteron.
21. Một phụ
nữ có chu kỳ kinh nguyệt là 30 ngày, dự tính ngày phóng noãn là ngày thứ:
nữ có chu kỳ kinh nguyệt là 30 ngày, dự tính ngày phóng noãn là ngày thứ:
A. 12 của
vòng kinh.
vòng kinh.
B. 14 của
vòng kinh.
vòng kinh.
C. @ 16 của
vòng kinh.
vòng kinh.
D. 18 của
vòng kinh.
vòng kinh.
22. Hormon
nào sau đây không được chế tiết từ buồng trứng:
nào sau đây không được chế tiết từ buồng trứng:
A.
Estrogen.
Estrogen.
B.
Progesteron.
Progesteron.
C.
Androgen.
Androgen.
D.
@Testosteron.
@Testosteron.
23. Những
câu sau đây về sinh lý sinh dục nữ chọn câu đúng:
câu sau đây về sinh lý sinh dục nữ chọn câu đúng:
A. Tuyến
yên chế tiết ra hormon giải phóng sinh dục
yên chế tiết ra hormon giải phóng sinh dục
B. @Buồng
trứng vừa có chức năng nội tiết vừa có chức năng ngoại tiết
trứng vừa có chức năng nội tiết vừa có chức năng ngoại tiết
C. Vỏ
nang trong chế tiết progesteron
nang trong chế tiết progesteron
D. Môi trường
âm đạo có tính acide là nhờ tác dụng của progesteron
âm đạo có tính acide là nhờ tác dụng của progesteron
24. Chức năng
của bộ phận sinh dục là chức năng sinh sản, đảm bảo sự thụ tinh, sự làm tổ và sự
phát triển của trứng trong tử cung
của bộ phận sinh dục là chức năng sinh sản, đảm bảo sự thụ tinh, sự làm tổ và sự
phát triển của trứng trong tử cung
@Đ/S
25. Hoạt động
của vùng dưới đồi kích thích hoạt động của tuyến yên. Hoạt động của tuyến yên kích
thích hoạt động của buồng trứng. Hoạt động của buồng trứng kích thích hoạt động
của vùng dưới đồi theo cơ chế hồi.
của vùng dưới đồi kích thích hoạt động của tuyến yên. Hoạt động của tuyến yên kích
thích hoạt động của buồng trứng. Hoạt động của buồng trứng kích thích hoạt động
của vùng dưới đồi theo cơ chế hồi.
Đ/@S
26. Chu kỳ
buồng trứng được phân chia thành giai đoạn tăng sinh và giai đoạn chế tiết tương
ứng @Đ/S
buồng trứng được phân chia thành giai đoạn tăng sinh và giai đoạn chế tiết tương
ứng @Đ/S
27. Định
nghĩa kinh thưa, kinh mau:
nghĩa kinh thưa, kinh mau:
… . (Kinh thưa: là kinh nguyệt không thường xuyên,
không đều. Chu kỳ kinh thường trên 35 ngày ( Kinh mau: còn gọi là đa kinh. Chu
kỳ kinh thường 21 ngày hoặc ngắn hơn.)………………
không đều. Chu kỳ kinh thường trên 35 ngày ( Kinh mau: còn gọi là đa kinh. Chu
kỳ kinh thường 21 ngày hoặc ngắn hơn.)………………
28. Định
nghĩa rong kinh, rong huyết:
nghĩa rong kinh, rong huyết:
…(Rong kinh: kinh có chu kỳ, lượng kinh nhiều
(>80ml) và kéo dài trên 7 ngày) (Rong huyết: ra máu thất thường không theo
chu kỳ)…..
(>80ml) và kéo dài trên 7 ngày) (Rong huyết: ra máu thất thường không theo
chu kỳ)…..
29. Cuối
giai đoạn nang noãn, trước khi rụng trứng các thụ thể của… (LH.)……….được
tạo bởi FSH hiện diện ở lớp tế bào hạt. Cùng với sự kích thích của LH, các thụ
thể này điều chỉnh sự tiết…..(progesteron)……….
giai đoạn nang noãn, trước khi rụng trứng các thụ thể của… (LH.)……….được
tạo bởi FSH hiện diện ở lớp tế bào hạt. Cùng với sự kích thích của LH, các thụ
thể này điều chỉnh sự tiết…..(progesteron)……….
30. Cả
estrogen và progesteron vẫn còn tăng trong thời gian tồn tại của (… Hoàng thể….)….sau
đó, hàm lượng của chúng giảm khi hoàng thể ………(…thoái hoá..)…….vì
thế tạo ra 1 giai đoạn cho chu kỳ kế tiếp
estrogen và progesteron vẫn còn tăng trong thời gian tồn tại của (… Hoàng thể….)….sau
đó, hàm lượng của chúng giảm khi hoàng thể ………(…thoái hoá..)…….vì
thế tạo ra 1 giai đoạn cho chu kỳ kế tiếp
31. Sinh lý
phụ khoa là nghiên cứu tất cả những vấn đề có liên quan đến thay đổi về …( hoạt
động sinh dục…)..của người phụ nữ
phụ khoa là nghiên cứu tất cả những vấn đề có liên quan đến thay đổi về …( hoạt
động sinh dục…)..của người phụ nữ
32. Kinh
nguyệt là hiện tượng chảy máu có tính chất chu kỳ từ tử cung ra ngoài do
..(bong niêm mạc tử cung), dưới ảnh hưởng của sự tụt đột ngột estrogen và
progesteron trong cơ thể
nguyệt là hiện tượng chảy máu có tính chất chu kỳ từ tử cung ra ngoài do
..(bong niêm mạc tử cung), dưới ảnh hưởng của sự tụt đột ngột estrogen và
progesteron trong cơ thể
II. Câu hỏi
mức độ hiểu
mức độ hiểu
33. Nói về
một chu kỳ kinh nguyệt bình thường, chọn câu sai:
một chu kỳ kinh nguyệt bình thường, chọn câu sai:
A. @ Một
chu kỳ kinh đều đặn bắt buộc phải là chu kỳ có hiện tượng rụng trứng
chu kỳ kinh đều đặn bắt buộc phải là chu kỳ có hiện tượng rụng trứng
B. Một
chu kỳ kinh trong khoảng 25 – 32 ngày vẫn được xem là trong giới hạn sinh lý bình
thường
chu kỳ kinh trong khoảng 25 – 32 ngày vẫn được xem là trong giới hạn sinh lý bình
thường
C. Hiện tượng
hành kinh là do lớp nội mạc tử cung bị thiếu máu, hoại tử tróc ra
hành kinh là do lớp nội mạc tử cung bị thiếu máu, hoại tử tróc ra
D. Thời
gian hành kinh bình thường kéo dài trung bình 3 – 5 ngày
gian hành kinh bình thường kéo dài trung bình 3 – 5 ngày
34. Trên
biểu đồ thân nhiệt, thời điểm xảy ra hiện tượng rụng trứng là:
biểu đồ thân nhiệt, thời điểm xảy ra hiện tượng rụng trứng là:
A. @ 24
giờ ngay trước khi có sự tăng thân nhiệt
giờ ngay trước khi có sự tăng thân nhiệt
B. Ngay
trước khi có sự tăng thân nhiệt
trước khi có sự tăng thân nhiệt
C. Ngay
sau khi có sự tăng thân nhiệt
sau khi có sự tăng thân nhiệt
D. 24 giờ
ngay sau khi có sự tăng thân nhiệt
ngay sau khi có sự tăng thân nhiệt
35. Kết
tinh hình lá dương xỉ của chất nhầy cổ tử cung xảy ra khi có nồng độ cao của:
tinh hình lá dương xỉ của chất nhầy cổ tử cung xảy ra khi có nồng độ cao của:
A.
Progesteron
Progesteron
B. @
Estrogen
Estrogen
C.
Androgen
Androgen
D. hCG
36. Thời
gian tồn tại của hoàng thể trong chu kỳ kinh nguyệt:
gian tồn tại của hoàng thể trong chu kỳ kinh nguyệt:
A. @ 07 –
10 ngày
10 ngày
B. 11 –
15 ngày
15 ngày
C. 16 –
20 ngày
20 ngày
D. 21 –
25 ngày
25 ngày
37. Giai đoạn
hành kinh tương ứng với sự thay đổi nội tiết nào sau đây:
hành kinh tương ứng với sự thay đổi nội tiết nào sau đây:
A. @ Giảm
thấp steroid sinh dục
thấp steroid sinh dục
B. Giảm
thấp gonadotrophin
thấp gonadotrophin
C. Giảm
thấp hocmom dưới đồi
thấp hocmom dưới đồi
D. Giảm
thấp hCG
thấp hCG
38. Nếu đường
biểu diễn thân nhiệt hàng tháng của một phụ nữ có dạng hai pha thì ta có thể kết
luận được đó là:
biểu diễn thân nhiệt hàng tháng của một phụ nữ có dạng hai pha thì ta có thể kết
luận được đó là:
A. @ Chu
kỳ có rụng trứng
kỳ có rụng trứng
B. Chu kỳ
không rụng trứng
không rụng trứng
C. Phụ nữ
đang ở trong giai đoạn tiền mãn kinh
đang ở trong giai đoạn tiền mãn kinh
D. Phụ nữ
đã vào thời kỳ mãn kinh
đã vào thời kỳ mãn kinh
39. Các đặc
điểm của tuyến yên, chọn câu sai:
điểm của tuyến yên, chọn câu sai:
A. Chịu sự
kiểm soát của vùng dưới đồi
kiểm soát của vùng dưới đồi
B. Thuỳ
trước tuyến yên là tuyến nội tiết
trước tuyến yên là tuyến nội tiết
C. @ Thuỳ
giữa tuyến yên là nơi tích tụ các nội tiết trước khi đưa vào máu
giữa tuyến yên là nơi tích tụ các nội tiết trước khi đưa vào máu
D. Thuỳ
sau tuyến yên là tuyến thần kinh
sau tuyến yên là tuyến thần kinh
III. Câu hỏi
mức độ phân tích, áp dụng
mức độ phân tích, áp dụng
40. Thời điểm
xảy ra hiện tượng thoái hóa của hoàng thể chu kỳ trong chu kỳ kinh nguyệt là:
xảy ra hiện tượng thoái hóa của hoàng thể chu kỳ trong chu kỳ kinh nguyệt là:
A. Ngày
thứ 7 của chu kỳ kinh
thứ 7 của chu kỳ kinh
B. Ngày
thứ 15 của chu kỳ kinh
thứ 15 của chu kỳ kinh
C. Ngày
thứ 21 của chu kỳ kinh
thứ 21 của chu kỳ kinh
D. @ Ngày
thứ 25 của chu kỳ kinh
thứ 25 của chu kỳ kinh
41. Trong
nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt, tại hoàng thể, estrogen và progesteron được tiết
bởi:
nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt, tại hoàng thể, estrogen và progesteron được tiết
bởi:
A. @ Tế bào
hạt lớp vỏ hoàng thể hoá
hạt lớp vỏ hoàng thể hoá
B. Tế bào
vỏ trong
vỏ trong
C. Tế bào
vỏ ngoài
vỏ ngoài
D. Tế bào
rốn buồng trứng
rốn buồng trứng
42. Tác dụng
trên cơ quan đích của progesteron, chọn câu sai:
trên cơ quan đích của progesteron, chọn câu sai:
A. Làm tăng
thân nhiệt cơ sở
thân nhiệt cơ sở
B. @Làm các
mạch máu ở niêm mạc tử cung tăng sinh
mạch máu ở niêm mạc tử cung tăng sinh
C. Làm chất
nhầy cổ tử cung ít và đặc
nhầy cổ tử cung ít và đặc
D. Làm cơ
tử cung giảm co bóp
tử cung giảm co bóp
43. Tác dụng
trên cơ quan đích của estrogen, chọn câu sai:
trên cơ quan đích của estrogen, chọn câu sai:
A. Làm
cho niêm mạc tử cung tăng sinh
cho niêm mạc tử cung tăng sinh
B. Làm cơ
tử cung bị kích thích, tăng co bóp
tử cung bị kích thích, tăng co bóp
C. Làm các
tế bào tuyến ở niêm mạc tử cung tích trữ glycogen
tế bào tuyến ở niêm mạc tử cung tích trữ glycogen
D. @ Giúp
cho sự tăng trưởng các ống dẫn sữa
cho sự tăng trưởng các ống dẫn sữa
44. Đa số
nang noãn nguyên thủy được phát triển vào đầu mỗi chu kỳ buồng trứng sẽ tiến
triển theo chiều hướng nào sau đây:
nang noãn nguyên thủy được phát triển vào đầu mỗi chu kỳ buồng trứng sẽ tiến
triển theo chiều hướng nào sau đây:
A. @ Bị
thoái triển và teo lại
thoái triển và teo lại
B. Tiếp tục
phát triển và trưởng thành
phát triển và trưởng thành
C. Phát
triển và phóng noãn
triển và phóng noãn
D. Phát
triển vào chu kỳ kế tiếp
triển vào chu kỳ kế tiếp
Nguồn: https://yhnbook.blogspot.com/2018/05/trac-nghiem-sinh-ly-phu-khoa.html