TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Trịnh văn Quang (2002), Bách khoa thư ung thư học, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, 109-110.
2. Nguyễn Chấn Hùng (2004). Dịch tễ học ung thư, Ung bướu nội khoa.
Nhà xuất bản Y học, thành phố Hồ Chí Minh, 16-19.
3. Ferlay J, Shin HR, Bray F et al (2010). Estimates of worldwide burden of cancer in 2008. International Journal of Cancer, 127, 2893-2917.
4. Ralph P Insinga, Erik J Dasbach and Elamin H Elbasha (2009). Epidemiologic natural history and clinical manageme nt of Human Papillomavirus (HPV) Disease: a critical and systematic review of the
literature in the development of an HPV dynamic transmission model. BMC infectious diseases, 15(2), 1750-1768.
5. WHO. (2010). Human Papillomavirus and Related Cancers, sumary
report update. International Agency for Research on Cancer, 8-50.
6. Trần Thị Lợi, Lê Thị Kiều Dung, Hồ Vân Phúc (2009), Tỷ lệ hiện mắc nhiễm HPV của phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh và các y ếu tố liên quan, Báo cáo Hội nghị Phòng chống Ung thư Phụ khoa lần thứ IV, Thành phố Hồ Chí Minh, 38-39.
7. Zur Hausen H. (2011). Vaccines: what remains to be done?. Vaccine, 10(11), 1505-1507
8. Mark Schiffman Philip E Castle, Jose Jeronimo, Ana C Rodriguez Sholom Wacholder (2007), Human papillomavirus and cervical cancer, 370, 890-907.
9. Munoz N., Bosch F.X., de Sanjose S. et al (2003). Epidemiologic classification of human papillomavirus types associ ated with cervical cancer. New England Journal of Medecine , 348(6), 518-527.
10. Clifford G., Franceschi S., Diaz M., Munoz N., Vill a L.L. (2006). Chapter 3: HPV type-distribution in women with and without cervical neoplastic diseases. Vaccine, 24(3), 26-34.
11. De Villiers E. M., (2004). Classification of palpillomavirus. Viriology,324, 17-27.
12. WHO. (2007). Human palpillomavirus. International Agency for Research on Cancer, 90, 47-48.
13. Jessica A. Kahn, M.D., M.P.H. (2009). HPV Vaccinati on for the Prevention of Cervical Intraepithelial Neoplasia. The New England Journal of Medicine, 361, 271-277.
14. Munoz N., Castellsague X., de Gonzalez A.B., Gissmann L. (2006). Chapter 1: HPV in the etiology of human cancer. Vaccine , 24(3), 1-10.
15. Schiffman M, Clifford G, Buonaguro FM. (2009). Classification of
weakly carcinogenic human papillomavirus types: addressing the limits
of epidemiology at the borderline. Infectious Agent cancer , 1, 4-8.
16. Bernard H.U., Burk R.D., de Villiers E.M. et al (20 10). Classification
of papillomavirus (PVs) based on 189 P V types and proposal of
taxonomic amendments. Virology, 40, 70-79.
17. Nicol A.F., Nuovo G.J., Dillner J. (2010). A summary of the 25thInternational Papillomavirus Conference 2009: Vacc i nes, screening, epidermiology and therapeutics. Journal of Clinical Virology, 47, 208-215.
18. Lowy DR., Howley PM. (2004). Papillomaviruses. Field Virology , 2, 2231-2257.
19. Bodaghi S., Wood LV., Roby G. et al (2005). Could human papillomaviruses be spread through blood?. Journal of Clinical Microbiology, 43(11), 5428-5434.
20. Fey et al (2004). Role of Human papillomavirus testingin cervical
cancer prevention. Journal Midwifery Womens Health , 49(1), 4-13.
21. Boccardo E, Lepique AP. Villa L.L (2010). The role of inflammation in
HPV carcinogenesis. Carcinogenesis,31(11), 1905-12.
22. Buitrago-Pérez A. (2009). Molecular Signature of HP V-Induced
Carcinogenesis: pRb, P53 and Gene Expression Profiling. Current
genomics , 10(1), 26-34
23. Hebner C.M., Laimins L. (2006). Human papillomaviruses: basic
mechanisms of pathogenesis and oncogenicity. Reviews in medical
virology, 16(2), 83-97
24. Lehoux M. (2009). Molecular Mechanisms of HPV-induced
Carcinogenesis. Carcinogenesis, 90, 432-465.
25. Moody C., Laimins L. (2010). Human papillomavirus oncoproteins:
pathways to transformation. Nature reviews Cancer, 10(8), 550-560.
26. Tavassoli F.A., Peter D. (2003), Pathology and gene tics of tumours of
breast and female genital organs, World Health Organization
classification of tumours, IARC Press , 260-314.
27. Dương thị Cương và Nguyễn ðức Hinh (2004). Phụ khoa dành cho thầy thuốc thực hành. NXB Y học, Hà Nội, 122-135.
28. Luisa Lina Villa, Lynette Denny (2006). Methods for detection of HPV
infection and its clin ical utility . International Journal of Gynecology
and Obtetrics , 7, 72-73.
29. Lê Trung Thọ (2009), Chẩn ñoán tế bào học cổ tử cung – âm ñạo. Tài liệu ñào tạo sau ñại học . Bộ môn Giải phẫu bệnh- Trường ðại học Y Hà Nội.
30. Trương Quang Vinh (2009). Nghiên cứu nhiễm Human papillomavirus ở phụ nữ có các tổn thương tiền ung thư và ung thư cổ tử cung, Luận án T iến sĩ Y học, Trường ðại học Y Dược Huế, Huế.
31. Tạ Thành Văn (2010), PCR và một số kỹ thuật y sinh học phân tử, NXB Y học, Hà Nội, 28-60.
32. Châu Khắc Tú, Nguyễn Vũ Quốc Huy (2011). Ung thư cổ tử cung từ dự phòng ñến can thiệp sớm , NXB ðại Học Huế,35-43.
33. Scheurer ME, Tortolero, Luna G & Adler Storthz K (2005). Human Papillomavirus infection: biology, epidemiology andprevention. Int J Gynecol Cancer, 15, 727-746.
34. Võ Văn Kha, Huỳnh Quyết Thắng (2011). Tỷ lệ nhiễm HP V trên bệnh nhân ung thư cổ tử cung tại Bệnh viện Ung bướu Cần Thơ. Tạp chí Y học Thành Phố Hồ Chí Minh, 15(2), 169-175.
35. Lê Quang Thanh, Phạm Việt Thanh, Vũ Thị Nhung và cộng sự (2011). Sự phân bố type HPV ở ung thư cổ tử cung xâm lấn và sang thương tiền ung thư mức ñộ cao. Y học thành phố Hồ Chí Minh, 10(4), 402-407.
36. Nguyễn Vũ Quốc Huy, Lê Minh Tâm, Ngô Viết Quỳnh Trâm, Trương Quang Vinh, Cao Ngọc Thành (2012). Nghiên cứu tình hình nhiễm HPV sinh dục ở phụ nữ tại tỉnh Thừa Thiên Huế. Tạp chí Phụ sản, 10(3), 192-199.
37. Grinsztejn B, Veloso VG, Levi JE, et al (2008). Factors associated with increased prevalence of Human Papillomavirus infect ion in a cohort of HIV – infected Brazillian women. Int J Infect Dis, 13(1), 72-80.
38. Moreno V, Bosch FX, Munoz N, Meijer CJ, Shah KV, Walboomers JM et al (2002). Effect of oral contraceptives on risk of cervical cancer in women with Human Papillomavirus infection: the IARC multicentric case-control study. Lancet , 359 (9312), 1085-1092.
39. Lê Quang Vinh, Lê Trung Thọ (2012). Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm HPV ở phụ nữ tỉnh Thái Nguyên, Huế và Cần Thơ. Tạp chí Phụ sản , 10(2), 130-136.
40. Wu Y. (2006). Analysis of mutations in the E6/E7 oncogenes and L1 gene of human papillomavirus 16 cervical cancer isolates from China. J Gen Virol, 87(5), 1181-1188.
41. Gargiulo F, De Francesco MA, Schereiber C et al (20 07). P revalence
and distribution of single and multiple HPV infecti ons in
cytologica lly abnormal cervica l Samples from Italian women. Virus
Res, 125, 176-182.
42. Phạm Việt T hanh (2009). Tỷ lệ nhiễm HPV trên những người có phết tế bào CTC bất thường. Hội nghị phòng chống ung thư phụ khoa lần IV , Bệnh viện Từ Dũ ngày 29-30/10/2009, Bộ Y tế, 38-4 6.
43. Lê Trung Thọ, T rần Văn Hợp (2009). Nghiên cứu tỷ lệnhiễm HPV ở cộng ñồng phụ nữ Hà Nội, tìm hiểu một số yếu tố liê n quan. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh,13(1), 185-189.
44. Nguyễn Thị Mỹ Phượng và Trần Thị Lợi (2005). Tỷ lệ nhiễm HPV phát hiện qua phết mỏng cổ tử cung ở bệnh nhân khámphụ khoa tại Bệnh viện Nhân dân Gia ðịnh. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, 9(1), 16-21.
45. Vũ Thị Nhung (2007). Liên quan giữa các type HP V vàcác tổn thương tiền ung thư và ung thư cổ tử cung tại Bệnh viện Hùng Vương. Tạp chí phụ sản , 3, 136-142.
46. Hồ Thị Phương Thảo, Lê Minh Toàn, ðoàn Thị Phương Minh và cộng sự (2011). Tình hình nhiễm HP V ở những phụ nữ ñến k hám tại Bệnh viện Trung Ương Huế. Tạp chí Phụ sản, 10(3), 187-191.
47. Lê Minh Nguyệt (2002).Mối liên quan giữa tình trạng nhiễm HPV với nghịch sản và ung thư cổ tử cung. Luận án Chuyên khoa cấp II, Trường ðại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh.
48. Stevens MP, Garland SM, Tan JH et al (2009). HPV Genotype
Prevalance in Women with Abnormal Pap Smear in Melbourne,
Australia. Journal of Medical Virology, 81, 1283-1291.
49. Lê Thị Thanh Hà, Vũ Thị Hoàng Lan, Lương Thu Oanh (2010). ðặc ñiểm dịch tễ học HPV của phụ nữ thuộc hai quận thuộc Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh năm 2010. Tạp chí Ung Thư Học, 1, 138-144.
50. Pham Thi Hoang Anh, Nguyen Trong Hieu, Rolando H (2003). Human
papillomavirus infection among women in south ADN north Vietnam.
Int. J. Cancer, 104, 213-220.
51. Inglis S., Shawb A., Koenig S. (2006). Chapter 11: HP V vaccines
Commercial Research & Development. Vaccine, 24, 99-105.
52. Bao Y.P., Smith J.S., Qiao Y.L., ACCPAB members. (2008). Human
papillomavirus type distribution in women from Asia : a meta-analysis.
International Journal of Gynecologycal cancer. 18(1), 71-79.
53. Nielsen A., Kjaer S.K., Munk C., Iftner T. (2008). Type – specific HPV
infection and multiple HPV types: prevalence and ri sk factor profile in
nearly 12.000 younger and older Danish women. Sex transm Dis, 35,
276-282.
54. ðoàn Thị Phương Thảo, Nguyễn Sào Trung (2007). Tổn thương trong thượng mô và ung thư cổ tử cung ñối chiếu tế bào học- giải phẫu bệnh. Y học Thành Phố Hồ Chí Minh,4(4), 78-84.
55. Nguyễn Gia ðịnh (2005).Nghiên cứu ñặc ñiểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả ñiều trị phẫu thuật ung thư cổ tử cung g iai ñoạn sớm . Luận án chuyên khoa cấp II, Trường ðại học Y Dược Huế, Huế.
56. Inal MM, Sey KO, Yildirim Y (2007). The relationshi p between Human Papillomavirus infection and cervical intraepithelial neoplasia in Terkish women. Int J Gynecol Cancer, 17, 1266-1270.
57. Ghaffari SR, Sabokbar T, Mollahajian H et al (2006). Prevalence of Human Papillomavirus Genotypes in Women with Abnormal Cervical Cytology in Iran. Asian Pacific J Cancer Prev, 7, 529-532.