102 câu hỏi trắc nghiệm ung thư cổ tử cung – ĐHYHN

102 câu hỏi trắc nghiệm ung thư cổ tử cung – ĐHYHN

2014. Điều nào sau đây không phải là một đồng yếu tố gây ung thư cổ tử cung:

A. Hút thuốc lá.

B. Hoạt động tình dục sớm.

C. Có nhiều bạn tình.

D. @Bắt đầu có kinh sớm.

E. Suy giảm miễn dịch.

102 câu hỏi trắc nghiệm ung thư cổ tử cung - ĐHYHN

2015. Ung thư có tổn thương lâm sàng khu trú ở cổ tử cung, kích thước sang thương < 4cm thì được xếp vào giai đoạn nào?

A. Ia1.

B. Ia2.

C. @Ib1.

D. Ib2.

E. IIa.

 

2016. Chọn một câu đúng về ung thư cổ tử cung:

A. @Ung thư tế bào tuyến có tiên lượng xấu hơn ung thư tế bào gai.

B. Ung thư giai đoạn I thì chưa có xâm lấn hạch.

C. Dạng xâm nhiễm là thể lâm sàng thường gặp nhất.

D. Đặc điểm của giai đoạn IIa là đã xâm lấn cổ tử cung nhưng chưa đến âm đạo.

E. Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất là huyết trắng có lẫn máu.

 

2017. Trong những yếu tố sau đây, yếu tố nào được xem như có nhiều liên quan với tân sinh biểu mô cổ tử cung nhất:

A. Human Papilloma virus (HPV) 6, 11. B. @HPV 16, 18.

C. Herpes simplex nhóm 1.

D. Giao hợp sớm dưới 17 tuổi.

E. Giang mai.

 

2018. Vị trí xuất hiện tân sinh trong biểu mô cổ tử cung là:

A. Ranh giới giữa biểu mô lát và biểu mô trụ.

B. Bên dưới các nang Naboth ở cổ tử cung.

C. Biểu mô tuyến của kênh cổ tử cung.

D. Biểu mô lát của cổ ngoài.

E. @Vùng chuyển tiếp hoặc chuyển sản (transformation zone) ở cổ tử cung.

 

2019. Chọn câu SAI, liên quan đến tân sinh trong biểu mô cổ tử cung:

A. Một tân sinh trong biểu mô có thể do nhiều loại HPV.

B. Có thể tầm soát bằng phương pháp tế bào âm đạo (Pap smear).

C. @Tất cả tổn thương tân sinh trong biểu mô sớm hay muộn cũng sẽ tiến đến ung thư cổ tử cung.

D. Soi cổ tử cung là một công cụ không thể thiếu để chẩn đoán tân sinh trong biểu mô cổ tử cung.

E. Trong đa số trường hợp chỉ cần điều trị bảo tồn là đủ.

 

2020. Về phân loại ung thư CTC theo FIGO, chọn 1 câu sai:

A. Luôn luôn được sử dụng

B. @Phân loại TNM được ưa chuộng hơn

C. Nó chỉ dựa trên khám lâm sàng

D. Giai đoạn O là ung thư trong liên bào, tế bào ung thư chưa lan vào lớp đệm và chưa phá vỡ màng đáy

 

2021. Các yếu tố tiên lượng trong ung thư CTC sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ::

A. @Phụ thuộc vào tuổi người bệnh

B. Phụ thuộc vào giai đoạn theo FIGO

C. Phụ thuộc vào kích thước khối u

D. Phụ thuộc vào sự lan tràn hạch

 

2022. Trong điều trị ung thư CTC giai đoạn IIa, người ta không dùng phương pháp:

A. Xạ trị trước mổ

B. Cắt TC hoàn toàn mở rộng + nạo vét hạch

C. Xạ trị sau mổ

D. @Hóa chất đơn thuần

 

2023. Nguy cơ cao trong ung thư CTC là loại virus sau:

A. CMV

B. Herpes type 1 (HSV 1)

C. HSV 2

D. @HPV type 16

 

2024. Về đặc điểm của ung thư CTC giai đoạn IIa, chọn câu đúng nhất:

A. Khối u lan xuống AĐ hoặc dây chằng rộng nhưng chưa tới thành chậu

B. Khối u lan xuống AĐ hoặc dây chằng rộng nhưng chưa tới 1/3 dưới AĐ

C. @Khối u lan chưa tới 1/3 dưới AĐ hoặc dây chằng rộng nhưng chưa tới thành chậu

D. Khối u lan xuống tới 1/3 dưới AĐ hoặc dây chằng rộng nhưng chưa tới thành chậu

 

2025. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ gây ung thư cổ TC?

A. @Dậy thì sớm

B. Có tổn thương cổ TC kéo dài, không điều trị triệt để

C. Có quan hệ tình dục ở tuổi rất trẻ và quan hệ tình dục với nhiều người

D. Nhiễm Virus HPV

 

2026. Theo bảng lâm sàng của FIGO về ung thư cổ TC, giai đoạn 0 là:

A. Ung thư mới xâm lấn qua màng đáy

B. @Ung thư trong liên bào

C. Ung thư mới khu trú tại cổ TC

D. Ung thư xâm lấn chưa lan đến thành chậu

 

2027. Để chẩn đoán xác định ung thư cổ TC xâm lấn, cần phải:

A. Xét nghiệm tế bào học cổ TC ( Pap’smear )

B. Test Schiller

C. Soi cổ tử cung

D. @Sinh thiết cổ TC

 

2028. Để phòng tránh ung thư cổ TC, cần hướng dẫn cộng đồng các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ:

A. Vệ sinh phụ nữ, tránh viêm sinh dục

B. Giáo dục giới tính, sinh hoạt tình dụch lành mạnh

C. @Siêu âm định kỳ

D. Khám phụ khoa định kỳ / Sinh đẻ có hướng dẫn

 

2029. Điều trị ung thư cổ TC bằng cách khoét chóp cổ TC có chỉ định trong trường hợp nào sau đây?

A. Ung thư cổ TC ở người đang mang thai

B. @Ung thư cổ TC giai đoạn 0 ở phụ nữ còn trẻ

C. Khi trên vi thể tổn thương ung thư chỉ xâm lấn qua màng đáy < 10mm

D. Ung thư tế bào tuyến cổ TC

 

2030. Tổn thương CIN ở cổ tử cung có thể được xác định qua:

A. Soi cổ tử cung

B. @Giải phẫu bệnh lý/mô học

C. Xét nghiệm sinh hóa/ huyết học

D. Khám lâm sàng

 

2031. Tổn thương CIN III ở cổ tử cung là tổn thương loạn sản:

A. Loạn sản < 1/3 lớp biểu mô

B. Loạn sản < 1/2 lớp biểu mô

C. Loạn sản < 2/3 lớp biểu mô

D. @Loạn sản > 2/3 lớp biểu mô

 

2032. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ cao gây tổn thương CIN- tiền ung thư cổ tử cung:

A. @Nghiện rượu

B. Nghiện thuốc lá

C. Nhiễm vi rut HPV

D. Nhiễm vi rút HIV

 

2033. Triệu chứng lâm sàng đặc trưng cho tổn thương CIN ở cổ tử cung là:

A. Ra khí hư âm đạo

B. Cổ tử cung có tổn thương viêm, sùi

C. Cổ tử cung có tổn thương lộ tuyến

D. @Cả A, B, C đều sai

 

2034. Khi lâm sàng nghi ngờ tổn thương tiền ung thư cổ tử cung, các thăm dò đầu tiên cần làm là:

A. Soi cổ tử cung

B. Làm tế bào học cổ tử cung/ Pap’smear

C. Sinh thiết cổ tử cung

D. @Chỉ A, B đúng

 

2035. Những yếu tố nào sau đây là thuận lợi cho tổn thương CIN ở cổ tử cung:

A. Hoạt động tình dục từ khi còn rất trẻ

B. Có nhiều bạn tình

C. Nghiện thuốc lá

D. @Cả A, B, C đều đúng

 

2036. Yếu tố nào sau đây là thuận lợi cho tổn thương CIN ở cổ tử cung

A. @Đẻ nhiều lần

B. Đẻ non

C. Đẻ thai già tháng

D. Đẻ có kèm theo sản giật

 

2037. CIN là tổn thương được đặc trưng bởi:

A. Lộ tuyến cổ tử cung

B. @Sự loạn sản của tế bào biểu mô cổ tử cung

C. Mức độ xâm lấn của tế bào K

D. Mức độ viêm cổ tử cung

 

2038. Khi khám phụ khoa định kỳ, cần làm tế bào học âm đao cổ tử cung Pap’mear để:

A. Phân biệt chủng vi khuẩn gây viêm âm đạo cổ tử cung

B. Đánh giá mức độ tổn thương viêm cổ tử cung

C. @Phát hiện sự có mặt của tế bào ung thư cổ tử cung

D. Đánh giá mức độ lộ tuyến cổ tử cung

 

2039. Để chẩn đoán chính xác ung thư cổ tử cung, cần:

A. Làm tế bào học âm đao cổ tử cung Pap’mear

B. @Sinh thiết cổ tử cung

C. Soi cổ tử cung

D. Siêu âm kết hợp nạo sinh thiết buồng tử cung

 

2040. Để phát hiện sớm ung thư cổ tử cung, khi khám phụ khoa thường quy cần chú ý:

A. Siêu âm đầu dò âm đạo và soi cổ tử cung

B. Soi cổ tử cung và làm test HPV

C. @Soi cổ tử cung và làm Pap’mear

D. Soi cổ tử cung và làm test Schiller

 

2041. Câu nào sau đây không đúng về các yếu tố nguy cơ của ung thư cổ tử cung?

A. Đẻ nhiều (hơn 5 con)

B. Hoạt động sinh lý sớm và phức tạp

C. @Tuổi từ 20-30 tuổi

D. Có tiền sử viêm nhiễm đường sinh dục papilloma virus hay herpes virus

E. Suy giảm hệ thống miễn dịch

 

2042. Ung thư cổ tử cung xâm lấn khi

A. Các lớp tế bào xuất hiện phân tầng

B. Tế bào xuất hiện sự phân bào bất thường dạng nhân quái nhân chia

C. @Các tế bào biểu mô tăng sinh phá huỷ lớp màng đáy

D. Tổ chức phía trong ống cổ tử cung bị xâm lấn

E. C, D đúng

 

2043. Ung thư cổ tử cung thường xuất phát từ

A. Biểu mô lát

B. Biểu mô trụ

C. @Vùng chuyển tiếp

D. Từ thân tử cung xuống

E. A,B,C,D đúng.

 

2044. Ung thư cổ tử cung thường di căn theo:

A. @Đường bạch mạch

B. Đường tĩnh mạch

C. Tổ chức liên kết lân cận

D. Theo bề mặt của cơ quan sinh dục

E. A,B,C,D đúng

 

2045. Mục đích của tế bào học âm đạo (Papanicolaou):

A. Nhằm loại trừ ung thư cổ tử cung

B. Nhằm phát hiện các vi khuẩn gây bệnh

C. Đánh giá thương tổn của cổ tử cung

D. @Nhằm phát hiện sự hiện diện của tế bào ung thư

E. Nếu tế bào nhóm III là có sự hiện diện của tế bào ung thư

 

2046. Mục đích của soi cổ tử cung:

A. Để chẩn đoán xác định ung thư cổ tử cung

B. Để chẩn đoán giai đoạn của ung thư cổ tử cung

C. Để tìm sự hiện diện của tế bào ung thư

D. Nhằm loại trừ ung thư cổ tử cung

E. @Cho phép ta thấy được vùng nghi ngờ

 

2047. Để chẩn đoán chính xác và đầy đủ ung thư cổ tử cung, ta cần:

A. Triệu chứng lâm sàng và siêu âm bụng

B. Triệu chứng lâm sàng và soi cổ tử cung

C. Siêu âm và soi cổ tử cung

D. Chỉ cần làm tế bào học âm đạo

E. @Tế bào học âm đạo, soi cổ tử cung và sinh thiết

 

2048. Chọn câu đúng nhất về tiên lượng ung thư cổ tử cung:

A. Tuổi của bệnh nhân

B. Ung thư biểu mô tuyến hay biểu mô lát

C. @Giai đoạn và kích thước của khối ung thư

D. Mức độ chảy máu

E. Ung thư xâm lấn

 

2049. Theo bảng phân loại lâm sàng của FIGO về ung thư cổ tử cung giai đoạn II b

A. Ung thư còn giới hạn ở cổ tử cung

B. Khi tổ chức ung thư vượt quá cổ tử cung lan đến 1/3 trên âm dạo

C. Khi ung thư lan đến bàng quang

D. Khi ung thư lan đến 1/3 dưới âm đạo

E. @Khi ung thư lan đến 1/3 trên âm đạo và vùng nền dây chằng rộng

 

2050. Theo bảng phân loại lâm sàng của FiGO về ung thư cổ tử cung giai đoạn II a là:

A. @Khi ung thư lan đến 1/3 trên âm đạo nhưng chưa xâm lấn đến nền dây chằng rộng

B. Khi ung thư lan đến 1/3 trên âm đạo và đã xâm lấn đến nền dây chằng rộng

C. Khi ung thư lan đến bàng quang và trực tràng

D. Khi ung thư lan đến 1/3 dưới âm đạo nhưng chưa tới vách chậu

E. Khi ung thư lan đến 1/3 dưới âm đạo và đã lan tới vách chậu

 

2051. Ung thư trong liên bào cổ tử cung

A. @Còn gọi là ung thư tại chổ

B. Tổ chức liên kết bị xâm lấn dưới 3mm

C. Chỉ di căn tại 1 -2 hạch dọc động mạch chậu trong

D. Cần được chỉ định cắt tử cung toàn phần rộng rải

E. A,D đúng

 

2052. Các bất thường về mặt tế bào của ung thư trong liên bào cổ tử cung

A. Kích thước nhân bình thường

B. Kích thước nhân lớn không đồng đều

C. Chất nhiễm sắc đậm đặc

D. Duy trì hiện tượng phân tầng

E. @B,C đúng

 

2053. Ung thư xâm lấn cổ tử cung

A. Dạng biểu mô lát chiếm 90%,biểu mô trụ chiếm 10%

B. Dạng biểu mô lát chiếm 95%,biểu mô trụ chiếm 5%

C. Được gọi là ung thư xâm lấn vi thể nếu màng đáy bị phá vỡ và khối u có kích thước dưới 5mm

D. A,C đúng

E. B,C đúng

 

2054. Triệu chứng ra máu âm đạo trong ung thư cổ tử cung

A. Rong kinh

B. Cường kinh

C. Thống kinh

D. @Ra máu âm đạo bất thường giữa kỳ kinh, sau giao hợp

E. Kinh thưa

 

2055. Các tổn thương tiền lâm sàng của ung thư cổ tử cung, chọn câu đúng nhất

A. CTC phì đại

B. Thương tổn loét sâu và bội nhiểm

C. @Vùng trắng không điển hình

D. Hình ảnh chùm nho

E. C,D đúng

 

2056. Theo bảng phân loại lâm sàng của FIGO, ung thư cổ tử cung đã xâm lấn vào một hoặc hai bên dây chằng rộng, tử cung còn di động được xếp vào giai đoạn:

A. I A

B. IIB

C. @IIA

D. IVA

E. IIIB

 

2057. Về mô học, người ta đánh giá là loạn sản nặng biểu mô cổ tử cung (CIN III) khi có tiêu chuẩn sau:

A. Sự bất thường của tế bào có kèm theo hiện tượng mất phân cực.

B. Có sự hiện diện của các tế bào không biệt hoá

C. @Các tế bào bất thường chiếm trên 2/3 chiều dày lớp biểu mô.

D. Lớp màng đáy đã bị phá vỡ.

E. Các tế bào bất thường có kèm theo sự gia tăng phân bào.

 

2058. Trong các tổn thương lành tính cổ tử cung, tổn thương dễ lầm với ung thư cổ tử cung là:

A. Lộ tuyến cổ tử cung

B. @Políp lỗ ngoài cổ tử cung

C. Lao cổ tử cung

D. Lạc nội mạc cổ tử cung

E. Xăng giang mai cổ tử cung

 

2059. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của ung thư cổ tử cung:

A. @Là loại ung thư thường gặp nhất ở Việt Nam

B. Thường xuất hiện ở biểu mô trụ của cổ tử cung

C. Trong giai sinh dục giai đoạn sớm thường không có triệu chứng lâm sàng rõ rệt

D. Chủ yếu di căn theo đường bạch huyết

E. Có thể phát hiện sớm nhờ một xét nghiệm đơn giản

 

2060. Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố nguy hiểm gây ung thư cổ tử cung:

A. Dậy thì sớm

B. Nhiễm Human papilloma (HPV) đường sinh dục

C. Bắt đầu quan hệ tình dục ở tuổi còn rất trẻ

D. Có nhiều bạn tình

E. @Thực phẩm thiếu sinh tố A, axit folic

 

2061. Loạn sản biểu mô cổ tử cung thường gặp ở lứa tuổi:

A. Dưới 20 tuổi

B. Từ 20 – 40 tuổi

C. Từ 40 – 50 tuổi

D. Từ 50 – 60 tuổi

E. @Trên 60 tuổi

 

2062. Yếu tố nguy cơ gây loạn sản biểu mô và ung thư cổ tử cung là:

A. Chửa đẻ sớm và chửa đẻ nhiều lần

B. @Có sự liên quan chặt chẽ với những bệnh lây qua đường tình dục (STD)

C. Lạc nội mạc tử cung

D. Suy giảm miễn dịch

E. Có sự liên quan với điều kiện địa lý, giống nòi , tình hình kinh tế xã hội thấp kém

 

2063. Yếu tố nguy cơ gây loạn sản biểu mô và ung thư cổ tử cung là:

A. Bắt đầu quan hệ tình dục dưới 17 tuổi

B. Phụ nữ có nhiều bạn tình hoặc người chồng có quan hệ tình dục với gái mại dâm

C. @Dùng thuốc tránh thai kéo dài loại Progesteron

D. Viêm nhiễm sinh dục do Human papilloma (HPV)

E. Viêm nhiễm sinh dục do Herpes simplex type II (HSV2)

 

2064. Dấu hiệu quyết định chẩn đoán ung thư cổ tử cung giai đoạn xâm lấn là:

A. Ra huyết bất thường

B. Ra khí hư hôi

C. Cổ tử cung sùi, cứng hoặc loét

D. Pap 4 hoặc Pap 5

E. @Lớp màng đáy tế bào bị phá vỡ trên hình ảnh vi thể

 

2065. Vị trí thường gặp hiện tượng loạn sản biểu mô cổ tử cung là ở:

A. Biểu mô trụ tuyến của tử cung

B. Biểu mô lát tầng của cổ ngoài

C. @Vùng ranh giới giữa cổ trong và cổ ngoài

D. Vùng tái tạo không bình thường của lộ tuyến

E. Vùng có tổn thương nghịch sản

 

2067. Tất cả các câu sau về so sánh giữa ung thư cổ tử cung tế bào tuyến và ung thư cổ tử cung tế bào gai đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A. Ung thư tế bào tuyến ít gặp hơn.

B. Ung thư tế bào tuyến thường gặp ở người trẻ tuổi hơn.

C. @Ung thư tế bào tuyến cũng có dạng sùi, dạng loét như ung thư tế bào gai.

D. Ung thư biểu mô trụ ít nhạy cảm với tia xạ.

 

2068. Ung thư cổ tử cung giai đoạn III có đặc điểm:

A. Ung thư đã xâm lấn tới đáy bàng quang.

B. Ung thư đã xâm lấn đến 1/3 dưới âm đạo nhưng chưa lan tới vách chậu.

C. Ung thư đã xâm lấn đến tử cung nhưng chưa tới vách chậu.

D. @Ung thư đã xâm lấn tử cung và lan ra đến vách chậu.

 

2069. Đặc điểm của ung thư cổ tử cung giai đoạn b là:

A. Chỉ khu trú ở cổ tử cung nhưng đã xâm lấn một ít mô đệm.

B. @Lan ra khỏi cổ tử cung, tới tử cung nhưng tử cung còn di động được.

C. Lan ra khỏi cổ tử cung, tới thành chậu nhưng chưa lan đến 1/3 dưới âm đạo.

D. Đã lan tới thành chậu và xâm nhiễm 1/3 trên âm đạo.

 

2070. Khoét chóp cổ tử cung để điều trị ung thư cổ tử cung cho trường hợp:

A. Ung thư cổ tử cung ở người đang mang thai.

B. @Ung thư cổ tử cung tại chỗ ở phụ nữ còn trẻ.

C. Ung thư cổ tử cung trên cổ tử cung còn sót lại sau khi đã mổ cắt tử cung bán phần.

D. Khi trên vi thể tổn thương ung thư chỉ xâm lấn qua màng đáy < 5mm.

 

2071. Về tiên lượng ung thư cổ tử cung là đúng:

A. @Nếu phát hiện và điều trị ở giai đoạn 0 tỷ lệ sống 5 năm là 100%.

B. Tỷ lệ sống 5 năm của ung thư giai đoạn 1 là 40- 60%.

C. Tỷ lệ sống 5 năm của ung thư giai đoạn 2 là 30%.

D. Tỷ lệ sống 5 năm của ung thư giai đoạn III là 20 %.

 

2072. Thực hiện định kỳ phết tế bào âm đạo ở phụ nữ từ 30 – 40 tuổi theo lịch:

A. Mỗi tháng.

B. @Mỗi 6 tháng.

C. Mỗi 12 tháng đến 18 tháng.

D. Mỗi 5 năm.

 

2073. Xét nghiệm có giá trị quyết định chẩn đoán ung thư cổ tử cung thể điển hình là:

A. Soi cổ tử cung.

B. Làm tế bào âm đạo.

C. @Sinh thiết cổ tử cung.

D. Đặt mỏ vịt quan sát cổ tử cung.

 

2074. Chẩn đoán ung thư xâm nhiễm cổ tử cung thể điển hình dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:

A. Ra huyết bất thường.

B. Ra khí hư nhiều, hôi, lẫn máu mủ.

C. Đau hạ vị.

D. @Trên bệnh nhân mãn kinh.

 

2075. Điều trị ung thư cổ tử cung bằng cách khoét chóp cổ tử cung có chỉ định trong trường hợp nào sau đây:

A. Ung thư cổ tử cung ở người đang mang thai.

B. @Ung thư cổ tử cung giai đoạn 0 ở phụ nữ còn trẻ.

C. Khi trên vi thể tổn thương ung thư chỉ xâm lấn qua màng đáy < 10mm.

D. Ung thư tế bào tuyến cổ tử cung.

 

2076. Bệnh phẩm sinh thiết đạt yêu cầu cần được lấy từ vùng chuyển tiếp giữa hai loại biểu mô và vùng nghi ngờ.

A. @Đúng

B. Sai

 

2077. Để phân biệt thương tổn lạc nội mạc tử cung với ung thư cổ tử cung cần phải xét nghiệm mô học.

A. @Đúng

B. Sai

 

2078. Hướng xử trí loạn sản biểu mô cổ tử cung là:

A. Đốt điện cổ tử cung đối với loạn sản nhẹ (CIN I) nếu nó không tự biến mất sau 6 tháng @Đ/S

B. Đốt hoặc khoét chóp cổ tử cung đối với loạn sản trung bình (CIN II)@Đ/S

C. Loạn sản nặng cổ ngoài (CIN III) phải được cắt tử cung toàn phần dù bệnh nhân còn trẻ tuổi Đ/@S

C. Sau điều trị bằng đốt hoặc khoét chóp cổ tử cung phải tiếp tục theo dõi phiến đồ tế bào âm đạo – cổ tử cung @Đ/S

D. Sau điều trị có thể tránh thai bằng thuốc viên loại phối hợp Đ/@S

 

2079. Theo bảng phân loại lâm sàng của FIGO về ung thư cổ tử cung giai đoạn III là:

A. Ung thư đã lan sang đáy bàng quang Đ/@S

B. Ung thư đã lan đến 1/3 dưới thành âm đạo, nhưng chưa đến thành chậu hông

@Đ/S

C. Ung thư đã lan ra dây chằng rộng nhưng chưa tới thành chậu hông @Đ/S

D. Ung thư đã lan ra dây chằng rộng và tới thành chậu hông @Đ/S

E. Đã có di căn hạch ở xa Đ/@S

 

2080. Gọi ung thư biểu mô cổ tử cung (Cancer in situ hay giai đoạn O) về hình ảnh mô học trên tiêu bản sinh thiết cổ tử cung ta thấy:

A. Quá sản biểu mô lát tầng Đ/@S

B. Quá sản nặng biểu mô trụ tuyến Đ/@S

C. Loạn sản nặng biểu mô trụ tuyến @Đ/S

D. Loạn sản nặng biểu mô lát tầng @Đ/S

E. Lớp màng đáy tế bào chưa bị phá vỡ @Đ/S

 

2081. Hướng điều trị ung thư cổ tử cung giai đoạn IIB là:

A. Cắt cổ tử cung hoàn toàn và hai phần phụ@Đ/S

B. Phẫu thuật Wertheim – Meigs + tia xạ sau phẫu thuật Đ/@S

C. Tia xạ + Phẫu thuật Wertheim – Meigs + tia xạ sau phẫu thuật @Đ/S

D. Hoá chất đơn thuần Đ/@S

E. Tia xạ đơn thuần Đ/@S

 

2082. Tỷ lệ sống 5 năm của ung thư cổ tử cung là:

A. 100 % nếu điều trị ở giai đoạn O Đ/@S

B. 90 % nếu điều trị ở giai đoạn I Đ/@S

C. 40 – 60 % nếu điều trị ở giai đoạn II @Đ/S

D. 15 % nếu điều trị ở giai đoạn III Đ/@S

E. Dưới 10 % nếu điều trị ở giai đoạn IV @Đ/S

 

2083. Điều trị ung thư cổ tử cung bằng cách khoét chóp cổ tử cung được chỉ định trong trường hợp sau:

A. Ung thư cổ tử cung ở người đang mang thai Đ/@S

B. Ung thư cổ tử cung tại chỗ (Cancer insitu) ở người còn trẻ @Đ/S

C. Ung thư cổ tử cung trên cổ tử cung còn sót lại sau khi đã mổ cắt tử cung bán phần Đ/@S

D. Tổn thương ung thư xâm lấn qua màng đáy < 5 mm @Đ/S

E. Ung thư tế bào tuyến cổ tử cung Đ/@S

 

2084. Hướng điều trị ung thư cổ tử cung giai đoạn III , IV là:

A. Tia xạ đơn thuần Đ/@S

B. Tia xạ + phẫu thuật Wertheim – Meigs @Đ/S

C. Phẫu thuật Wertheim – Meigs + tia sau phẫu thuật @Đ/S

D. Hoá chất đơn thuần Đ/@S

E. Đặt Radium tử cung – âm đạo @Đ/S

 

2085. Thương tổn ung thư cổ tử cung rõ ràng trên lâm sàng sẽ …………….(không bắt màu)………….. khi bôi dung dịch Lugol (nghiệm pháp Schiller).

 

2086. Ung thư trong liên bào cổ tử cung ở người phụ nữ còn trẻ và còn có nguyện vọng sinh đẻ có thể được điều trị bằng ……………………..(1)….(khoét chóp)……………………. hay ………………………(2)………(cắt cụt CTC)……………….

 

2087. Khi bôi acid acetic 3%, thương tổn loạn sản sẽ có hình ảnh

…..(1)………(trắng đục)….., hình chấm đáy hoặc ………….(2)………..(hình khảm)…….

 

II. Câu hỏi mức độ hiểu

 

2088. Vai trò chủ yếu của CT scan hoặc MRI trong chẩn đoán ung thư cổ tử cung là:

A. Xác định chính xác mức độ ăn lan của ung thư cổ tử cung.

B. Đánh giá thận có trướng nước do niệu quản bị chèn ép không?

C. @Đánh giá có di căn hạch vùng chậu không?

D. Xác định bàng quang có bị xâm lấn chưa.

E. Giúp chẩn đoán phân biệt với các u đặc khác ở cổ tử cung.

 

2089. Điều trị phẫu thuật hợp lý cho một trường hợp ung thư cổ tử cung giai đoạn Ib ở phụ nữ còn trẻ bao gồm các phần sau, NGOẠI TRỪ:

A. Cắt rộng tử cung toàn phần.

B. @Cắt phần phụ 2 bên.

C. Cắt một phần âm đạo.

D. Cắt bỏ dây chằng tử cung cùng và dây treo bàng quang.

E. Nạo hạch chậu 2 bên.

 

2090. Cách điều trị hợp lý nhất cho một trường hợp ung thư cổ tử cung tại chỗ và thai (bệnh nhân chưa đủ con) là:

A. @Chờ thai đủ tháng, cho sanh tự nhiên, phẫu thuật 6 – 8 tuần sau sanh.

B. Chờ thai đủ tháng, mổ dọc thân tử cung lấy thai, sau đó xạ trị.

C. Chờ thai đủ sống (32 – 34 tuần) mổ dọc thân tử cung lấy thai rồi cắt tử cung toàn phần.

D. Nếu thai < 10 tuần: tiến hành xạ trị ngay khi có chẩn đoán.

E. Nếu thai < 20 tuần: mổ cắt tử cung nguyên khối.

 

2091. Dấu chỉ nào sau đây cho phép chẩn đoán nhiễm HPV:

A. Có “clue cell” trong phết tế bào âm đạo.

B. @Có tế bào nhân to với vòng sáng quanh nhân trên phết tế bào cổ tử cung.

C. Hiện diện tổn thương chấm đáy qua soi cổ tử cung.

D. Tổn thương dạng mụn cóc trên cổ tử cung khi khám mỏ vịt.

E. Vùng không bắt màu nâu sậm trên cổ tử cung khi làm test Lugol.

 

2092. Đánh giá độ nặng nhẹ của tân sinh trong biểu mô dựa vào:

A. Có hay không có triệu chứng lâm sàng đi kèm.

B. Tỷ lệ nhân/tế bào chất nhiều hay ít.

C. Độ biệt hóa của các tế bào bất thường trong biểu mô cổ tử cung.

D. @Bề dầy lớp biểu mô có thay đổi tế bào bất thường.

E. Độ sâu của lớp mô đệm bên dưới biểu mô bị xâm lấn.

 

2093. Bất lợi lớn nhất của phương pháp cắt lạnh (cryosurgery) trong điều trị tân sinh trong biểu mô cổ tử cung là:

A. Mắc tiền.

B. Chảy máu nhiều.

C. Xuất tiết nhiều và kéo dài sau thủ thuật.

D. @Vùng chuyển tiếp có khuynh hướng chui vào trong kênh sau điều trị.

E. Chỉ có thể áp dụng được đối với bệnh nhân đã đủ số con.

 

2094. Nếu kết quả Pap smear là AGUS thì nên làm gì tiếp theo:

A. Làm lại Pap với mẫu cổ trong lấy bằng chổi (cytobrush).

B. Điều trị viêm, 3 tháng sau thử Pap lại.

C. Soi cổ tử cung và sinh thiết dưới soi.

D. @Nạo kênh tử cung.

E.Cắt tử cung toàn phần đơn giản.

 

2095. Tất cả những câu sau đây về ung thư cổ TC đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A. Là loại ung thư sinh dục thường gặp nhất ở Việt nam

B. @Thường xuất phát từ biểu mô tuyến / trụ của cổ TC

C. Trong giai đoạn đầu thường không có triệu chứng lâm sàng rõ rệt

D. Có thể được truy tầm phát hiện sơm nhờ xét nghiệm Pap’mear

 

2096. So sánh giữa ung thư cổ TC tế bào tuyến và ung thư cổ TC tế bào gai, tất cả các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A. Ung thư tế bào tuyến ít nhậy cảm với tia xạ và ít gặp hơn tế bào gai

B. Ung thư tế bào tuyến cũng có dạng sùi, dạng loét như ung thư tế bào gai

C. Ung thư tế bào tuyến thường xuất phát từ lỗ CTC, còn ung thư tế bào gai thường xuất phát từ gianh giới giữa lỗ trong và lỗ ngoài

D. @Ung thư tế bào tuyến có tiên lượng tốt hơn

 

2097. Cách điều trị phẫu thuật ung thư cổ TC giai đoạn I:

A. Khoét chóp cổ TC

B. Cắt TC hoàn toàn để lại 1 phần phụ

C. Cắt TC hoàn toàn và 2 phần phụ

E. @Cắt TC hoàn toàn và 2 phần phụ, cắt 1/3 trên âm đạo, vét hạch vùng chậu

 

2098. Khi đã xác định mức độ tổn thương CIN I ở cổ tử cung, được phép:

A. Đặt thuốc chống viêm

B. Đốt laser hoặc đốt lạnh

C. Theo dõi và quản lý bằng cách làm tế bào học cổ tử cung

D. @Cả A, B, C đều đúng

 

2099. Khi đã xác định mức độ tổn thương CIN II ở cổ tử cung, chọn một cách xử trí đúng:

A. Đốt lạnh

B. Đốt laser

C. @Khoét chóp cổ tử cung hoặc cắt bằng loop điện

D. Mổ cắt tử cung bán phần

 

2100. Chọn cách xử trí đúng với mức độ tổn thương CIN III cổ tử cung:

A. Đốt laser với công suất > 30w

B. @Khoét chóp cổ tử cung hoặc cắt cụt cổ tử cung

C. Cắt tử cung bán phần

D. Cắt tử cung hoàn toàn

 

2101. Với tổn thương CIN II ở cổ tử cung, hoàn toàn tránh được biến chứng ung thư cổ tử cung nếu:

A. Vệ sinh và đặt thuốc chống viêm âm đạo thường xuyên

B. Sử dụng kháng sinh Azictromycin từng đợt

C. Triệt sản và thôi đẻ

D. @Cả A, B, C đều sai

 

2102. Trong bệnh lý ung thư cổ tử cung, triệu chứng ra máu sớm thường dưới dạng:

A. Rong kinh

B. Rong huyết

C. Rối loạn kinh nguyệt

D. @Ra máu sau giao hợp

2103. Để chủ động phòng tránh ung thư cổ tử cung, cần khuyến khích cộng đồng:

A. Soi cổ tử cung và làm Pap’mear

B. @Tiêm vaccin phòng chống HPV

C. Soi cổ tử cung và làm test HPV

D. Khám phụ khoa thường quy

 

2107. Ung thư cổ tử cung tế bào trụ tuyến có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:

A. Tỷ lệ gặp ít hơn ung thư biểu mô lát tầng

B. Thường gặp ở người trẻ tuổi

C. Thường xuất phát từ lỗ trong cổ tử cung

D. Có tiên lượng xấu hơn ung thư biểu mô lát tầng

E. @Cũng có dạng sùi, dạng loét như ung thu biểu mô lát tầng

 

2109. Xét nghiệm dùng để chẩn đoán ung thư cổ tử cung xâm lấn là, NGOẠI TRỪ:

A. Phiến đồ tế bào âm đạo – cổ tử cung

B. Soi cổ tử cung

C. Khoét chóp cổ tử cung

D. @Chụp cổ tử cung có chuẩn bị

E. Sinh thiết cổ tử cung

 

2112. Biện pháp tốt nhất để chẩn đoán xác định loạn sản và ung thư trong biểu mô cổ tử cung:

A. Khám phụ khoa thông thường

B. Soi cổ tử cung

C. Phiến đồ tế bào âm đạo cổ tử cung

D. Sinh thiết cổ tử cung hàng loạt

E. @Soi cổ tử cung + phiến đồ tế bào âm đạo cổ tử cung + sinh thiết cổ tử cung khi cần thiết.

 

2114. Chọn phương pháp điều trị thích hợp đối với ung thư cổ tử cung cần dựa vào:

A. Tuổi của bệnh nhân

B. Nhu cầu sinh đẻ

C. Giai đoạn của bệnh

D. Kết quả của phẫu thuật

E. @Giai đoạn của bệnh + tuổi + kết quả giải phẫu bệnh

 

2115. Một phụ nữ trẻ 30 tuổi đã có 1 con, được chẩn đoán là ung thư biểu mô lát cổ tử cung giai đoạn IA phương pháp điều trị thích hợp nhất là:

A. Khoét chóp cổ tử cung

B. Cắt cụt cổ tử cung

C. @Cắt tử cung toàn phần

D. Lase CO2

E. Áp lạnh cổ tử cung bằng khí Nitơ

2116. Tất cả các câu sau về so sánh giữa ung thư cổ tử cung tế bào tuyến và ung thư cổ tử cung tế bào gai đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A. Ung thư tế bào tuyến ít gặp hơn.

B. Ung thư tế bào tuyến thường gặp ở người trẻ tuổi hơn.

C. @Ung thư tế bào tuyến cũng có dạng sùi, dạng loét như ung thư tế bào gai.

D. Ung thư biểu mô trụ ít nhạy cảm với tia xạ.

Leave a Comment