Đề thi lý thuyết Nhi Y6 Đợt 1 – Năm học 2012-2013

Đề thi lý thuyết Nhi Y6 Đợt 1 – Năm học 2012-2013

1.Tiêu chảy kéo dài là tiêu chảy phân lỏng tóe nước >3 lần/ngày và kéo dài trong thời gian bao lâu:

 

a.7 ngày

b.>14 ngày

c.>= 1 tháng

d.7-14 ngày

 

2.Các triệu chứng của hôn mê sâu giai đoạn III:

a)Ý thức u ám

b)Không thức dậy đối với các kích thích

c)Hôn mê sâu

d)Rối loạn chức năng thực vật

e)Phản ứng vận động máy móc

 

a.a+b+c

b.b+d+c

c.b+d+e

d.c+d+e

 

3.Biện pháp phòng bệnh truyền nhiễm khuẩn sơ sinh đúng là:

a.Nhân viên y tế bắt buộc rửa tay trước và sau khi khám 1 bệnh nhân

b.Mẹ đái rắt cần dùng nước râu ngô

c.Không cần dùng kháng sinh khi mẹ bị rỉ ối >2 ngày

d.Tuyên truyền tốt kế hoạch hóa gia đình

4.Hội chứng thận hư được gọi là tiên phát khi:

 

a.Không rõ nguyên nhân

b.Sau bị ông đốt

c.Trong bệnh Schoenlein-Henoch

d.Bị bệnh lupus ban đỏ rải rác

(Case study- trả lời câu hỏi từ 5-7) Bệnh nhân nam 8 tuồi nhập viện vì sởi, bệnh nhân có biểu hiện da xanh và xuất huyết dưới da dạng chấm, nốt ở thân, chỉ một tuần nay, gan lách hạch không to. Xét nghiệm công thức máu cho kết quả Hb 68g/l tỉ lệ hồng cầu lưới 0,4%, bạch cầu 6,7 G/l, tỉ lệ bạch cầu hạt trung tính 7%, bạch cầu Lympho 85%, bạch cầu mono 5%, số lượng tế bào tủy 49,5 G/l

5.Xét nghiệm nào sau đây là cần thiết nhất và đủ để chẩn đoán xác định bệnh nhân này:

 

a.Tủy đồ

b.Đông máu cơ bản

c.Sinh hóa máu

d.Hyết đồ

6.Kết quả tùy đồ phù hợp với chẩn đoán bạch cầu cấp ở bệnh nhân này,TRỪ:

a.Tỉ lệ dòng bạch cầu hạt, dòng hồng cầu, dòng tiểu cầu giảm

b.Không có khoảng trống bạch cầu

c.Bạch cầu non Lympho blaste 85%

d.Số lượng tế bào tủy 49,5 G/l

7.Hóa học tế bào và miễn dịch tế bào tủy xác định các nguyên bào là Pre-B lympho, chẩn đoán đúng nhất cho bệnh nhân này:

a.Leukemia cấp thể M4

b.Leukemia cấp thể L1

c.Leukemia cấp dòng lympho B nhóm nguy cơ thường

d.Leukemia cấp dòng lumpho B nhóm nguy cơ cao

8.Các nguyên nhân gây co giật thường gặp ở trẻ sơ sinh,TRỪ:

a.Hạ đường huyết, hạ Calci huyết

b.Thiếu vitamin B6

c.Thiếu oxy, thiếu máu cục bộ não, xuất huyết não-màng não

d.Sốt cao

9.Triệu chứng thực thể của bệnh viêm tiểu phế quản là:

 

a.Lồng ngực bị giãn rộng một bên

b.Trẻ thở nhanh nông, khó thở

c.Phổi có vùng gõ vang

d.Thì thở ra kéo dài

e.Rales rít, rale ngáy khắp hai trường phổi

f.Có thể có giảm, thậm chí mất thông khí phôi

 

A.a+b+e+f

B.a+b+c+d

C.a+b+c+e

D. 

 

10.3 đáp ứng thần kinh để đánh giá bệnh nhân hôn mê theo thang điểm Glasgow là:

 

a.Mắt mở, lời nói, vận động

b.Lời nói, vận động, đau

c.Mở mắt, lời nói, phản xạ đồng tử

d.Mở mắt, lời nói, đau

 

11.Tác nhân gây bệnh gặp tương đương ở tiêu chảy cấp và tiêu chảy kéo dài thường gặp là:

 

a.EPEC (E.coli gây bệnh)

b.EAEC (E.coli bám dính)

c.Campylobacter

d.Cryptosporidium

 

12.Đặc điểm của cơn động kinh vắng ý thức là:

 

a.Điện não đồ không có biến đổi bất thường

b.Cơn vắng ý thức xảy ra đột ngột, ngắn ( vài giây)

c.Luôn kèm theo giật cơ chi dưới

d.Luôn kèm theo mất trương lực

 

 

 

Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn, cũng như mở ra con đường nghiên cứu, tiếp cận được luồng thông tin hữu ích và chính xác nhất

Leave a Comment