Test chấn thương tai mũi họng

Test chấn thương tai mũi họng

Triệu chứng vỡ xương chính
mũi:
A. Chảy nước não tuỷ

B. Chảy nước hồng

C. Chảy máu

D. Chảy mủ nhầy

C

Triệu chứng vỡ xương chính
mũi

A. Biến dạng ổ mắt –
mũi

B. Biến dạng vùng trán –
mũi

C. Biến dạng vùng hố
nanh

D. Biến dạng tháp mũi

D

Triệu chứng vỡ xoang đơn
thuần

A. Bầm tím quanh ổ mắt

B. Bầm tím tháp mũi

C. Bầm tím vùng gò má

D. Bầm tím lan rộng toàn
bộ mặt

C

Triệu chứng vỡ xoang hàm
phối hợp vùng mặt

A. Không có khoang tỉnh

B. Có khoảng tỉnh

C. Không sốc

D. Có sốc

D

Triệu chứng vỡ xoang hàm
phối hợp vùng mặt

A. Bầm tím vùng hố nanh

B. Bầm tím tháp mũi

C. Bầm tím vùng mặt và ổ
mắt

D. Bầm tím vùng trán –
mũi

C

Chảy nước não tuỷ qua
mũi có thể gặp trong

A. Vỡ xoang trán hở

B. Vỡ xương chính mũi

C. Vỡ xoang hàm đơn thuần

D. Vỡ xoang hàm phối hợp
khối xương mặt

A

Rách màng não có thể gặp
trong

A. Vỡ xương chính mũi

B. Vỡ nát xoang hàm

C. Vỡ xoang hàm phối hợp
khối xương mặt

D. Vỡ xoang trán

D

Chấn thương xương đá là:

A. Chấn thương giập nát

B. Chấn thương hở

C. Loại đâm xuyên

D. Chấn thương kín

D

Chảy máu ống tai ngoài
gặp trong

A. Chấn thương vành tai

B. Vỡ khối xương mặt

C. Chấn thương sọ não

D. Vỡ xương đá

D

Chảy nước não tuỷ ở
trong ống tai ngoài gặp trong

A. Chấn thương sọ não

B. Chấn thương tai ngoài

C. Vỡ xương đá

D. Vỡ khối xương mặt

C

Triệu chứng của vỡ
xương đá

A. Bầm tím vùng chẩm

B. Bầm tím vùng vùng
trước tai

C. Bầm tím vùng vành
tai

D. Bầm tím vùng xương
chũm

D

Liệt mặt ngoại biên gặp
trong.

A. Vỡ khối xương mặt

B. Chấn thương tai ngoài

C. Chấn thương sọ não

D. Vỡ xương đá

D

Chóng mặt và nghe kém gặp
trong

A. Chấn thương tai ngoài

B. Vỡ xương đá

C. Vỡ khối xương mặt

D. Chấn thương sọ não

B

Chẩn đoán chấn thương
TMH cần nhất:

A. Xét nghiệm khẳng định
dịch não tuỷ chảy ra

B. Chụp X.quang

C. Xét nghiệm tìm dấu
hiệu sốc mất máu

D. Đo điếc.

B

Đ/S

A. Chảy máu mũi thường
gặp trong vỡ xương chính mũi

B. Chảy nước não tuỷ thường
gặp trong vỡ xương chính mũi

C. Biến dạng tháp mũi gặp
trong vỡ xương chính mũi

D. Biến dạng gò má gặp
trong vỡ xương chính mũi

Đ S Đ S

Đ/S

A. Tràn khí dưới da có
thể gặp do vỡ xương chính mũi

B. Ấn tháp mũi đau gặp
trong vỡ xương chính mũi

C. Tụ máu vách ngăn có
thể gặp trong vỡ xương chính mũi

D. Chụp x.quang xương
chính mũi để chẩn đoán xác định gẫy

S Đ S Đ

Đ/S

A. Bầm tím vùng gò má gặp
trong vỡ xoang hàm đơn thuần

B. Bầm tím vùng góc
trong mắt gặp trong vỡ xoang hàm đơn thuần

C. Biến dạng vùng gò má
gặp trong vỡ xoang hàm đơn thuần

D. Tràn khí dưới da mặt
có thể gặp trong vỡ xoang hàm đơn thuần

Đ S Đ Đ

Đ/S

A. BN bị sốc nặng khi có
vỡ xoang hàm kèm theo vỡ khối xương mặt

B. Bầm tím quanh ổ mắt
gặp trong vỡ tầng giữa mặt

C. Di lệch khớp cắn gặp
trong vỡ tầng giữa mặt

D. Vỡ tầng giữa mặt có
thể có đường vỡ kiểu Lefort I,II,III

E. vỡ tầng giữa mặt được
xếp theo 2 loại đường vỡ kiểu Lefort I, II

Đ Đ Đ Đ S

Đ/S

A. Bầm tím vùng trán là
dấu hiệu của vỡ xoang trán kín

B. Lõm vùng trán có thể
gặp do vỡ xoang trán

C. Vỡ xoang trán kín có
thể gặp chảy nước não tuỷ qua mũi

D. Tràn khí dưới da vùng
mặt có thể do vỡ xoang trán kín

Đ Đ Đ Đ

Đ/S

A. Chảy máu mũi có thể
gặp trong vỡ xoang trán hở

B. Chảy nước não tuỷ
qua mũi có thể gặp trong vỡ xoang trán hở

C. Tổn thương màng não
không gặp trong vỡ xoang trán

D. Film Blondeau có giá
trị chẩn đoán vỡ xoang trán

Đ Đ S Đ

Đ/S

A. Vỡ xương đá được
canxi hoá liền hẳn

B. Vỡ xương đá gây chảy
máu tai

C. Vỡ xương đá thường kèm
vỡ nền sọ, chấn thương sọ não

D. Vỡ xương đá không
bao giờ gây liệt mặt

S Đ Đ S

A. Đường vỡ đi qua mê
nhĩ gây ra triệu chứng …chóng mặt…

B. Đường vỡ kiểu Lefort
I gây ra di lệch …khớp cắn…

C. Vỡ xoang trán có rách
màng não gây ra chẩy …nước não tủy…

D. Vỡ xương chính mũi gây
ra biến dạng …tháp mũi…

Điều trị gãy xương chính
mũi có di lệch thông thường bằng cách:

A. nhét Mèches mũi đơn
thuần

B. phẫu thuật mở cạnh
mũi

C. nâng xương chính
mũi, nhét mèches mũi 2 bên

D. điều trị nội khoa

C

Chấn thương học chia khối
xương mặt ra làm 3 tầng:

A. tầng cao – tầng giữa
– tầng thấp

B. tầng trên – tầng giữa
– tầng dưới

C. tầng 1 – tầng 2 – tầng
3

D. tầng trán – tầng hàm
– tầng răng

B

kể tên 3 xương con theo
thứ tự từ ngoài vào trong của hòm tai:

A. xương đe, xương bàn đạp,
xương búa

B. xương búa, xương đe,
xương bàn đạp

C. xương đe, xương búa,
xương bàn đạp

D. xương đe, xương bàn đạp,
xương búa

B


Nguồn: https://yhnbook.blogspot.com/2018/07/test-chan-thuong-tai-mui-hong.html

Leave a Comment