Tổng hợp câu hỏi đẻ khó

Tổng hợp câu hỏi đẻ khó

I.       Câu hỏi
mức độ nhớ lại

473.   * Cơn
co tử cung chuyển dạ được gọi là tăng khi :

A.      Trương
lực cơ tử cung tăng.

B.      @Cơn
co tử cung dài và mạnh, thời gian nghỉ ngắn

C.      Trương
lực cơ lẫn tần số cơn co đều tăng

D.      Cơn co
tử cung ngắn và thời gian nghỉ dài

474.   * Trong
chuyển dạ, nếu cơn co tử cung tăng, nguyên nhân đầu tiên cần nghĩ đến là:

A.      @Có cản
trở cơ học trong tiến triển của ngôi thai.

B.      Nhiễm
trùng ối

C.      Đa
thai

D.      Đa ối

475.   * Biến
chứng đáng ngại nhất của cơn co tử cung tăng nếu không được điều trị là :

A.      Vỡ ối
sớm

B.      Suy
thai

C.      @Vỡ tử
cung

D.      Ngạt và
sang chấn sơ sinh

476.   * Chuyển
dạ kéo dài do cơn co tử cung giảm trong đa ối, hướng xử trí thích hợp là :

A.      Mổ lấy
thai

B.      @Tia ối

C.      Tăng
co với oxytocin

D.      Để
chuyển dạ diến biến tự nhiên

477.   * Các yếu
tố dưới đây đều gây rối loạn tăng cơn cơ tử cung trong chuyển dạ, ngoại trừ :

A.      Não úng
thủy

B.      Ngôi
ngang

C.      @Đa ối

D.      Khung
chậu hẹp

478.   * Rối
loạn tăng trương lực cơ bản của cơ tử cung gặp điển hình nhất trong trường hợp
nào dưới đây:

A.      Phù
rau thai

B.      @Rau
bong non

C.      Đa ối

D.      Doạ vỡ
tử cung

479.   *Sản phụ
khoẻ mạnh 30 tuổi, lần đầu đẻ thường con nặng 3000g. Lần này thai đủ tháng trọng
lượng thai ước 3200g. CTC mở 4cm, ối còn, cơn co tử cung đo được cùng thời điểm
là 50mmHg, trương lực cơ bản cơ tử cung là 12 mmHg, bệnh nhân đau nhiều. Theo bạn
chẩn đoán nào dưới đây là đúng cho trường hợp trên:

A.      Rối loạn
giảm cơn co tử cung

B.      Rối loạn
tăng cơn co tử cung

C.      Rối loạn
tăng trương lực cơ bản tử cung

D.      @Diễn
biến chuyển dạ bình thường

480.   *Cùng tình
huống trên, bạn hãy chọn một xử trí thích hợp dưới đây:

A.      Cho
thuốc giảm cơn co tử cung và theo dõi diến biến chuyển dạ

B.      Bấm ối
và theo dõi tiếp diễn biến sau bấm ối

C.      @Không
can thiệp gì, theo dõi diến biến chuyển dạ tự nhiên

D.      Bấm ối
và truyền Oxytocin (đẻ chỉ huy)

481.   * Chọn
câu đúng nhất với khung chậu hẹp eo trên trong chuyển dạ:

A.      Cơn co
cường tính.

B.      Ngôi
thai chưa lọt.

C.      @Dấu
hiệu đầu chờm vệ.

D.      Thai
suy.

482.   *Góc vòm
vệ có giá trị để đánh giá đường kính nào của khung chậu?

A.      Ngang
eo giữa.

B.      @Ngang
eo dưới.

C.      Trước
sau eo giữa.

D.      Trước
sau eo dưới.

483.   *Nguyên
nhân thường được nghĩ đến nhiều nhất trong thai to là:

A.      Thai
già tháng.

B.      @Mẹ bị
tiểu đường.

C.      Dị dạng
thai nhi.

D.      Bất đồng
nhóm máu Rh.

484.   Dây rốn
ngắn có thể gây hậu quả nào sau đây, hãy chọn câu trả lời sai?

A.      Ngôi
ngang.

B.      Suy
thai.

C.      Lộn tử
cung.

D.      @Thai
kém phát triển.

485.   Thái độ
xử trí khi nghiệm pháp lọt ngôi chỏm thất bại là:

A.      Để đẻ đường
dưới

B.      @Mổ lấy
thai

C.      Đẻ chỉ
huy

D.      Theo dõi
chuyển dạ tự nhiên.

486.   *Chọn câu
đúng nhất cho khung chậu hẹp toàn bộ:

A.      Tất cả
các đường kính của khung chậu đều giảm.

B.      Chỉ có
1 số đường kính giảm còn lại là bình thường

C.      Chỉ có
1 đường kính mỏm nhô – hậu vệ giảm.

D.      @Đường
kính mỏm nhô – hậu vệ < 8,5 cm.

487.   Chọn câu
đúng nhất cho khung chậu giới hạn:

A.      @Đường
kính mỏm nhô – hậu vệ   8,5 cm         < 10,5 cm

B.      Tất cả
các đường kính của khung chậu đều giảm ít

C.      Chỉ có
1 số đường kính khung chậu giảm ít còn lại là bình thường

D.      Chỉ có
đường kính Baudeloque là giảm  17 cm.

488.   Chọn câu
đúng nhất về dấu hiệu xác định tăng co bóp tử cung trong chuyển dạ:

A.      Trương
lực cơ bản của cơ tử cung tăng

B.      Sản phụ
kêu đau nhiều

C.      Đo bằng
tay thấy cơn co ngắn và mau.

D.      @Đo bằng
Monitoring thấy các trị số về cơn co đều tăng.

489.   *Ngôi
ngang khi chuyển dạ, khám trong có thể sờ thấy các phần của thai: NGOẠI TRỪ:

A.      Hõm nách.

B.      Xương
sườn.

C.      Mỏm
vai.

D.      @Chân.

490.   *Chọn câu
đúng khi chuyển dạ, khám thấy mốc của ngôi trán là:

A.      Thóp
trước và thóp sau.

B.      @Gốc
mũi.

C.      Mỏm cằm.

D.      Miệng.

491.   *Hãy chọn
câu đúng khi chuyển dạ khám trong mốc của ngôi mặt là:

A.      Miệng.

B.      @Mỏm cằm.

C.      Gốc
mũi.

D.      Trán.

492.   *Chọn câu
đúng khi nói về ngôi mặt:

A.      Đầu cúi
tốt.

B.      @Đầu
ngửa tốt.

C.      Đầu không
cúi, không ngửa.

D.      Đầu hơi
ngửa.

493.   *Chọn câu
đúng về đường kính lọt của ngôi mặt:

A.      Hạ cằm
– Thóp trước.

B.      Chẩm –
Trán.

C.      Chẩm –
Cằm.

D.      @Thượng
chẩm – Cằm.

494.   * Khung
chậu thai phụ có dáng đi thọt thuộc loại:

A.      Hẹp toàn
diện.

B.      Hẹp giới
hạn.

C.      Cong
trước.

D.      @Méo.

495.   * Một
thai phụ khung chậu hẹp giới hạn, sẹo mổ chửa ngoài tử cung ở đoạn kẽ cách 5 năm,
khi chuyển dạ có thể xử trí:

A.      Nghiệm
pháp lọt ngôi chỏm.

B.      @Mổ lấy
thai.

C.      Đẻ
forceps

D.      Đẻ chỉ
huy.

496.   *Khi
thai phụ nằm ngửa, ta luồn tay qua lưng dễ dàng, họ có khung chậu thuộc loại:

A.      Hẹp giới
hạn.

B.      Dẹt.

C.      @Cong
trước.

D.      Cong
sau.

497.   *Khám
trong để xác định khung chậu méo, sờ về bên hẹp ta có thể thấy:

A.      @Gờ vô
danh.

B.      Thóp
sau.

C.      Gai hông.

D.      Đầu
thai nhi.

498.   *Chọn câu
đúng nhất về triệu chứng của khung chậu giới hạn:

A.      Tiền sử
còi xương.

B.      Mẹ cao
dưới 1m45.

C.      @Nhô –
hậu vệ: 9 cm.

D.      Nhô –
hậu vệ 11 cm

499.   * Chọn
câu đúngcho đường kính xác định khung chậu hẹp eo dưới:

A.      Cụt –
thượng vệ

B.      Lưỡng
gai.

C.      Lưỡng
mấu chuyển.

D.      @Lưỡng
ụ ngồi.

500.   *Để xác
định mỏm nhô khi khám trong sờ thấy đốt sống nào sau đây, chọn câu đúng :

A.      L 5.

B.      @S 1.

C.      S 2.

D.      S 3.

501.   *Dự phòng
cổ tử cung phù nề trong chuyển dạ ta cần hạn chế:

A.      Khám
ngoài.

B.      @Khám
trong.

C.      Đo cơn
co TC.

D.      Dùng
thuốc tăng co.

502.   *Thai
phụ có tiền sử đóng dò bàng quang âm đạo khi có thai đủ tháng hướng xử trí là:

A.      @Mổ lấy
thai.

B.      Đẻ
Forceps.

C.      Đẻ giác
hút.

D.      Đẻ cắt
tầng sinh môn.

503.   *Một bệnh
nhân 25 tuổi, có thai lần một, tuổi thai 12 tuần được chẩn đoán xác định là u
nang buồng trứng xoắn, hướng xử trí cho bệnh nhân trên là:

A.      Giảm đau,
nội tiết.

B.      @Mổ cấp
cứu bảo tồn buồng trứng hoặc cắt u, giữ thai.

C.      Mổ cấp
cứu cắt u, phá thai.

D.      Điều
trị ổn định rồi mới phẫu thuật.

504.   *Nguyên
nhân gây nên tăng cơn co tử cung, NGOẠI TRỪ:

A.      Ngôi bất
thường

B.      Khung
chậu hẹp

C.      Tử
cung dị dạng

D.      @ Chuyển
dạ kéo dài

505.   *Gọi là
cơn co tử cung tăng nếu trong giai đoạn hoạt động số cơn co trong 10 phút là:

A.      @>5
cơn co

B.      Từ 3 –
4 cơn co

C.      2 – 3
cơn co

D.      1 – 2
cơn co

506.   *Một sản
phụ 26 tuổi sanh con lần 2, lần trước mổ sanh cách đây 4 năm vì sa dây rốn. Lần
này thai 39 tuần, ối vỡ non không đau bụng, hướng xử trí đúng là:

A.      @Mổ lấy
thai

B.      Giục
sanh bằng Oxytocin

C.      Cho kháng
sinh chờ chuyển dạ

D.      Cho kháng
sinh

507.   *Chọn câu
đúng trong xóa mở cổ tử cung ở người con so:

A.      @Xóa
xong mới mở

B.      Vừa xóa
vừa mở

C.      Mở
xong mới xóa

D.      Không
xóa chỉ mở

508.   *Chọn câu
đúng: Gọi là đa ối khi lượng nước ối là :

A.      >
500 ml

B. 600 – 1500 ml

C. 1600 – 2000 ml

D. > 2000 ml@

509.   *Chọn một
câu đúng về đa ối:

A.      @Đa ối
mãn chiếm đa số các trường hợp

B.      Đa ối
cấp chiếm đa số các trường hợp

C.      Đa ối
cấp và đa ối mãn có tỷ lệ bằng nhau

D.      Đa ối
cấp nhiều hơn đa ối mãn vì diễn tiến nhanh

510.   *Chọn một
câu đúng về lượng nước ối trong thiểu ối:

A. @< 500 ml

B.      300 ml

C.      250 ml

D.      <
100 ml

511.   *Chọn câu
đúng về kiểu thế lọt của ngôi mặt:

A.      2 kiểu
thế lọt

B.      3 kiểu
thế lọt

C.      4 kiểu
thế lọt

D.      @1 kiểu
thế lọt

512.   *Trong
chuyển dạ khi khám ngoài sờ thấy dấu hiệu nhát rìu” chỉ gặp ở ngôi:

A.      Chỏm

B.      @Mặt

C.      Mông

D.      Ngang

513.   *Chọn hướng
xử trí tốt nhất cho ngôi ngang đủ tháng có khung chậu bình thường:

A.      Nội
xoay thai

B.      Ngoại
xoay thai

C.      @Mổ lấy
thai

D.      Truyền
đẻ chỉ huy với thuốc tăng co

514.   *Chọn câu
đúng về nguyên nhân hay gặp nhất của ngôi mặt:

A.      Thai
to

B.      Khung
chậu hẹp

C.      @Thai
vô sọ

D.      Dây rốn
quấn cổ

515.   *Chọn câu
đúng: Biến chứng nặng nhất của tăng cơn co tử cung nếu không được điều trị là:

A.      Vỡ ối
sớm

B.      @Vỡ tử
cung

C.      Rách cổ
tử cung

D.      Băng
huyết sau sanh

516.   *Xử trí
tăng co bóp tử cung trong chuyển dạ là, chọn câu đúng:

A.      Chỉ định
mổ mổ lấy thai

B.      Dùng các
loại thuốc giảm co bóp tử cung luôn có kết quả tốt

C.      Trong
mọi trường hợp phải điều trị nội khoa trước nếu thất bại mới mổ

D.      @Điều
trị tuỳ theo nguyên nhân, kết hợp dùng thuốc giảm co

517.   Xử trí đúng
nhất trong ngôi trán cố định là:

A.      Bấm ối

B.      Xoay
thai ngoài để đầu cúi tốt

C.      Xoay
thai trong khi ối đã vỡ và cổ tử cung mở hết

D.      @Mổ cấp
cứu lấy thai

518.   *Biến
chứng nguy hiểm nhất cho thai trong ngôi ngang là:

A.      Thai
suy

B.      Bong
rau non

C.      @Sa dây
rau

D.      Chuyển
dạ kéo dài

519.   *Chọn câu
đúng đối với ảnh hưởng lớn nhất của gù, vẹo cột sống với sản khoa:

A.      @Biến
dạng khung chậu.

B.      Cơn co
tử cung bất thường.

C.      Thai kém
phát triển.

D.      Suy
tim thai.

520.   *Trong
chuyển dạ cơn co tử cung cường tính không gây biến chứng nào sau đây:

A.      Rách cổ
tử cung, âm đạo, tầng sinh môn.

B.      Làm cuộc
chuyển dạ kéo dài.

C.      @Nhiễm
trùng hậu sản.

D.      Vỡ tử
cung.

521.   *Dự kiến
nơi đẻ cho một trường hợp thai phụ con rạ, ngôi mông là:

A.      Đẻ ở
nhà có mụ vườn (bà đỡ).

B.      Đẻ tại
trạm Y tế.

C.      @Đẻ tại
cơ sở y tế có khả năng phẫu thuật.

D.      Đẻ tại
bệnh viện huyện.

522.   *Chọn câu
đúng về Xử trí thai to tại tuyến cơ sở:

A.      Mổ lấy
thai.

B.      Làm
nghiệm pháp lọt.

C.      Theo dõi
chuyển dạ.

D.      @Chuyển
tuyến trên.

523.   *Tại
tuyến chuyên khoa, xử trí đúng nhất khi nghi ngờ thai to:

A.      Mổ lấy
thai.

B.      @Làm
nghiệm pháp lọt ngôi chỏm.

C.      Truyền
oxytoxin.

D.      Theo dõi
monitoring.

524.   * Khi
chuyển dạ, khám trong ngôi ngang có thể nhầm với:

A.      Ngôi
chỏm sa chi. @Đ/S

B.      Ngôi
ngược hoàn toàn.   @Đ/S

C.      Ngôi
ngược không hoàn toàn kiểu bàn chân.      
@Đ/S

D.      Ngôi
chỏm. Đ/@S

E.      Ngôi
trán.   Đ/@S

525.   *Ngôi
trán có thể nhầm với : 

         
A.      Ngôi chỏm.

B.      Ngôi
ngược hoàn toàn.

C.      Ngôi
ngược không hoàn toàn.

D.      Ngôi mặt.

E.      Ngôi
thóp trước.

@Đ/S, @Đ/S , Đ/@S , Đ/@S , @Đ/S

526.   * Yếu tố
liên quan đến đẻ khó về phía mẹ là:              

A.      Khung
chậu hẹp.@Đ/S

B.      U tiền
đạo.  @Đ/S        

C.      Cơn co
tử cung cường tính.@Đ/S

D.      Thai
to.Đ/@S

E.      Ối vỡ
non. Đ/@S

527.   *Thời
gian theo dõi sau làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm có thể là:

A.      1h.

B.      2h.

C.      8h.

D.      9h.

E.     
10h.          

@Đ/S @Đ/S Đ/@S Đ/@S Đ/@S

528.   *Nguyên
nhân gây ra ngôi ngang:            

         
A.      Con rạ đẻ nhiều lần.

B.      U nang
buồng trứng to.

C.      TC dị
dạng.

D.      Có vách
ngăn âm đạo.

E.      Khung
chậu hẹp.          

@Đ/S Đ/@S @Đ/S Đ/@S @Đ/S

529.   * Yếu tố
liên quan đến đẻ non là:             

         
A.      Đa ối.

B.      Tử
cung dị dạng.

@Đ/S         
@Đ/S

C.      Tư thế
tử cung bất thường

D.      Đa
thai.       Đ/@S        

@Đ/S

          E.
Thiểu năng tuyến yên.                  Đ/@S

530.   *Cơn co
quá mau mạnh dẫn tới :              

          A.
……. (Vỡ tử cung)……

B. ………. (Thai suy)……        

531.   *Cơn co
quá thưa dẫn tới:               

          A.
…….(Chuyển dạ kéo dài )..         

B. …….. (Thai suy)…

532.   *Nguyên
nhân cơ học gây rối loạn cơn co là:

A.      Khung
chậu hẹp.

B.      …………..(Khối
u tiền đạo)

C.      …………(Khung
chậu méo).

D. …………..(Thai to).

533.   *Điền tên
4 điểm của hình trám Michaels sau đây:

A.      (Đỉnh
của rãnh liên mông)

B.      (Gai
thắt lưng số 5)

C.      (Gai hông
trái )

D.      (Gai hông
phải)

II.      Câu hỏi
mức độ hiểu

534.   **Trong
sa dây rốn, tiên lượng xấu nhất cho thai trong trường hợp nào?

A.      @Ngôi đầu.

B.      Ngôi mông.

C.      Ngôi
ngang.

D.      Sa dây
rốn trong bọc ối.

535.   **Trong
sa dây rau tim thai còn đập, xử trí nào quan trọng nhất trong khi chờ mổ lấy
thai?

A.      Cho mẹ
thở Oxy.

B.      Đắp ấm
phần dây rốn sa ra ngoài.

C.      @Cho sản
phụ nằm đầu thấp, một người cho tay vào âm đạo giữ dây rốn.

D.      Cố gắng
đẩy dây rốn lên.

536.   **Xử trí
trong trường hợp khung chậu hẹp, thai đủ tháng trọng lượng thai trung bình:

A.      Cho đẻ
bằng Forceps

B.      Đẻ bằng
Ventuser

C.      Cắt khâu
tầng sinh môn rộng

D.      @Mổ lấy
thai

537.   **Chọn
câu đúng nhất cho chỉ định làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm:

A.      Khung
chậu méo

B.      Khung
chậu hẹp

C.      Khung chậu bình thường

D.      @Ngôi
chỏm có nghi ngờ bất tương xứng thai và khung chậu.

538.   **Nghiệm
pháp lọt ngôi chỏm có thể được làm ở:

A.      Các
tuyến y tế cơ sở

B.      Các
trung tâm y tế nói chung

C.      Các
khoa sản

D.      @Ở nơi
có điều kiện mổ lấy thai

539.   ** Chọn
ý đúng nhất về hướng xử trí của ngôi ngang vào tháng cuối của thời kỳ thai nghén
:

A.      Ngoại
xoay thai.

B.      @Nhập
viện 7-10 ngày trước dự kiến sinh ở tuyến phẫu thuật.

C.      Nhập
viện 7-10 ngày trước dự kiến sinh ở tuyến cơ sở

D.      Chuyển
dạ đẻ vào tuyến cơ sở.

540.   **Loại
sa dây rau nào sau đây tiên lượng tốt hơn trong các loại sa dây rau:

A.      @Sa dây
rau trong bọc ối

B.      Dây
rau sa thập thò ở cổ tử cung

C.      Dây
rau sa trong âm đạo

D.      Dây
rau sa ra ngoài âm đạo

541.   **Các
biến chứng sau đây thường gặp trong đa ối, NGOẠI TRỪ:

A.      Ối vỡ
non

B.      @Rau
tiền đạo

C.      Ối vỡ
sớm

D.      Sa dây
rốn

542.   **Chọn
câu đúng về kiểu sổ của ngôi mặt:

A.      Cằm –
cùng (cằm sau)

B.      Cằm
-ngang

C.      @Cằm vệ
(cằm trước)

D.      Không
có kiểu sổ nào

543.   **Chọn
câu đúng về nguyên nhân thường gặp nhất của ngôi ngang:

A.      Tử
cung có vết sẹo mổ cũ

B.      @Tử
cung dị dạng

C.      Con rạ
nhiều lần

D.      Thai
quá ngày

544.   ** Nếu
cơn co tử cung tăng do các nguyên nhân cơ học thì hướng điều trị thích hợp là:

A.      Hồi sức
mẹ và thai – theo dõi

B.      Dùng
thuốc giảm co bóp tử cung

C.      @Mổ lấy
thai nếu giảm co không kết quả

D.      Điều
trị các nguyên nhân

545.   **Lựa
chọn chỉ định mổ lấy thai đúng nhất cho các trường hợp dưới đây:

A.      Mẹ có
chiều cao 1m40.

B.      Đo các
đường kính đại khung ngắn hơn bình thường.

C.      Khung
xương chậu có một đường kính ngắn.

D.      @Đo đường
kính nhô hậu vệ < 8,5 cm.

546.   **Khi
chuyển dạ khám ngôi mặt có triệu chứng sau:   

          A. Tử
cung bè ngang.     Đ/@S

          B. Tử
cung hình trứng.   Đ/@S

          C. Có
dấu hiệu vành móng ngựa (cằm trước).     
@Đ/S

          D. Dấu
hiệu nhát rìu (cằm sau).        @Đ/S

          E. Bướu
trán cao hơn bướu chẩm (cằm trước).     @Đ/S

547.   **Trong
chuyển dạ, nguyên nhân dẫn đến rối loạn tăng co bóp tử cung là:

A.      Khung
chậu hẹp.@Đ/S

B.      Có khối
u tiền đạo.        @Đ/S        

C. Đa ối.               Đ/@S

D. Nhiễm trùng ối.                  Đ/@S

E. Ngôi thai bất thường.          @Đ/S

548.   **Nguyên
nhân dẫn đến cổ tử cung chậm mở trong chuyển dạ:

A.      Đốt
nhiệt. @Đ/S

B.      Khoét
chóp. @Đ/S

C.      Rách
cũ ở cổ tử cung khâu phục hồi không tốt 
.Đ/@S

D.      Hở eo
tử cungĐ/@S

E.      Cổ tử
cung viêm tổn thương lộ tuyến. Đ/@S

549.   **Đặc điểm
của tầng sinh môn gây chậm sổ thai:                 

A.      Dày.@Đ/S

B.      Rắn.@Đ/S

C.      Phù.@Đ/S

D.      Mỏng.Đ/@S

E.      Mềm.     Đ/@S   

550.   **Khối
u tiền đạo hay gặp có thể là:        

 A.      U nang nước buồng trứng.@Đ/S

B.      U nang
nhầy buồng trứng.@Đ/S

C.      U nang
bì buồng trứng.@Đ/S

D.      U mạc
treo.Đ/@S

E.      Thận đa
nang. Đ/@S

551.   **Đẻ khó
do các bệnh toàn thân mẹ có thể là:             

A.      Bệnh
tim.Đ/@S

B.      Tiền sản
giật.@Đ/S

C.      Sẹo mổ
ở thân tử cung .@Đ/S

D.      Khung
chậu hẹp. Đ/@S

E. Thiếu máu nặng.        @Đ/S        

III.     Câu hỏi
mức độ phân tích, áp dụng

552.   ***Chỉ định
làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm trong trường hợp người mẹ có:

A.      Khung
chậu bình thường – thai to.    @Đ/S

B.      Khung
chậu hẹp giới hạn – trọng lượng thai bình thường. @Đ/S

C.      Khung
chậu và trọng lượng thai bình thường.     
Đ/@S

D.      Khung
chậu hẹp tuyệt đối.      Đ/@S

E.      Sẹo mổ
đẻ cũ.       Đ/@S

553.   ***Đề
phòng rối loạn cơn co tử cung trong chuyển dạ cần:

A. Theo dõi sát cơn co tử cung                   @Đ/S

B. Thăm âm đạo nhiều lần.     Đ/@S        

C. Nằm bất động tại giường.             Đ/@S

D. Dùng thuốc tăng, giảm co đúng chỉ định.        @Đ/S        

E. Bấm ối đúng chỉ định.                  @Đ/S

554.  
***Trong đỡ đẻ ngôi ngược theo phương pháp Xôvianô cần phải làm các việc
sau, NGOẠI TRỪ:

A.      Cắt tầng
sinh môn sớm và rộng.

B.      Truyền
oxytocine.

C.      Giữ tầng
sinh môn để ngôi nong và làm giãn tầng sinh môn

D.      @Lấy
thai nhanh khi mông thập thò ở âm hộ


Nguồn: https://yhnbook.blogspot.com/2018/05/test-e-kho.html

Leave a Comment