106 câu trắc nghiệm khối u buồng trứng – Đại Học Y Hà Nội

Trắc nghiệm khối u buồng trứng – Đại Học Y Hà Nội

Trắc nghiệm khối u buồng trứng - Đại Học Y Hà Nội

2330. Biến chứng sản khoa thường gặp nhất của một u buồng trứng thực thể là:
A.      @Khối u tiền đạo.
B.      Sẩy thai.
C.      Đẻ non.
D.      Thai kém phát triển.

2331. Tỉ lệ ác tính hay xảy ra nhất với loại u buồng trứng nào sau đây?
A.      U tiết dịch nhầy.
B.      @U tiết dịch trong.
C.      U dạng bì.
D.      U nang hoàng tuyến.

 

2332. Trong u buồng trứng kèm với thai kỳ, biến chứng xoắn u dễ xảy ra nhất ở thời điểm nào
A.      3 tháng đầu thai kỳ.
B.      3 tháng giữa thai kỳ.
C.      3 tháng cuối thai kỳ. D . @Trong kỳ hậu sản.
2333. Về nang hoàng thể của buồng trứng, chọn câu đúng:
A.      Được xếp loại như là một u không tân lập.
B.      Chỉ xuất hiện trong nửa sau của chu kỳ kinh.
C.      Nếu bị xuất huyết, cho bệnh cảnh lâm sàng giống như thai ngoài tử cung vỡ.
D.      Thường chẩn đoán xác định được trong lúc mổ.

2334. Tất cả những câu sau đây về u buồng trứng cơ năng đều đúng, NGOẠI  TRỪ:
A.      @Có thể là u dạng nang hoặc dạng đặc.
B.      Nghĩ là u cơ năng khi đường kính < 5cm.
C.      Thường tự biến mất sau vài chu kỳ kinh nguyệt hoặc dùng thuốc tránh thai.
D.      Xử trí chủ yếu là theo dõi.

2335. U buồng trứng cần được phân biệt với:
A.      Bàng quang ứ nước tiểu.
B.      Ứ nước vòi tử cung.
C.      U xơ tử cung dưới thanh mạc có cuống.
D.      Cổ chướng

2336. Chọn một câu đúng về u nang buồng trứng sau đây:
A.      U tiết dịch trong thường rất to so với các loại u nang khác.
B.      @U nang bì dễ có biến chứng xoắn nhất.
C.      U đặc buồng trứng luôn luôn là ác tính.
D.      Trên lâm sàng luôn luôn dễ dàng phân biệt được u buồng trứng và u tử cung.
2337. Dấu hiệu đặc biệt của u nang buồng trứng xoắn là :
A.      Mạch nhanh
B.      Huyết áp hạ C.Nôn
D. @Đau đột ngột dữ dội vùng hạ vị
2338. Triệu chứng nào sau đây không liên quan tới u nang buồng trứng?
A.      Đau vùng bụng dưới
B.      Bụng lớn dần
C.      Rối loạn tiết niệu (tiểu khó, gắt, nhiều lần)
D.      @Tắt kinh
2339. Tỷ lệ u nang BT là bao nhiêu ở phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục và sau mãn kinh?
A.      @Khoảng 20% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, 5% sau mãn kinh
B.      Khoảng 20% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, < 1% sau mãn kinh
C.      Khoảng 30% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, 5% sau mãn kinh
D.      Khoảng 30% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, < 1% sau mãn kinh
2340. Tần suất xuất hiện ung thư BT trên u nang thực thể của BT là bao nhiêu?
A.      < 1% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 15% xuất hiện sau mãn kinh
B.      @5% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 15% xuất hiện sau mãn kinh
C.      < 1% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 25% xuất hiện sau mãn kinh
D.      5% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 25% xuất hiện sau mãn kinh
2341. U nang BT cơ năng sẽ biến mất với thời gian bao lâu và  với tỷ lệ bao  nhiêu?
A.      70% trong 6 tuần, 100% trong 3 tháng
B.      @70% trong 6 tuần, 90% trong 3 tháng
C.      30% trong 6 tuần, 90% trong 3 tháng
D.      70% trong 6 tuần, 100% trong 3 tháng
2342. U nang cơ năng buồng trứng có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A.      @Có tổn thương thực thể tại buồng trứng
B.      Không có tổn thương thực thể tại buồng trứng
C.      Có kích thước nhỏ < 5cm
D.      Có thể tự khỏi

2343. U nang thực thể buồng trứng có thể:
A.      Chỉ tồn tại vào ngày phóng noãn
B.      Chỉ tồn tại vài ngày trước khi hành kinh
C.      Chỉ tồn tại vài ngày sau khi hành kinh
D.      @Tồn tại kéo dài và không tự khỏi
2344. Chọn một câu đúng về u nang buồng trứng sau đây:
A.      U tiết dịch trong, thường rất to so với các loại u nang khác
B.      @U nang bì dễ có biến chứng xoắn nhất
C.      U đặc BT thường là ác tính
D.      Trên lâm sàng, dễ dàng phân biệt được u BT và u TC
2345. Khối U buồng trứng gây triệu chứng rối loạn kinh nguyệt thường do
A.      U nang nước
B.      U nang nhầy
C.      U nang bì
D.      @U nội tiết
2346. Các xét nghiệm thường dùng để chẩn đoán Khối u buồng trứng, NGOẠI TRỪ:
A.      Siêu âm
B.      Chụp X quang TC – vòi trứng có thuốc cản quang
C.      @Sinh thiết
D.      Chụp X quang bụng không chuẩn bị
2347. Chụp X quang bụng không chuẩn bị có thể phát hiện được u nang:
A.      U nang nước
B.      U nang nhầy
C.      @U nang bì
D.      Cả 3 loại u nang trên
2348. Tỉ lệ gặp U nang nhầy buồng trứng là:
A.      @Khoảng 60%
B.      Khoảng 30%
C.      Khoảng 10%
D.      Khoảng 1%
2349. Khi có thai, u nang buồng trứng có thể gây các triệu trứng sau, NGOẠI  TRỪ:
A.      Thai kém phát triển
B.      Ngôi bất thường
C.      Khối u  tiền đạo
D.      @Ôi vỡ sớm
2350. Để xác định u nang buồng trứng người cán bộ y tế cần căn dặn khách  hàng:
A.      Nếu thấy đau bụng phải đi khám ngay
B.      @Khám phụ khoa định kỳ
C.      Nếu thấy đái khó, đại tiện khó thì phải đi khám
D.      Nếu cảm thấy nặng nề vùng bụng dưới thì phả đi khám ngay

2351. Một bệnh nhân có thai 3 tháng được chẩn đoán xác định là u nang buồng trứng xoắn, hướng xử trí cho bệnh nhân là:
A.      Giảm đau, trợ thai
B.      Giảm đau, theo dõi tiếp
C.      @Chuẩn bị thủ tục mổ cấp cứu
D.      Giải tích phải phá thai rồi mới phẫn thuật

2352. Một bệnh nhân được chẩn đoán xác định là u nang buồng trứng thực thể, thầy thuốc khuyên bệnh nhân như sau:
A.      Nghỉ ngơi, tránh lao động nặng, nếu thấy đau bụng thì đến khám thai ngay
B.      Giải thích chỉ phẫu thuật nếu khối u to ảnh hưởng đến sức khoẻ
C.      Giải thích chỉ phẫu thuật khi có biến chứng
D.      @Giải thích nên phẫu thuật sớm
2353. U nang buồng hay gặp ở lứa tuổi:
A.      Trẻ tuổi
B.      Tuổi sinh đẻ
C.      Mãn kinh
D Vị thành niên.

2354. Một bệnh nhân 28 tuổi, có 1 con 5 tuổi. Khám chẩn đoán có khối u thực thể buồng trứng kích thước 8 x 7cm. Hướng xử trí đúng là:
A.      Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên thì mổ cắt khối u.
B.      Khuyên bệnh nhân đẻ thêm 1 lần nữa rồi mổ.
C.      @Cần vào viện làm xét nghiệm đầy đủ và xếp lịch mổ.
D.      Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.
2355. Loại nang buồng trứng thường gặp ở bệnh nhân chửa trứng là:
A.      Nang bọc noãn.
B.      Nang hoàng thể.
C.      @Nang hoàng tuyến.
D.      Nang nước.
2356. Biến chứng thường gặp nhất của u nang thực thể buồng trứng là:
A.      Nhiễm trùng.
B.      Vỡ nang.
C.      Xuất huyết trong nang.
D.      @Xoắn nang.
2357. Đặc điểm của u nang cơ năng là:
A.      Sinh ra do viêm nhiễm buồng trứng.
B.      @Không có tổn thương thực thể ở buồng trứng.
C.      Gây rối loạn chức năng buồng trứng.
D.      Tiến triển từ từ.
2358. Loại u nang hoàng thể thường gặp ở phụ nữ:
A.      Thai lưu.
B.      @Đa thai.

C.      Thai ngoài tử cung.
D.      Thai trứng.
2359. Tất cả những câu sau về đặc điểm của u nang thực thể buồng trứng đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.      Có tổn thương thực thể ở buồng trứng.
B.      @Tiến triển nhanh.
C.      Không tự khỏi.
D.      Có thể trở thành ác tính.
2360. Thành phần không có trong lòng u nang bì buồng trứng:
A.      Tóc.
B.      Răng.
C.      Tổ chức bã đậu.
D.      @Tuyến mồ hôi.
2361. Đặc điểm các triệu trứng cơ năng của u nang buồng trứng nhỏ:
A.      Thường gây rối loạn kinh nguyệt.
B.      Các triệu chứng thay đổi.
C.      @Triệu chứng nghèo nàn.
D.      Mượn triệu chứng các cơ quan khác.
2362. Thăm khám lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng trứng:
A.      Nhìn – sờ nắn bụng.
B.      Sờ nắn bụng – Hỏi bệnh.
C.      @Thăm âm đạo – sờ nắn bụng.
D.      Thăm âm đạo – Hỏi bệnh.
2363. Thăm khám cận lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng  trứng:
A.      Chụp bụng không chuẩn bị.
B.      Chụp tử cung vòi trứng có chuẩn bị.
C.      @Siêu âm.
D.      Tế bào âm đạo.
2364. U nang cơ năng buồng trứng có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A.      @Có tổn thương thực thể tại buồng trứng.
B.      Không có tổn thương thực thể tại buồng trứng.
C.      Có kích thước nhỏ < 5cm.
D.      Có thể tự khỏi.
2365. U nang buồng trứng phải có thể nhầm với:
A.      @Abcess ruột thừa
B.      Lách to độ 4
C.      Tử cung đôi
D.      Bàng quang ứ nước
2366. Những ảnh hưởng của u nang buồng trứng trên thai kỳ bao gồm, NGOẠI TRỪ:
A.      Vô sinh
B.      U tiền đạo

C.      @Rau bong non
D.      Sẩy thai
2367. U nang buồng trứng cần chẩn đoán phân biệt với, NGOẠI TRỪ:
A.      Thận ứ nước
B.      U xơ tử cung có cuống
C.      Bàng quang ứ nước tiểu
D.      @Đa thai, đa ối
2368. Tất cả những yếu tố sau đây đều gợi ý đến khả năng ác tính của u buồng trứng; NGOẠI TRỪ:
A.      @U có ở cả 2 bên
B.      U xuất hiện sau tuổi mãn kinh
C.      U có nhiều chồi sùi trong hoặc ngoài võ nang
D.      U có kích thước > 20 cm
2369. Đặc điểm nào sau đây không phải của u buồng trứng cơ năng:
A.      Kích thước < 6 cm
B.      Chứa dịch trong
C.      @Vỏ dày
D.      Có thể tự khỏi
2370. Loại u nang buồng trứng nào sau đây không gọi là u nang cơ năng:
A.      Nang bọc noãn
B.      Nang hoàng thể
C.      Nang hoàng tuyến
D.      @Nang lạc nội mạc tử cung
2371. Chẩn đoán phân biệt u nang buồng trứng to lan lên vùng bụng,  không  đúng với bệnh lý nào sau đây?
A.      Tử cung có thai trên 2 tháng
B.      Cổ chướng
C.      U mạc treo
D.      @thai ngoài tử cung chưa vỡ
2372. Nếu u nang buồng trứng nhỏ nằm trong tiểu khung không cần chẩn đoán phân biệt với bệnh lý nào sau đây?
A.      Ứ nước vòi trứng
B.      @Thận nằm đúng vị trí nhưng ứ nước
C.      Thai ngoài tử cung chưa vỡ
D.      U xơ tử cung dưới phúc mạc
2373.  Biến chứng nguy hiểm nhất của u nang buồng trứng trên bệnh nhân có  thai là:
A.      Xoắn nang
B.      Vỡ nang
C.      @Ung thư hóa
D.      Nang chèn ép trong tiểu khung
2374. Khối u nang buồng trứng cơ năng kết hợp với có thai, khối u thường biến mất khi tuổi thai mấy tuần:

A.      8
B.      12
C.      16 D. @18
2375. Nguy cơ chủ yếu của u nang buồng trứng trong thai kỳ là:
A.      Chỉ nguy cơ cho mẹ
B.      Nguy cơ cho con
C.      @Nguy cơ cho mẹ nhiều hơn cho con
D.      Nguy cơ cho con nhiều hơn cho mẹ
2376. Phương pháp gây mê tốt nhất trong phẫu thuật u nang buồng trứng ở bệnh nhân có thai:
A.      Tê tủy sống
B.      Tê ngoài màng cứng
C.      @Gây mê toàn thân
D.      Gây tê tại chỗ
2377. Chăm sóc và theo dõi hậu phẫu ở bệnh nhân có thai mổ cắt u nang buồng trứng là:
A.      Dùng giảm đau, giảm co
B.      Theo dõi tim thai
C.      Xem giải phẫu bệnh lý để xử lý tiếp
D.      @Phải thực hiện các bước trên thường quy
2378. Biến chứng hay gặp nhất sau mổ cắt u nang buồng trứng ở bệnh nhân có thai:
A.      @Sảy thai và đẻ non
B.      Nhiễm trùng và chảy máu vết mổ
C.      Dính vòi tử cung
D.      Vỡ tử cung do đụng chạm
2379. U nang buồng trứng bị vỡ có thể gây nên tình trạng viêm phúc mạc giả  nhầy gặp trong trường hợp
A.      U nang bì
B.      @U nang nhầy
C.      U nang nước
D.      U lạc nội mạc tử cung
U nang bì buồng trứng có nguy cơ biến thành ung thư nhiều nhất:

A.      Đúng
B.      @Sai
2382. Trường hợp u lành tính ở bệnh nhân trẻ thì nên cắt u nang:
A.      Đúng
B.      @Sai
2383. U nang buồng trứng xoắn khi phẩu thuật nên tháo xoắn trước khi cắt:
A.      Đúng
B.      @Sai
2384. U nang buồng trứng có thể gặp ở mọi lứa tuổi:
A.      @Đúng
B.      Sai
2385. Bàng quang đầy nước tiểu có thể nhầm với u nang buồng trứng:
A.      @Đúng
B.      Sai

2386. U nang buồng trứng xoắn có thể có các triệu chứng cơ năng sau:
A. Đau giữ dội vùng hạ vị
@Đ/S
B.      Buồn nôn, nôn
C.      Đi ngoài nhiều lần, phân lỏng
D.      Sốt, nhiễm khuẩn Đ/@S
E.      Ra huyết bất thường âm đạo   @Đ/S Đ/@S

Đ/@S
2387. Xét nghiệm nào sau đây có giá trị chẩn đoán u nang buồng trứng
A.      Chụp tử cung – vòi trứng có chuẩn bị
B.      Siêu âm vùng hố chậu và hạ vị
C.      Xét nghiệm nước tiêu
D.      Xét nghiệm máu
E.      Soi ổ bụng  @Đ/S          @Đ/S @Đ/S Đ/@S Đ/@S
@Đ/S
2388. Bình thường u nang buồng trứng thực thể có triệu chứng cơ năng sau:

A. Rong kinh        Đ/@S
B. Rong huyết                Đ/@S
C. Tự sờ thấy khối u      @Đ/S
D. Ra khí hư nhiều lẫn mủ                Đ/@S
E. Được phát hiện tình cờ qua thăm khám phụ khoa    @Đ/S
2389. Những câu sau về u nang buồng trứng là đúng hay sai:
A.      U nang nước buồng trứng ít khi dính vào các tạng xung quanh
B.      Nang hỗn hợp là nang có nhiều thuỳ                   @Đ/S @Đ/S
C.      U nang buồng trứng thường gây rối loạn kinh nguyệt
D.      U nang cơ năng chỉ phẫu thuật khi có biến chứng
@Đ/S          Đ/@S
2390. Hăy điền vào các câu trả lời đúng dưới đây:

Biến chứng hay gặp của u nang b uồng trứng có cuống dài là…..(xoắn nang)….khi có thai nếu  kèm theo u nang bì thì dễ bị ……(xoắn)………nếu khối u bị xoắn dễ dẫn đến ….(vỡ nang)……nếu u nang buồng trứng xoắn th ì phải xử trí …(mổ bảo tồn buồng trứng hoặc cắt bỏ nang)….
2391. Khi phát hiện u nang buồng trứng thực thể ở sản phụ có thai 2  tháng  chúng ta nên ….(theo dõi)……..nếu có dấu hiệu xoắn thì phải .(mổ)…..và cho ..(thuốc nội tiết hỗ trợ)..
2392. Kể tên 2 loại u nang cơ năng hay gặp:
A.      ……(U nang bọc noãn)
B.      …..(Nang hoàng thể)
2393. Kể tên 3 loại nang hoàng thể:
A.      …..(Nang bọc noãn)
B.      …..(Nang hoàng tuyến)
C.      ….(Nang hoàng thể)
2394. Kể 3 loại u nang thực thể hay gặp nhất:
A.      …..(U nang nước)
B.      ……(U nang nhầy)
C.      ……(U nang bì)
2395. Hãy nêu 4 biến chứng thường gặp của u nang buồng trứng:
A.      …..(Xoắn nang)
B.      …(Vỡ nang)
C.      ….(Chảy máu trong nang)
D.      …(Ung thư hoá)….
2396. U nang buồng trứng là những khối u buồng trứng có……………(vỏ mỏng)
2397. Bên trong u nang buồng trứng thường chứa………..(dịch đơn thuần)………hay phối hợp.
2398. U nang cơ năng là loại u nang không có tổn thương về………….(giải phẩu)………..
2399. Triệu chứng cơ năng của u nang buồng trứng thường. …………..(nghèo nàn)…………
2400. Biến chứng thường gặp trong u nang buồng trứng là………………(xoắn nang)………..
2401. Khi mang thai, u nang buồng trứng có thể trở thành. ……………………..(u tiền đạo).
2402. Dựa vào đặc điểm khối u, u nang buồng trứng gồm 2 loại là: u nang cơ  năng và (u nang thực thể)
2403. Dựa vào đặc điểm giải phẫu bệnh, u nang thực thể buồng trứng gồm 4 loại:
A.      U nang nước
B.      ……………..(u nang nhầy)

C. ………………(u nang bì)
D. ………………(u nang hỗn hợp)
2404. Đối với u nang thực thể buồng trứng phương pháp điều trị duy nhất là
(phẫu thuật)
2405. Phương pháp cận lâm sàng có giá trị phân biệt khối u buồng trứng lành  tính và ác tính là (giải phẫu bệnh).
2406. U nang buồng trứng nhỏ cần chẩn đoán phân biệt với:
A.      Có thai
B.      …………….(Ứ dịch vòi tử cung)
D. …………….(Chửa ngoài tử cung)
II.      Câu hỏi mức độ hiểu
2407. Phụ nữ 23 tuổi khám phụ khoa định kỳ thấy có một khối u dạng nang cạnh tử cung 5 x 5 x 4 cm. Siêu âm cho thấy u có vỏ mỏng, chứa dịch và không có vách ngăn. Xử trí là:
A.      Mổ cắt buồng trứng hoặc lóc nang nếu được.
B.      @Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh nữa.
C.      Soi ổ bụng.
D.      Cắt tử cung toàn phần và 2 phần phụ.
2408. Bệnh nhân 54 tuổi được mổ vì có khối u vùng chậu, vào bụng thấy có u buồng trứng một bên với di căn mạc nối lớn. Phẫu thuật thích hợp nhất là:
A.      Sinh thiết mạc nối lớn.
B.      Sinh thiết buồng trứng.
C.      Cắt phần di căn mạc nối lớn và cắt u buồng trứng.
D.      @Cắt toàn bộ mạc nối lớn, cắt tử cung toàn phần và 2 phần phụ.
2409. Một phụ nữ 32 tuổi đến khám vì có thai 12 tuần. Tiền căn không có gì lạ. Khám thấy có một bướu dạng nang cạnh trái tử cung, kích thước # 10 – 12 cm, không đau. Hướng xử trí là:
A.@ Mổ bụng hoặc nội soi và dùng nội tiết, giảm co.
B.      Theo dõi tiếp cho đến cuối thai kỳ.
C.      Mổ cắt tử cung nguyên khối và u nang buồng trứng.
D.      Điều trị bằng Estrogen.

2410. Khi mổ một u buồng trứng thấy dính nhiều, lúc bóc tách làm vỡ, chảy ra  một chất dịch đặc sệt màu chocolat. U này có khả năng là:
A.      @U lạc nội mạc tử cung.
B.      U nang dạng bì.
C.      U nang tiết dịch trong nhiễm trùng.
D.      Carcinoma di căn.
2411. Một bệnh nhân 30 tuổi đến bệnh viện khám vì rong huyết kéo dài. Khám thực thể không thấy gì bất thường, siêu âm phát hiện có nang ở buồng trứng trái kích thước 40mm thành mỏng chứa dịch trong. Hãy khoanh tròn cách xử trí đúng nhất dưới đây :

A.      Để theo dõi trong vòng 1 tháng
B.      Chọc hút nang qua đường bụng
C.      @Cho vòng kinh nhân tạo trong vòng 3 tháng
D.      Mổ cắt u nang buồng trứng
2412. Chị Nguyễn thị .P. 25tuổi, chưa có gia đình, mất kinh một  tháng, sau đó rong huyết 2 tuần nay khám : thể trạng bình thường, siêu âm thấy một khối D4,5cm ở buồng trứng bên phải, dịch trong, tử cung bình thường, niêm mạc tử cung dày 14mm hCG (-). A.U nang buồng trứng thực thể:
A.      Viêm phần phụ
B.      Lạc nội mạc tử cung
C.      @Nang bọc noãn
D.      Nang hoàng thể
2413. Chị Nguyễn Thị L. 32 tuổi vô sinh I đến bệnh viện khám vì thấy bụng to lên, khám thực thể phát hiện phần phụ bên phải có khối u kích thước khoảng 10 cm. Siêu âm thấy khối u ở phần phụ bên phải kích thước 12cm x10 có nhiều vách chứa dịch không trong. :
A.      U nang cơ năng
B.      Lạc nội mạc tử cung
C.      @U nang nhầy
D.      U nang bì

2414. Chị nguyễn thị N. 45 tuổi có 2 con, đến bệnh viện khám vì thấy bụng to lên và khi nằm tự sờ thấy một khối u ở vùng hạ vị, khám thực thể phát hiện phần phụ bên phải có khối u kích thước khoảng 15 cm siêu âm thấy khối u ở phần phụ bên trái kích thước 15cm x10cm, trong nang chứa dịch trong vách nang mỏng. Cách xử trí là:
A.      Mổ cắt bỏ u nang và buồng trứng bên đối diện
B.      Chọc hút nang bảo tồn buồng trứng
C.      Bóc tách nang
D.      @Mổ cắt bỏ u và gửi GPBL
2415. Bệnh nhân Lê Thị H. 22 tuổi chưa có gia đình, kinh nguyệt đều, được chuyển đến viện trong tình trạng đau bụng dữ dội, vã mồ hôi, nôn. Khám thấy bụng có phản ứng, phần phụ phải có khối kích thước 8 cm.di động hạn chế không ra máu âm đạo, siêu âm thấy khối u ở phần phụ bên phải kích thước 9cm âm  vang không đồng nhất. Chẩn đoán:
A.      @U nang buồng trứng xoắn
B.      Chửa ngoài tử cung
C.      Viêm ruột thừa
D.      Viêm phần phụ
2416. Trường hợp u nang buồng trứng trong dây chằng rộng, cần bổ sung xét nghiệm quan trọng nào sau đây trước khi giải quyết phẫu thuật?
A.      Soi bàng quang
B.      CT. Scanner
C.      @Chụp tiết niệu có cản quang (UIV)
D.      Chụp buồng tử cung vòi trứng (HSG)

2417. Tất cả những yếu tố sau đây đều gợi ý đến khả năng ác tính của u buồng trứng, NGOẠI TRỪ:
A.      U ở hai bên
B.      U cơ kèm theo bụng báng
C.      @U có kích thước trên 20cm
D.      Có chồi sùi trong hoặc ngoài vỏ nang

2418. Triệu chứng nào sau đây ít khi do u nang buồng trứng gây nên?
A.      Đau hoặc tức nặng bụng dưới
B.      Bụng to dần
C.      @Mất kinh
D.      Rối loạn tiểu tiện
2419. Với u nang buồng trứng, hình ảnh khi chụp TC – vòi trứng thường thấy:
A.      Buồng TC bên có U bị choán chỗ
B.      Vòi trứng bên có U bị dãn to
C.      @Vòi trứng bên có U bị kéo dài
D.      Thấy rõ khối u buồng trứng
2420. U nang thực thể buồng trứng có thể bị nhầm lẫn với:
A.      U xơ TC dưới phúc mạc
B.      U hạch mạc treo
C.      Viêm ứ nước vòi trứng
D.      @Cả A/B/C
2423. Một bệnh nhân được phát hiện u nang buồng trứng cách đây 1 tuần, nay đến bệnh viện vì đau dữ dội vùng hạ vị, nôn, khối u to nhiều so với trước, di động kém, đau, bạn nghĩ đến biến chứng nào?
A.      @Xoắn
B.      Ung thư hoá
C.      Dính
D.      Vỡ
2429. Một bệnh nhân 35 tuổi, có 2 con. Khám chẩn đoán có khối u buồng trứng kích thước 4 x 3 cm. Hướng xử trí đúng là:
A.      @Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên thì mổ cắt khối u.
B.      Chỉ định mổ cắt khối u kèm theo triệt sản.
C.      Cần vào viện làm xét nghiệm đầy đủ và xếp lịch mổ.
D.      Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.
2430. Một phụ nữ 28 tuổi, có thai lần thứ nhất, thai 3 tháng. Khám chẩn đoán có khối u buồng trứng kích thước 6 x 5 cm . Hướng xử trí đúng là:
A.      Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên thì mổ cắt khối u.
B.      Chỉ định nạo thai sau đó mổ cắt khối u.
C.      @Tư vấn cho bệnh nhân theo dõi, nếu không có biến chứng mổ cắt khối u ở quý II của thai nghén.
D.      Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.
2431.  Lâm sàng thấy có một khối u dạng nang cạnh tử cung. Siêu âm cho thấy u  5 x 5 x 4 cm, vỏ mỏng, chứa dịch và không có vách. Hãy chọn 1 cách xử trí:
A.      Mổ cắt u buồng trứng hoặc bóc nang nếu được
B.      Tia xạ
C.      @ Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh nữa
D.      Soi ổ bụng

2432. Phụ nữ 21 tuổi, PARA 1001, đi khám phụ khoa phát hiện khối u buồng  trứng. Siêu âm: u kích thước 6 x 7 x 7 xm, vỏ dày, hình ảnh ECHO hỗn hợp, có vách ngăn. Xử trí hợp lý là:
A.      Theo dõi thêm 2 – 3 chu kỳ kinh nữa
B.      @Phẫu thuật bóc u nang, gởi giải phẫu bệnh
C.      Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn và 2 phần phụ
D.      Uống thuốc ngừa thai, sau 2 – 3 chu kỳ kinh kiểm tra lại
III.     Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
2433.  Hội chứng Demons – Meigs có thể xảy ra do loại u buồng trứng nào gây   ra.
A.      U nang nhầy
B.      U nang bì
C.      U nang nước
D.      @U xơ buồng trứng
2434. Một bệnh nhân 16 tuổi. Khám chẩn đoán có khối u buồng trứng to, dính, kèm theo có dịch cổ trướng, thể trạng gầy sút. Hướng xử trí đúng là:
A.      Mổ cắt khối u buồng trứng kết hợp điều trị hoá chất.
B.      Mổ cắt khối u buồng trứng và phần phụ bên đối diện.
B.      Mổ cắt tử cung và 2 phần phụ.
C.      @Mổ cắt tử cung và phần phụ 2 bên kết hợp điều trị hoá chất.
2435. Nguyên tắc mổ cắt u nang buồng trứng xoắn:
A.      @Nếu chưa hoại tử gỡ xoắn nhẹ nhàng và bóc nang .
B.      Gỡ xoắn nhẹ nhàng rồi bộc lộ khối u ra khỏi ổ bụng.
C.      Gỡ xoắn và bộc lộ khối u ra khỏi ổ bụng rồi cặp cắt cuống u. D.Cặp cuống khối u trước khi gỡ xoắn.
2436. Phụ nữ đă mãn kinh, siêu âm thấy có khối u buồng trứng, kích thước 6cm, vang âm hỗn hợp, vỏ dầy và có vách. Hãy chọn 1 cách xử trí:
A.      @Mổ cắt hai buồng trứng có chuẩn bị và làm xét nghiệm giải phẫu bệnh lý.
B.      Điều trị bằng nội tiết progesterone.
C.      Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh nữa.
D.      Chọc hút sinh thiết và làm xét nghiệm giải phẫu bệnh lý.

Leave a Comment