Trắc nghiệm nha khoa răng và bộ răng
RĂNG VÀ BỘ RĂNG
1. Thành phần của bộ răng sữa:
A. 4 cửa giữa, 4 cửa bên, 4 nanh, 8 cối lớn
B. 4 cửa giữa, 4 cửa bên, 4 nanh, 8 cối nhỏ
C. 8 cửa, 4 nanh, 4 cối nhỏ, 4 cối lớn
D. 8 cửa, 4 nanh, 8 cối
E. 8 cửa, 4 nanh, 8 cối lớn
Chuyên mục: Ngân hàng đề thi y khoa
2. Răng sữa có vai trò kích thích sự phát triển của xương hàm.
A. Đúng
B. Sai
3. Thành phần của bộ răng vĩnh viễn gồm:
A. 8 cửa, 4 nanh, 8 cối nhỏ, 12 cối lớn
B. 8 cửa, 4 nanh, 12 cối nhỏ, 8 cối lớn
C. 8 cửa, 4 nanh, 8 cối nhỏ, 4 cối lớn I, 8 cối lớn II
D. 8 cửa, 4 nanh, 12 cối nhỏ, 4 cối lớn, 4 răng khôn
E. 8 cửa, 4 nanh, 4 cối nhỏ, 4 cối lớn I, 8 cối lớn II, 4 răng khôn
4. Răng cối lớn I vĩnh viễn thay cho răng sữa nào:
A. Răng cối nhỏ I
B. Răng cối lớn I
C. Răng cối lớn II
D. Răng cối nhỏ II
E. Không thay cho răng sữa nào cả
5. Ở tuổi 12, trẻ có bao nhiêu răng vĩnh viễn:
A. 20
B. 24
C. 26
D. 28
E. 32
6. Răng hàm lớn thứ nhất là Răng số 6 hay Răng sáu tuổi
A. Đúng
B. Sai
7. Răng khôn có hình dáng luôn giống các răng cối lớn.
A. Đúng
B. Sai
8. Ký hiệu của răng nanh vĩnh viễn hàm trên bên phải:
A. 13
B. 23
C. 33
D. 43
E. 53
9. Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái:
A. 54
B. 65
C. 74
D. 85
E. 55
10. 48 là ký hiệu của răng:
A. Răng khôn hàm trên bên phải
B. Răng khôn hàm dưới bên phải
C. Răng cối lớn II hàm trên bên trái
D. Răng cối lớn II hàm dưới bên trái
E. Răng khôn hàm dưới bên trái
11. Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
12. Chữ số ký hiệu răng cối sữa thứ hai:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4