40 Câu hỏi trắc nghiệm nội dung u nguyên bào nuôi

40 Câu hỏi trắc nghiệm nội dung u nguyên bào nuôi

1938. Hướng điều trị cho ung thư tế bào nuôi là:

A.      @Hóa trị

B.      Phẫu thuật

C.      Xạ trị

D.      Nội tiết

40 Câu hỏi trắc nghiệm nội dung u nguyên bào nuôi

1939. Điều nào sau đây không đúng khi nói về ung thư nguyên bào nuôi:

A.      Gây tử vong cao vì di căn đến phổi, gan, não

B.      @Là một bệnh có thể gặp ở mọi lứa tuổi

C.      Có thể xảy ra sau thai trứng, sẩy thai, sinh thường

D.      Đa số rất nhạy với hóa trị

 

1940. Phương pháp trị liệu nào không thích hợp đối với ung thư nguyên bào nuôi là:

A.      Hóa trị

B.      Xạ trị

C.      Phẫu thuật

D.      @Nạo buồng tử cung

1941. Liều Actinomycine D điều trị ung thư nguyên bào nuôi là:

A.      @0.7 mcg / kg / ngày x 05 ngày / đợt

B.      0.5 mcg / kg / ngày x 05 ngày / đợt

C.      0.3 mcg / kg / ngày x 05 ngày / đợt

D.      0.1 mcg / kg / ngày x 05 ngày / đợt

 

 

1942. Nang hoàng tuyến là loại u nang:

A.      Thực thể

B.      @Cơ năng

C.      U hỗn hợp

D.      U bì

 

 

1943. Đặc điểm của ung thư nguyên bào nuôi là:

A.      Gây xuyên thủng tử cung

B.      Gây xuất nội

C.      @Di căn xa

D.      Ít nhạy với hóa chất

 

 

1944. Phương pháp cận lâm sàng thường sử dụng để theo dõi sau từng đợt dùng hoá chất là:

A.      Siêu âm

B.      Định luợng Protein niệu (g/l)

C.      @Công thức máu

D.      Điện tâm đồ

E.      Chiếu tim phổi

 

 

1945. Hoá chất điều trị ung thư nguyên bào nuôi có tác dụng tốt nhưng độc tính cao là:

A.      Methotrexate

B.      @Actinomixin D

C.      Vinblastine

D.      6.M.P

E.      Clorambucil

 

 

1946. Triệu chứng sớm hay gặp nhất của ung thư nguyên bào nuôi là:

A.      Nhiễm khuẩn.

B.      Phù phổi cấp.

C.      Nhức đầu.

D.      @Ra huyết âm đạo dai dẳng.

E.      Suy gan.

 

 

1947. Ung thư nguyên bào nuôi có thể xuất hiện trong những trường hợp thai nghén sau đây:

A.      Chửa trứng.

B.      Sẩy thai thường.

C.      Chửa ngoài tử cung.

D.      Đẻ thường.

E.      @Tất cả các câu trên đều đúng.

 

 

1948. Vị trí di căn phổ biến của ung thư nguyên bào nuôi theo thực tế ở Việt Nam:

A.      @Phổi.

B.      Não.

C.      Âm đạo.

D.      Gan.

E.      Buồng trứng.

 

 

1949. Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây không thật sự cần thiết:

A.      @Điện tâm đồ.

B.      Men gan.

C.      Công thức máu.

D.      Đếm lượng tiểu cầu.

E.      Creatinin máu.

 

 

1950. U nguyên bào nuôi gồm các loại như sau:

A.      Chửa trứng toàn phần.

B.      Chửa trứng bán phần và chửa trứng toàn phần.

C.      Chửa trứng xâm nhập.

D.      Ung thư nguyên bào nuôi.

E.      @Chửa trứng xâm nhập và ung thư nguyên bào nuôi.

 

 

1951. Trong các bệnh lý sau, bệnh nào ác tính:

A.Chửa trứng toàn phần.

B.      Chửa trứng bán phần.

C.      Chửa trứng thoái triển D.Chửa trứng xâm nhập.

E. @Choriocarcinoma.

 

 

1952. Ung thư nguyên bào nuôi đánh giá có đáp ứng với điều trị hóa chất khi:

A.      @hCG giảm > 1 log.

B.      hCG giảm > 2 log.

C.      hCG giảm > 3 log.

D.      hCG giảm > 4 log.

E.      hCG giảm > 5 log.

 

 

1953. Chẩn đoán ung thư nguyên bào nuôi dựa vào triệu chứng lâm sàng sau:

A.      Ra huyết kéo dài  @Đ/S

B.      Toàn thân thiếu máu      @Đ/S

C.      Tử cung to, chắc   Đ/@S

D.      Không có tiền sử sảy, đẻ, chửa trứng          Đ/@S

E.      Âm đạo có nhân di căn  @Đ/S

 

 

1954. U nguyên bào nuôi gồm hai loại là:

A.      ……..Ung thư nguyên bào nuôi

B.      ……….Chửa trứng xâm nhập (có thể đảo A và B)

 

 

1955. Xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn đoán ung thư nguyên bào nuôi là: (Xét nghiệm hCG)

 

 

1956. Hai loại hoá chất hay được dùng nhất để điều trị ung thư nguyên bào nuôi là:

A. ………… ? (MTX)

B. ………….? (ATC-D)

 

 

II.      Câu hỏi mức độ hiểu

 

 

1957. Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói về thai trứng xâm lấn:

A.      Gây xuất huyết nội

B.      @Di căn xa

C.      Xuyên thủng tử cung

D.      Ít nhạy với hóa chất

 

 

1958. Thời điểm nguy hiểm nhất khi xuất hiện ung thư nguyên bào nuôi là:

A.      Xuất hiện ngay sau khi nạo thai trứng 15-20 ngày

B.      Sau nạo thai trứng 1-2 năm

C.      @Khi đang mang thai trứng

D.      Sau nạo thai trứng 1 tháng

E.      Sau nạo thai trứng 5 năm

 

 

1959. Xét nghiệm cận lâm sàng không thật sự cần thiết cho việc theo dõi điều trị ung thư nguyên bào nuôi bằng Methotrexate là:

A.      Siêu âm

B.      Men gan.

C.      Công thức máu

D.      Creatinin máu.

E.      @Fibrinogen

1960. Trong theo dõi sau nạo thai trứng, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để đánh giá tiên lượng bệnh nhân:

A.      @Diễn biến nồng độ hCG.

B.      Hình ảnh mô học của thai trứng.

C.      Nồng độ pregnandiol.

D.      Nồng độ estriol.

E.      Sự co hồi của tử cung trên lâm sàng.

 

 

1961. Tất cả những câu sau đây nói về sự khác biệt giữa chửa trứng xâm nhập(CTXN) và ung thư nguyên bào nuôi (UTNBN) đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.      UTNBN có di căn xa, CTXN không có di căn xa.

B.      UTNBN ít xuyên thủng cơ tử cung, CTXN chủ yếu xuyên thủng cơ tử cung.

C.      UTNBN thường gây chảy máu trong, CTXN ít gây chảy máu trong.

D.      @UTNBN nhạy cảm với hoá chất, CTXN ít nhạy cảm với hoá chất.

E.      UTNBN có thể xuất hiện sau thai trứng hoặc thai thường, CTXN chỉ xuất hiện sau thai trứng.

 

 

1962. Phương pháp nào sau đây có giá trị nhất để chẩn đoán chửa trứng xâm nhập:

A.      Theo dõi lâm sàng sau hút nạo thai trứng.

B.      Nạo hút buồng tử cung.

C.      Định lượng hCG.

D.      Phóng xạ đồ tử cung.

E.      @Kết quả xét nghiệm giải phẫu bệnh lý .

 

 

1963. Điều trị bảo tồn cho bệnh nhân ung thư nguyên bào nuôi là điều trị bằng:

A.      @Hoá chất.

B.      Phẫu thuật.

C.      Tia xạ.

D.      Thuốc tránh thai.

E.      Miễn dịch.

 

 

1964. Liều lượng Methotrexate trong điều trị ung thư nguyên bào nuôi là:

A.      @0,1mg/ kg/ ngày.

B.      0,5mg/ kg/ ngày.

C.      3mg/ kg/ ngày.

D.      5mg/ kg/ ngày.

E.      10mg/ kg/ ngày.

 

 

1965. Tác dụng phụ của Methotrexate là:

A.      Loét niêm mạc đường tiêu hoá.

B.      Rụng tóc.

C.      Suy tuỷ.

D.      Độc cho tế bào gan.

E.      @Tất cả các câu trên đều đúng.

 

 

1966. Tiêu chuẩn khỏi bệnh của u nguyên bào là:

A.      @Ba lần xét nghiệm hCG hàng tuần liên tiếp âm tính.

B.      Hai lần xét nghiệm hCG hàng tuần liên tiếp âm tính.

C.      Một lần xét nghiệm hCG âm tính.

D.      Ba lần xét nghiệm hCG hàng tuần liên tiếp: nồng độ giảm dần.

E.      Hai lần xét nghiệm hàng tuần liên tiếp: nồng độ giảm dần.

 

 

1967. Ung thư nguyên bào nuôi không có di căn ở phụ nữ trẻ chưa có con, được theo dõi điều trị như sau:

A.      Điều trị một loại hoá chất đơn thuần.

B.      Điều trị kết hợp nhiều loại hoá chất.

C.      Chỉ cần cắt tử cung đơn thuần không cần điều trị hoá chất.

D.      Tia xạ.

E.      @Điều trị hoá chất cho đến khi hCG âm tính.

 

 

1968. Ung thư nguyên bào nuôi có tiên lượng xấu nhất khi:

A.      Nồng độ hCG huyết thanh > 40.000 mIU/ml.

B.      Có di căn âm đạo.

C.      @Có di căn não.

D.      Trước đó chưa điều trị hoá chất.

E.      Nồng độ hCG nước tiểu 24 < 100.000 IU.

 

 

1969.  Sau hút nạo thai trứng 8 tuần, bệnh nhân vẫn còn ra huyết âm  đạo kéo   dài, khám thấy có một khối u tròn tím gồ lên ở thành trước âm đạo ngay dưới lỗ tiểu, tử cung to, mật độ không đều, 2 phần phụ không sờ chạm. Chẩn đoán được nghĩ đến là:

A.      Bệnh nguyên bào nuôi không phân giai đoạn.

B.      @Ung thư nguyên bào nuôi giai đoạn II.

C.      Ung thư nguyên bào nuôi giai đoạn III.

D.      Thai trứng xâm lấn cho di căn âm đạo.

E.      Khối u nguyên bào nuôi nơi nhau bám.

 

 

1970. Ung thư nguyên bào nuôi có nguy cơ khi:

A.      Tổng số điểm < 4 điểm.

B.      Tổng số điểm > 4 điểm.

C.      Tổng số điểm 4-7 điểm.

D.      Tổng số điểm  7 điểm.

E.      @Tổng số điểm  8 điểm.

 

 

1971. Ung thư nguyên bào nuôi đánh giá có đáp ứng với điều trị hoá chất cần khoảng thời gian là:

A.      Sau 1 tuần.

B.      @Sau 2 tuần.

C.      Sau 3 tuần.

D.      Sau 4 tuần.

E.      Sau 5 tuần.

 

 

1972. Ung thư nguyên bào nuôi khi điều trị thất bại với MTX-FA nên chuyển qua điều trị với:

A.      EMA.

B.      MAC.

C.      EMA-CO.

D.      @Actinomycin D.

E.      PCE.

 

 

III.    Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

 

 

1973. Nguyên tắc điều trị ung thư nguyên bào nuôi nào sau đây không đúng:

A.      Cắt TC hoàn toàn + 2 phần phụ đối với phụ nữ lớn tuổi đủ con

B.      @Cắt TC hoàn toàn + 2 phần phụ đối với phụ nữ trẻ tuổi chưa đủ con

C.      Hóa chất + bóc nhân xơ

D.      Đa hóa chất

 

 

1974. Ung thư nguyên bào nuôi giai đoạn II A nghĩa là:

A.      Ung thư tại tử cung không có yếu tố nguy cơ.

B.      Ung thư lan ra vách chậu có một yếu tố nguy cơ.

C.      @Ung thư lan xuống âm đạo không có yếu tố nguy cơ.

D.      Ung thư lan ra dây chằng rộng có một yếu tố nguy cơ.

E.      Ung thư lan xuống âm đạo có hai yếu tố nguy cơ.

 

 

1975. Điều trị ung thư nguyên bào nuôi giai đoạn II nguy cơ thấp theo phác đồ sau:

A.      @MTX-FA.

B.      MAC.

C.      EMA-CO.

D.      EMA.

E.      PEC.

 

 

1976. Yếu tố nguy cơ trong ung thư nguyên bào nuôi:

A.      Thời gian tiềm ẩn trên 2 tháng.

B.      Thời gian tiềm ẩn trên 3 tháng.

C.      Thời gian tiểm ẩn trên 4 tháng.

D.      Thời gian tiềm ẩn trên 5 tháng.

E.      @Thời gian tiềm ẩn trên 6 tháng.

 

 

1977. Bệnh nhân ho ra máu và đau ngực nên được chụp X quang phổi, có hình thả bóng bay với nốt tròn đậm đặc. Chẩn đoán là:

A.      Ung thư nguyên bào nuôi giai đoạn IIA.

B.      Ung thư nguyên bào nuôi giai đoạn II B.

C.      Ung thư nguyên bào nuôi giai đoạn IIIA.

D.      @Ung thư nguyên bào nuôi giai đoạn IIIB.

E.      Ung thư nguyên bào nuôi giai đoạn IVA.

 

 

1978. Điểm số nguy cơ của ung thư nguyên bào nuôi dựa vào các yếu tố sau:

A.      Tuổi bệnh nhân, thời gian tiềm ần, hCG, số lượng nhân di căn, thai kỳ trước, kích thước u, vị trí nhân di căn, điều trị hoá chất trước.

B.      Tuổi bệnh nhân, thời gian tiềm ần, hCG, số lượng nhân di căn, nhóm máu.

C.      Tuổi bệnh nhân, thời gian tiềm ẩn, hCG, số lượng nhân di căn, thai kỳ trước, kích thước khối u, vị trí u.

D.      @Tuổi bệnh nhân, thời gian tiềm ẩn, hCG, số lượng nhân di căn, thai kỳ trước, kích thước khối u, vị trí u, nhóm máu, điều trị trước đó.

E.      Tuổi bệnh nhân, thời gian tiềm ẩn, hCG, số lượng nhân di căn, thai kỳ trước, kích thước khối u, vị trí u, điều trị trước.

Leave a Comment