DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.X. R Duan, Y. B Liang, N. L Wang et al. (2013), “Prevalence and associations of cataract in a rural Chinese adult population: the Handan Eye Study”, Graefes Arch Clin Exp Ophthalmol, 251(1), 203-12.
2.Tobin. S, Q. D Nguyen, B Pham et al. (1998), “Extracapsular cataract surgery in Vietnam: a 1 year follow-up study”, Aust N Z J Ophthalmol, 26(1), 13-7.
3.WHO (2012), 10 facts about blindness and visual impairment, WHO media, Geneva, [online] Available at: http://www.who.int/features/factfiles/blindness/blindness_facts/en/index.html [Accessed 27 September 2013].
4.J. Y Lei và K Yao (2013), “[Research relating the use of systematic drug and cataracts]”, Zhonghua Yan Ke Za Zhi, 49(5), 468-71.
5.Đỗ Như Hơn (2009), Kiểm soát các bệnh gây mù ở VN, hướng tới mục tiêu toàn cầu: “Thị giác 2020 – Quyền được nhìn thấy, Bệnh Viện Mắt Trung Ương, Đà Nẵng.
6.Hodge. W, T Horsley, D Albiani et al (2007), “The consequences of waiting for cataract surgery: a systematic review”, CMAJ, 176(9), 1285-90.
7.Nguyễn Xuân Hiệp (2010), Bệnh đục thể thuỷ tinh và phương pháp điều trị, Bệnh Viện Mắt Trung Ương, Hà Nội, <http://www.vnio.vn/Nhan-khoa-thuong-thuc/bnh-c-th-thu-tinh-va-phng-phap-iu-tr.html>, xem 28/09/2013.
8.Trương Quang Giống và Cộng sự (2012), Đánh giá kết quả điều trị bệnh đục thể thủy tinh bằng phẫu thuật ngoài bao đặt thể thủy tinh nhân tạo tại các huyện đồng bằng tỉnh Quảng Ngãi, Trung tâm mắt tỉnh Quảng Ngãi, Quảng Ngãi.
9.Dương Quốc Cường và Trần Thị Phương Thu (2004), “Đánh giá kết quả phẫu thuật phaco ở bệnh nhân đục thủy tinh thể già tại BV Mắt TP HCM”, tạp chí Y học T.P Hồ Chí Minh, 8(1), 134-137.
10.Linebarger. EJ, Hardten DR, Shah GK et al. (1999), “Phacoemulsification and modern cataract surgery”, Surv Ophthalmol, 44, 123-47.
11.Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (2012), Đánh giá kết quả điều trị bệnh đục thể thuỷ tinh bằng phương pháp Phaco tại một số khu vực phía Tây thành phố Hà Nội, Nghành Kinh tế.
12.Vũ Mạnh Hà (2012), Nghiên cứu phẫu thuật đục thủy tinh thể tại tỉnh Hà Giang theo hai phương pháp phaco và đường rạch nhỏ, Luận án Tiến sĩ, Bộ Môn Ngoại, Trường Đại học Y Hà Nội, Chương trình hội nghị Nghiên cứu sinh.
13.International Specialist Eye Centre Malaysia (2012), Cataract and Intraocular Lens Implants, A Joint Commission International (JCI), Centrepoint South MidValley Kuala Lumpur, [online] Available at:http://www.isec.my/pinfo_cataract_intraocular.htm?gclid=CKWolcjm2bkCFeU5Qgod1kgAiQ [Accessed 27 September 2013]
14.OPC Association (2011), Cataract: A public health problem in developing countries, Organization for the prevention of Blindness, Paris, [online] Available at:http://www.opc.asso.fr/?Cataract&lang=en&gclid=CLnx_bTe2bkCFWFBQgodGV0Abg.[Accessed 20 September 2013]
15.Nguyễn Xuân Nguyên, Phan Dẫn và Thái Thọ (1996), Giải phẫu mắt ứng dụng trong lâm sàng và sinh lý thị giác, Sách Đào tạo Sinh Viên Y Khoa, Nhà Xuất Bản Y Học, Hà Nội.
16.Jaffe N.S MS, (1990), Cataract Surgery and its Complication, 5th ed., the C.V. Mosby company, ST Louis, 116-126.
17.Y. Y Chen và X. L Kang (2013), “Integrated therapy of congenital cataract to prevent blindness and low vision”, Zhonghua Yan Ke Za Zhi, 49(5), 472-6.
18.I. P Chatziralli, T. N Sergentanis, V. G Peponis et al. (2013), “Risk factors for poor vision-related quality of life among cataract patients. Evaluation of baseline data”, Graefes Arch Clin Exp Ophthalmol, 251(3), 783-9.
19.Phan Dẫn (2006), “Bệnh đục thể thủy tinh”, Nhãn khoa giản yếu, NXB Y học, 267-271.
20.Bencic. G, M Zoric-Geber, D Saric et al (2005), “Clinical importance of the lens opacities classification system III (LOCS III) in phacoemulsification”, Coll Antropol, 29 Suppl 1, 91-4.
21.Li. Z, H Cui, L Zhang et al. (2009), “Cataract blindness and surgery among the elderly in rural southern Harbin, China”, Ophthalmic Epidemiol, 16(2), 78-83.
22.Greg Munton (2012), A short history of cataract surgery, FRC Ophth, 86 Amsbury Road Hunton, [online] Available at:http://www.rila.co.uk/issues/free/001/2001/v4n2/p61_65/p61_65.html. [Accessed 20 September 2013]
23.Nguyễn Viết Giáp (2010), Đục thủy tinh thể và bệnh lý toàn thân, Trung tâm mắt tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, Vũng Tàu, <http://yhvn.vn/tai-lieu/duc-thuy-tinh-the-va-benh-ly-toan-than>, xem 27/09/2013
24.Cline và et al (1993), Dictionary of Visual Science, 4th ed & In Focus Vol. 1.
25.C.D Kelman (1970), “Cataract, emulsification & aspiration”, Trans Ophthal Soc UK, 90(13).
26.Tôn Thị Kim Thanh, Vũ Thị Thái và Vũ Thị Thanh (2011), Nghiên cứu hiệu quả điều trị đục thể thủy tinh chín trắng bằng phương pháp siêu âm tán nhuyễn TTT, Bệnh Viện Mắt Trung Ương, Hà Nội.
27.Nguyễn Đức Anh (1996), “Bệnh đục thể thủy tinh”, Giáo trình khoa học cơ sở và lâm sàng, NXB Y học, 97-99.
28.Trần Tuấn Anh (2013), Thông tin dành cho bệnh nhân bị đục thủy tinh thể (cataract-cườm khô), Bệnh viện mắt TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, <http://www.benhvienmat.com/index.php/news/35/46/THoNG-TIN-DaNH-CHO-BeNH-NHaN-Bi-duC-THuY-TINH-THe.html>, xem 28/09/2013.
29.Trường Đại học Y Hà Nội (2007), “Tài liệu giảng dạy Kinh tế Y tế cho đối tượng cao học “, Đại học Y Hà Nội, Hà Nội.
30.Ngô Khánh Toàn (2002), Tìm hiểu gánh nặng chi phí cho khám chữa bệnh ở người già không có bảo hiểm y tế tại huyện Ba Vì – Hà Tây, Luận văn cử nhân y tế công cộng, Kinh tế Y tế, Trường Đại Học Y Hà Nội, Hà Nội.
31.Nguyễn Bạch Yến (2005), “Phân tích chi phí”, Bài giảng kinh tế y tế và bảo hiểm y tế, trường đại học Y Hà Nội 21 – 39.
32.Flessa. S và Dung NT (2004), “Costing of services of Vietnamese hospitals: identifying costs in one central, two provincial and two district hospitals using a standard methodology”, Int J Health Plann Manage, 19(1), 63-77.
33.Centers for Disease Control and Prevention & U.S. Department of Health & Human Services (2013), “Cost analysis”, 3.
34.John Stephenson (2000), The cost of illness attributable to physical inactivity in Australia.
35.Fattore. G và A Torbica (2008), “Cost and reimbursement of cataract surgery in Europe: a cross-country comparison”, Health Econ, 17(1 Suppl), S71-82.
36.B. G Busbee, M. M Brown, G. C Brown et al. (2002), “Incremental cost-effectiveness of initial cataract surgery”, Ophthalmology, 109(3), 606-12; discussion 612-3.
37.V. C Lansingh, M. J Carter và M Martens (2007), “Global cost-effectiveness of cataract surgery”, Ophthalmology, 114(9), 1670-8.
38.Kara-Jr. N, M. G Sirtoli, M. R Santhiago et al. (2010), “Phacoemulsification versus extracapsular extraction: governmental costs”, Clinics (Sao Paulo), 65(4), 357-61.
39.Gogate. P, M Deshpande và P. K Nirmalan (2007), “Why do phacoemulsification? Manual small-incision cataract surgery is almost as effective, but less expensive”, Ophthalmology, 114(5), 965-8.
40.Muralikrishnan. R, R Venkatesh, N. V Prajna et al. (2004), “Economic cost of cataract surgery procedures in an established eye care centre in Southern India”, Ophthalmic Epidemiol, 11(5), 369-80.
41.Nguyễn Thị Bạch Yến, Dương Đình Thiện, Trương Việt Dũng và các cộng sự. (2008), “Nghiên cứu chi phí trực tiếp cho hộ gia đình trong điều trị lỵ do shigella tại Nha Trang, Khánh Hòa.”, Tạp chí Nghiên cứu Y học, 55(3), 115-121.
42.Nguyễn Tuấn Anh (2007), Nghiên cứu chi phí điều trị một số bệnh thường gặp tại bệnh viện huyện Ba Vì năm 2005, Đại học Y Hà Nội, .
43.Nguyễn Hoàng Trung (2013), Đánh giá tác dụng của phương pháp cấy chỉ Catgut vào huyệt trong điều trị liệt VII ngoại biên do lạnh, Đại học Y Hà Nội.
44.Vũ Thị Thảo (2013), Phân tích chi phí trực tiếp dịch vụ phẫu thuật phaco tại bệnh viện Mắt Hà Nội từ năm 2010 đến năm 2012, Đại học Dược Hà Nội.
45.P. R. H. Newsome và G. H. Wright (1999), “Patient Management: A review of patient satisfaction: 1. Concepts of satisfaction”, Br Dent J, 186(4), 161-165.
46.S.U.Linder-Pelz (1982), “Toward a theory of patient satisfaction”, Social Science & Medictine, 16(5), 577-582.
47.Liz Gill và Lesley White (2009), “A critical review of patient satisfaction”, Leadership in Health Services, 22(1), 8-19.
48.Ronald J. Burke (2003), “Hospital Restructuring, Workload, and Nursing Staff Satisfaction and Work Experiences”, The Health Care Manager, 22(2), 99-107.
49.Irish Society for Quanlity & Safety in Healthcare (2003), Measurement of Patient Satisfaction Guidelines, [online] Available at:http://www.dohe.ie/issues/health strategy/action48.pdfdirect.
50.Trường Đại học y tế công cộng (2010), Tổng quan về quản lý bệnh viện, Nguyên lý quản lý bệnh viện.
51.Lê Thanh Chiến, Nguyễn Văn Hưng và Phạm Văn Thao (2014), “Đánh giá sự hài lòng của người bệnh về khám chữa bệnh tại một số bệnh viện đa khoa hạng I thuộc sở y tế thành phố Hồ Chí Minh”, Tạp chí Y dược học quân sự, Phụ trương 2014.
52.Nguyễn Bá Anh (2012), Đánh giá và sự hài lòng của người bệnh về chất lượng chăm sóc của điều dưỡng tại một số khoa lâm sàng bệnh viện hữu nghị Việt Đức năm 2012, Luận văn thạc sỹ Quản lý bệnh viện, Đại học Y tế công cộng.
53.Bùi Dương Vân (2011), Đánh giá sự hài lòng của người bệnh với hoạt động khám chữa bệnh tại bệnh viện Phổi Trung ương, Trường Đại học Y tế Công cộng, chủ biên, Luận văn thạc sỹ Quản lý bệnh viện, .
54.Phạm Trí Dũng (2010), “Khái niệm và nguyên tắc của marketing. Maketing bệnh viện”, 1-10.
55.Đỗ Như Hơn (2012), Thông cáo báo chí Hội nghị ngành Mắt 2012 và lễ Kỷ niệm 55 năm thành lập Bệnh viện Mắt TW, Bệnh viện Mắt Trung ương, Hà Nội, <http://www.vnio.vn/Tin-tuc-Su-kien/thong-cao-bao-chi-hi-ngh-nganh-mt-2012-va-l-k-nim-55-nm-thanh-lp-bnh-vin-mt-tw.html>, xem 30/09/2013
56.Đoàn Thị Hà (2013), Thông báo về việc tổ chức thi và cấp chứng chỉ phẫu thuật viên phaco cho các Bác sĩ hiện đang làm việc tại các cơ sở nhãn khoa trong toàn quốc, <http://www.vnio.vn/Dao-tao-Tuyen-sinh-Hoi-thao/thong-bao-ve-viec-to-chuc-thi-va-cap-chung-chi-phau-thuat-vien-phaco-cho-cac-bac-si-hien-dang-lam-viec-tai-cac-co-so-nhan-khoa-trong-toan-quoc.html>, xem 30/09/2013.
57.Lưu Ngọc Hoạt (2010), Thống kê cơ bản trong Y sinh học, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, 65.
58.Bệnh viện Mắt Trung Ương (2013), Quyết định số 1253/QĐ-BVMTW: về việc thu tiền phụ cấp phẫu thuật.
59.Bộ Tài Chính (Thông báo tỷ giá hoạch toán ngoại tệ tháng 12 năm 2010), <http://www.mof.gov.vn/portal/page/portal/mof_vn/1641775>, xem 01/12/2014
60.J. Malot, C. Combe, P. Savary et al. (2010), “[Direct cost of cataract surgery in public hospital]”, Ann Pharm Fr, 68(6), 380-7.
61.A. Jongsareejit, C. Wiriyaluppa, P. Kongsap et al. (2012), “Cost-effectiveness analysis of manual small incision cataract surgery (MSICS) and phacoemulsification (PE)”, J Med Assoc Thai, 95(2), 212-20.
62.N. Kara-Jr, M. G. Sirtoli, M. R. Santhiago et al. (2010), “Phacoemulsification versus extracapsular extraction: governmental costs”, Clinics (Sao Paulo), 65(4), 357-61.
63.Nguyễn Thị Chinh (2013), Thực trạng tai nạn thương tích và chi phí của các bệnh nhân điều trị nội trú tại bệnh viện đa khoa Đức Giang Hà Nội từ 01/01/2013 đến 31/03/2013, Luận văn thạc sỹ Y tế công cộng, Đại học Y tế công cộng.
64.Nguyễn Thị Kim Chúc và Nguyễn Khánh Phương (2002), Phân tích các loại chi phí tự trả của người có thẻ BHYT khi đi khám chữa bệnh tại bệnh viện Saint Paul, Hà Nội
65.Mai Thu Hạnh (2011), Phân tích chi phí khám thai ngoại trú giai đoạn 3 tháng cuối thai kỳ của thai phụ có bảo hiểm y tế tại bệnh viện phụ sản Hà Nội tháng 6 năm 2011, Đại học Y tế công cộng.
66.D. Davis và G. Hobbs (1989), “Measuring outpatient satisfaction with rehabilitation services”, QRB Qual Rev Bull, 15(6), 192-7.
67.Mai Thị Thúy Hảo (2008), Đánh giá sự hài lòng của bệnh nhân đối với dịch vụ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế tại bệnh viện huyện Hoài Đức, Hà Nội năm 2008, Đại học Y tế công cộng.
68.Trần Thị Hồng Cẩm và cộng sự (2013), “Nghiên cứu sự hài lòng của bệnh nhân tại một số nước trên thế giới”, Tạp chí Chính sách Y tế, 11, 60 – 65.