Nghiên cứu giá trị của cắt lớp vi tính đa dãy và kết quả cắt khối tá tụy, vét hạch chuẩn điều trị ung thư vùng đầu tụy
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu giá trị của cắt lớp vi tính đa dãy và kết quả cắt khối tá tụy, vét hạch chuẩn điều trị ung thư vùng đầu tụy
Chuyên ngành: Ngoại Tiêu hóa
Mã số: 62720125
Họ và tên NCS: Hồ Văn Linh Khóa đào tạo 2016 – 2019
Người hướng dẫn:
1. PGS. TS. Triệu Triều Dương
2. PGS. TS. Nguyễn Anh Tuấn
Cơ sở đào tạo: Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108
Tóm tắt những đóng góp mới của luận án:
– Cắt lớp vi tính 320 lát cắt chẩn đoán ung thư vùng đầu tụy: phát hiện khối u ở 95,1% các trường họp, biến đổi giải phẫu động mạch 19,7%. Độ nhạy, độ dặc hiệu của cắt lớp vi tính 320 lát cắt trong chẩn đoán xâm lấn mạch máu là 77,8% và 96,2%, tuy nhiên chẩn đoán di căn hạch có độ nhạy 48,1%, độ đặc hiệu 67,6 và độ chính xác 59%.
– Cắt khối tá tụy, vét hạch chuẩn có thời gian phẫu thuật trung bình 229,7 ± 40,9 phút, lượng máu mất trong mổ trung bình là 286,4 ± 143,3 ml; tai biến trong mổ gặp 13%, số hạch lấy được trung bình 12,5 ± 5,1 hạch, tỷ lệ di căn hạch 44,3%. Xác suất sống sau 1 năm và 3 năm lần lượt là 79,2% và 39,5%. Các yếu tố liên quan thời gian sống thêm sau mổ là ung thư tụy (p = 0,01), phẫu thuật triệt căn R1 (p = 0,001) và di căn hạch (p = 0,01).
THE NEW MAIN SCIENTIFIC CONTRIBUTION OF THE THESIS
Name of thesis: Study of the value of multislice computed tomography and pacreaticoduodenectomy with standard lymphadenectomy in treatment of cancers at the pancreatic head region.
Speciality: Digestive surgery
Code: 62720125
Name of graduate student: Ho Van Linh
Name of supervisor:
1. Ass. Prof. PhD. Trieu Trieu Duong
2. Ass. Prof. PhD. Nguyen Anh Tuan
Training facility: 108 Institute of Clinical Medical and Pharmaceutical Sciences.
Summary of new main scientific contributions of the thesis:
320-slides computed tomography diagnosed the tumor in 95.1% cases and hepatic artery variations in 19.7%. The sensitivity and specificity of 320-slides computed tomography in measuring vascular invasion were 77.8% and 96.2% but diagnosis of lymph node metastasis had a sensitivity of 48.1%, specificity of 67.6% and an accuracy of 59%.
Pancreaticoduodenectomy with standard lymphadenectomy had an average operative time of 229.7 ± 40.9 minutes, the mean intraoperative blood loss was 286.4 ± 143.3 ml; Intraoperative complications occurred in 13%, the average number of lymph nodes disected was 12.5 ± 5.1, lymph node metastasis rate was 44.3%. The 1 year and 3 years survival rate were 79.2% and 39.5% respectively. Factors related to survival rate were pancreatic cancer (p = 0.01), radical surgery R1 (p = 0.001) and lymph node metastasis (p = 0.01).
Nguồn: benhvien108.vn